Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi có người chất vấn, tôi biện bạch như sau:
- 新标点和合本 - 我对那盘问我的人就是这样分诉:
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对那些质问我的人,这就是我的答辩。
- 和合本2010(神版-简体) - 对那些质问我的人,这就是我的答辩。
- 当代译本 - 对那些责难我的人,我的答复是这样:
- 圣经新译本 - 对那些盘问我的人,这就是我的答辩。
- 中文标准译本 - 对那些评断我的人,我的辩护是这样的:
- 现代标点和合本 - 我对那盘问我的人就是这样分诉。
- 和合本(拼音版) - 我对那盘问我的人就是这样分诉。
- New International Version - This is my defense to those who sit in judgment on me.
- New International Reader's Version - That is what I say to stand up for myself when people judge me.
- English Standard Version - This is my defense to those who would examine me.
- New Living Translation - This is my answer to those who question my authority.
- The Message - I’m not shy in standing up to my critics. We who are on missionary assignments for God have a right to decent accommodations, and we have a right to support for us and our families. You don’t seem to have raised questions with the other apostles and our Master’s brothers and Peter in these matters. So, why me? Is it just Barnabas and I who have to go it alone and pay our own way? Are soldiers self-employed? Are gardeners forbidden to eat vegetables from their own gardens? Don’t dairy farmers get to drink their fill from the pail?
- Christian Standard Bible - My defense to those who examine me is this:
- New American Standard Bible - My defense to those who examine me is this:
- New King James Version - My defense to those who examine me is this:
- Amplified Bible - This is my defense to those who would put me on trial and interrogate me [concerning my authority as an apostle]:
- American Standard Version - My defence to them that examine me is this.
- King James Version - Mine answer to them that do examine me is this,
- New English Translation - This is my defense to those who examine me.
- World English Bible - My defense to those who examine me is this:
- 新標點和合本 - 我對那盤問我的人就是這樣分訴:
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對那些質問我的人,這就是我的答辯。
- 和合本2010(神版-繁體) - 對那些質問我的人,這就是我的答辯。
- 當代譯本 - 對那些責難我的人,我的答覆是這樣:
- 聖經新譯本 - 對那些盤問我的人,這就是我的答辯。
- 呂振中譯本 - 對那些審斷我的人呢、我的分訴是這樣說:
- 中文標準譯本 - 對那些評斷我的人,我的辯護是這樣的:
- 現代標點和合本 - 我對那盤問我的人就是這樣分訴。
- 文理和合譯本 - 有詰我者、我以此白之、
- 文理委辦譯本 - 有詰我者、我以是告之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有詰我者、我即以此答之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦即吾所持以答人之質問者也。
- Nueva Versión Internacional - Esta es mi defensa contra los que me critican:
- 현대인의 성경 - 나를 비판하는 사람들에게 말합니다.
- Новый Русский Перевод - Вот мой ответ тем, кто меня осуждает.
- Восточный перевод - Вот мой ответ тем, кто меня осуждает.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот мой ответ тем, кто меня осуждает.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот мой ответ тем, кто меня осуждает.
- La Bible du Semeur 2015 - Et voici ma défense contre ceux qui me mettent en accusation :
- リビングバイブル - 私の使徒としての権利を問題にする人たちに対して、次のように答えることにしています。
- Nestle Aland 28 - Ἡ ἐμὴ ἀπολογία τοῖς ἐμὲ ἀνακρίνουσίν ἐστιν αὕτη.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ ἐμὴ ἀπολογία τοῖς ἐμὲ ἀνακρίνουσίν ἐστιν αὕτη:
- Nova Versão Internacional - Essa é minha defesa diante daqueles que me julgam.
- Hoffnung für alle - Denen, die meine Vollmacht in Frage stellen, habe ich dies zu sagen:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากใครมาพิพากษาข้าพเจ้า ข้อแก้ต่างของข้าพเจ้ามีดังนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าพูดแก้ความในกรณีที่มีคนตรวจสอบข้าพเจ้าคือ
Cross Reference
- 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 10:7 - Sao anh chị em chỉ suy xét hời hợt bên ngoài? Nếu có ai nghĩ mình thuộc về Chúa Cứu Thế, đừng quên chúng tôi cũng thuộc về Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
- 2 Cô-rinh-tô 13:5 - Anh chị em hãy tự xét, xem mình có đức tin không? Anh chị em có nhận thấy Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, và quyền năng Ngài tác động ngày càng mạnh mẽ trong anh chị em không? Hay anh chị em tự nhận mình là con cái Chúa mà thật ra không phải?
- 1 Cô-rinh-tô 14:37 - Người nào cho mình được ơn nói tiên tri hoặc ân tứ khác của Chúa Thánh Linh, hẳn biết những điều tôi viết cho anh chị em là mệnh lệnh của Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:1 - “Thưa quý vị trưởng thượng và quý anh em, xin nghe tôi thanh minh đôi lời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:16 - Tôi trả lời: ‘Theo pháp luật La Mã, không thể kết tội khi bị cáo chưa được xét xử, chưa đối chất với nguyên cáo để có cơ hội bào chữa.’
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
- 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
- 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
- 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
- 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
- Phi-líp 1:17 - Trong khi đó, mấy người kia rao giảng về Chúa Cứu Thế vì tinh thần đảng phái, không chân thành phục vụ; họ tưởng làm như thế là chồng chất thêm nỗi khổ đau cho tôi trong ngục tù!
- 2 Cô-rinh-tô 13:3 - Vì anh chị em đòi hỏi bằng chứng, việc nghiêm trị này chứng tỏ Chúa Cứu Thế dùng tôi dạy dỗ anh chị em. Chúa không đối xử yếu ớt với anh chị em đâu, quyền năng Ngài trong anh chị em thật mạnh mẽ.