Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- 新标点和合本 - 主所应许我们的就是永生。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基督所应许我们的就是永生。
- 和合本2010(神版-简体) - 基督所应许我们的就是永生。
- 当代译本 - 基督应许给我们的是永生。
- 圣经新译本 - 他应许给我们的,就是永远的生命。
- 中文标准译本 - 这就是那应许,是他所应许我们的,就是永恒的生命。
- 现代标点和合本 - 主所应许我们的就是永生。
- 和合本(拼音版) - 主所应许我们的就是永生。
- New International Version - And this is what he promised us—eternal life.
- New International Reader's Version - And here is what God has promised us. He has promised us eternal life.
- English Standard Version - And this is the promise that he made to us —eternal life.
- New Living Translation - And in this fellowship we enjoy the eternal life he promised us.
- Christian Standard Bible - And this is the promise that he himself made to us: eternal life.
- New American Standard Bible - This is the promise which He Himself made to us: eternal life.
- New King James Version - And this is the promise that He has promised us—eternal life.
- Amplified Bible - This is the promise which He Himself promised us—eternal life.
- American Standard Version - And this is the promise which he promised us, even the life eternal.
- King James Version - And this is the promise that he hath promised us, even eternal life.
- New English Translation - Now this is the promise that he himself made to us: eternal life.
- World English Bible - This is the promise which he promised us, the eternal life.
- 新標點和合本 - 主所應許我們的就是永生。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基督所應許我們的就是永生。
- 和合本2010(神版-繁體) - 基督所應許我們的就是永生。
- 當代譯本 - 基督應許給我們的是永生。
- 聖經新譯本 - 他應許給我們的,就是永遠的生命。
- 呂振中譯本 - 這就是他所應承給我們的應許:那真而永的生命。
- 中文標準譯本 - 這就是那應許,是他所應許我們的,就是永恆的生命。
- 現代標點和合本 - 主所應許我們的就是永生。
- 文理和合譯本 - 此其所許我者即永生也、
- 文理委辦譯本 - 其所許我者永生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所許我者、永生也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此即永生、亦即天主所夙許於吾人之恩諾也。
- Nueva Versión Internacional - Esta es la promesa que él nos dio: la vida eterna.
- 현대인의 성경 - 이것이 바로 그리스도께서 직접 우리에게 약속해 주신 영원한 생명입니다.
- Новый Русский Перевод - Его обещание, которое Он дал нам, – вечная жизнь.
- Восточный перевод - Обещание, которое Сын дал нам, – вечная жизнь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обещание, которое Сын дал нам, – вечная жизнь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обещание, которое Сын дал нам, – вечная жизнь.
- La Bible du Semeur 2015 - Et voici la promesse qu’il vous a faite : la vie éternelle.
- リビングバイブル - これこそ、キリストから与えられた約束であり、永遠のいのちです。
- Nestle Aland 28 - καὶ αὕτη ἐστὶν ἡ ἐπαγγελία ἣν αὐτὸς ἐπηγγείλατο ἡμῖν, τὴν ζωὴν τὴν αἰώνιον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ αὕτη ἐστὶν ἡ ἐπαγγελία ἣν αὐτὸς ἐπηγγείλατο ἡμῖν— τὴν ζωὴν τὴν αἰώνιον.
- Nova Versão Internacional - E esta é a promessa que ele nos fez: a vida eterna.
- Hoffnung für alle - Denn genau das hat Christus uns zugesagt: ewiges Leben in der Verbindung mit ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และนี่คือสิ่งที่พระองค์ได้ทรงสัญญาไว้กับเรา คือชีวิตนิรันดร์นั่นเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และสิ่งที่พระองค์ได้สัญญาเราไว้ก็คือชีวิตอันเป็นนิรันดร์
Cross Reference
- 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
- 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Đa-ni-ên 12:2 - Nhiều người ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, người thì được sống đời đời, người thì chịu tủi hổ, sỉ nhục đời đời.
- Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.