Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • 新标点和合本 - 你们从那圣者受了恩膏,并且知道这一切的事(或作“都有知识”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们从那圣者受了恩膏,并且你们大家都知道 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们从那圣者受了恩膏,并且你们大家都知道 。
  • 当代译本 - 你们从那位圣者领受了恩膏,所以明白真理。
  • 圣经新译本 - 你们从那圣者得着膏抹,这是你们都知道的。
  • 中文标准译本 - 至于你们,你们从那位圣者领受了恩膏,并且你们大家都已经知道了这事 。
  • 现代标点和合本 - 你们从那圣者受了恩膏,并且知道这一切的事 。
  • 和合本(拼音版) - 你们从那圣者受了恩膏,并且知道这一切的事 。
  • New International Version - But you have an anointing from the Holy One, and all of you know the truth.
  • New International Reader's Version - You have received the Spirit from the Holy One. And all of you know the truth.
  • English Standard Version - But you have been anointed by the Holy One, and you all have knowledge.
  • New Living Translation - But you are not like that, for the Holy One has given you his Spirit, and all of you know the truth.
  • The Message - But you belong. The Holy One anointed you, and you all know it. I haven’t been writing this to tell you something you don’t know, but to confirm the truth you do know, and to remind you that the truth doesn’t breed lies.
  • Christian Standard Bible - But you have an anointing from the Holy One, and all of you know the truth.
  • New American Standard Bible - But you have an anointing from the Holy One, and you all know.
  • New King James Version - But you have an anointing from the Holy One, and you know all things.
  • Amplified Bible - But you have an anointing from the Holy One [you have been set apart, specially gifted and prepared by the Holy Spirit], and all of you know [the truth because He teaches us, illuminates our minds, and guards us from error].
  • American Standard Version - And ye have an anointing from the Holy One, and ye know all things.
  • King James Version - But ye have an unction from the Holy One, and ye know all things.
  • New English Translation - Nevertheless you have an anointing from the Holy One, and you all know.
  • World English Bible - You have an anointing from the Holy One, and you all have knowledge.
  • 新標點和合本 - 你們從那聖者受了恩膏,並且知道這一切的事(或譯:都有知識)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們從那聖者受了恩膏,並且你們大家都知道 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們從那聖者受了恩膏,並且你們大家都知道 。
  • 當代譯本 - 你們從那位聖者領受了恩膏,所以明白真理。
  • 聖經新譯本 - 你們從那聖者得著膏抹,這是你們都知道的。
  • 呂振中譯本 - 你們呢、你們從那聖者受了膏沐,這是 你們 大家都知道的 。
  • 中文標準譯本 - 至於你們,你們從那位聖者領受了恩膏,並且你們大家都已經知道了這事 。
  • 現代標點和合本 - 你們從那聖者受了恩膏,並且知道這一切的事 。
  • 文理和合譯本 - 爾受膏於聖者、無不知也、
  • 文理委辦譯本 - 爾為聖神所感、猶沐以膏、故無不知、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既受膏於聖者、則無不知、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等則沐聖神之膏澤、了悟萬事。
  • Nueva Versión Internacional - Todos ustedes, en cambio, han recibido unción del Santo, de manera que conocen la verdad.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 거룩하신 분에게서 성령을 받아 이 모든 것을 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы получили помазание от Святого , и у всех вас есть знание.
  • Восточный перевод - Вы получили помазание от Святого , и у всех вас есть знание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы получили помазание от Святого , и у всех вас есть знание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы получили помазание от Святого , и у всех вас есть знание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, au contraire, vous avez été oints du Saint-Esprit par celui qui est saint, et vous avez tous la connaissance .
  • リビングバイブル - しかし、あなたがたは違います。あなたがたは聖霊が与えられて、すでに真理を知る者となっています。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὑμεῖς χρῖσμα ἔχετε ἀπὸ τοῦ ἁγίου καὶ οἴδατε πάντες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑμεῖς χρῖσμα ἔχετε ἀπὸ τοῦ Ἁγίου, καὶ οἴδατε πάντες.
  • Nova Versão Internacional - Mas vocês têm uma unção que procede do Santo e todos vocês têm conhecimento .
  • Hoffnung für alle - Doch euch hat Christus seinen Heiligen Geist gegeben, und deshalb kennt ihr alle die Wahrheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านทั้งหลายได้รับการเจิมจากองค์บริสุทธิ์แล้ว และพวกท่านทุกคนก็รู้ความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ได้​รับ​การ​เจิม​จาก​องค์​ผู้​บริสุทธิ์ และ​ท่าน​ทุก​คน​ก็​ทราบ​ความ​จริง
Cross Reference
  • 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Giăng 10:4 - Khi chiên ra hết, người chăn đi trước, đàn chiên theo sau vì quen tiếng người chăn.
  • Giăng 10:5 - Chiên không theo người lạ nhưng chạy trốn vì không quen tiếng người lạ.”
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • 新标点和合本 - 你们从那圣者受了恩膏,并且知道这一切的事(或作“都有知识”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们从那圣者受了恩膏,并且你们大家都知道 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们从那圣者受了恩膏,并且你们大家都知道 。
  • 当代译本 - 你们从那位圣者领受了恩膏,所以明白真理。
  • 圣经新译本 - 你们从那圣者得着膏抹,这是你们都知道的。
  • 中文标准译本 - 至于你们,你们从那位圣者领受了恩膏,并且你们大家都已经知道了这事 。
  • 现代标点和合本 - 你们从那圣者受了恩膏,并且知道这一切的事 。
  • 和合本(拼音版) - 你们从那圣者受了恩膏,并且知道这一切的事 。
  • New International Version - But you have an anointing from the Holy One, and all of you know the truth.
  • New International Reader's Version - You have received the Spirit from the Holy One. And all of you know the truth.
  • English Standard Version - But you have been anointed by the Holy One, and you all have knowledge.
  • New Living Translation - But you are not like that, for the Holy One has given you his Spirit, and all of you know the truth.
  • The Message - But you belong. The Holy One anointed you, and you all know it. I haven’t been writing this to tell you something you don’t know, but to confirm the truth you do know, and to remind you that the truth doesn’t breed lies.
  • Christian Standard Bible - But you have an anointing from the Holy One, and all of you know the truth.
  • New American Standard Bible - But you have an anointing from the Holy One, and you all know.
  • New King James Version - But you have an anointing from the Holy One, and you know all things.
  • Amplified Bible - But you have an anointing from the Holy One [you have been set apart, specially gifted and prepared by the Holy Spirit], and all of you know [the truth because He teaches us, illuminates our minds, and guards us from error].
  • American Standard Version - And ye have an anointing from the Holy One, and ye know all things.
  • King James Version - But ye have an unction from the Holy One, and ye know all things.
  • New English Translation - Nevertheless you have an anointing from the Holy One, and you all know.
  • World English Bible - You have an anointing from the Holy One, and you all have knowledge.
  • 新標點和合本 - 你們從那聖者受了恩膏,並且知道這一切的事(或譯:都有知識)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們從那聖者受了恩膏,並且你們大家都知道 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們從那聖者受了恩膏,並且你們大家都知道 。
  • 當代譯本 - 你們從那位聖者領受了恩膏,所以明白真理。
  • 聖經新譯本 - 你們從那聖者得著膏抹,這是你們都知道的。
  • 呂振中譯本 - 你們呢、你們從那聖者受了膏沐,這是 你們 大家都知道的 。
  • 中文標準譯本 - 至於你們,你們從那位聖者領受了恩膏,並且你們大家都已經知道了這事 。
  • 現代標點和合本 - 你們從那聖者受了恩膏,並且知道這一切的事 。
  • 文理和合譯本 - 爾受膏於聖者、無不知也、
  • 文理委辦譯本 - 爾為聖神所感、猶沐以膏、故無不知、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既受膏於聖者、則無不知、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等則沐聖神之膏澤、了悟萬事。
  • Nueva Versión Internacional - Todos ustedes, en cambio, han recibido unción del Santo, de manera que conocen la verdad.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 거룩하신 분에게서 성령을 받아 이 모든 것을 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы получили помазание от Святого , и у всех вас есть знание.
  • Восточный перевод - Вы получили помазание от Святого , и у всех вас есть знание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы получили помазание от Святого , и у всех вас есть знание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы получили помазание от Святого , и у всех вас есть знание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous, au contraire, vous avez été oints du Saint-Esprit par celui qui est saint, et vous avez tous la connaissance .
  • リビングバイブル - しかし、あなたがたは違います。あなたがたは聖霊が与えられて、すでに真理を知る者となっています。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὑμεῖς χρῖσμα ἔχετε ἀπὸ τοῦ ἁγίου καὶ οἴδατε πάντες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑμεῖς χρῖσμα ἔχετε ἀπὸ τοῦ Ἁγίου, καὶ οἴδατε πάντες.
  • Nova Versão Internacional - Mas vocês têm uma unção que procede do Santo e todos vocês têm conhecimento .
  • Hoffnung für alle - Doch euch hat Christus seinen Heiligen Geist gegeben, und deshalb kennt ihr alle die Wahrheit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ท่านทั้งหลายได้รับการเจิมจากองค์บริสุทธิ์แล้ว และพวกท่านทุกคนก็รู้ความจริง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ได้​รับ​การ​เจิม​จาก​องค์​ผู้​บริสุทธิ์ และ​ท่าน​ทุก​คน​ก็​ทราบ​ความ​จริง
  • 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • Giăng 16:13 - Khi Thần Chân Lý đến, Ngài sẽ dạy cho các con biết chân lý toàn diện. Ngài không nói theo ý mình, nhưng truyền lại những điều Ngài đã nghe và nói cho các con biết những việc tương lai.
  • Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Giăng 10:4 - Khi chiên ra hết, người chăn đi trước, đàn chiên theo sau vì quen tiếng người chăn.
  • Giăng 10:5 - Chiên không theo người lạ nhưng chạy trốn vì không quen tiếng người lạ.”
  • Thi Thiên 92:10 - Chúa thêm sức cho con mạnh như bò rừng. Ngài xức dầu cho con bằng dầu mới.
  • 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate