Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.
- 新标点和合本 - 若有人爱 神,这人乃是 神所知道的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人爱上帝,他就是上帝所认识的人了。
- 和合本2010(神版-简体) - 若有人爱 神,他就是 神所认识的人了。
- 当代译本 - 但如果有人爱上帝,这人是上帝所认识的。
- 圣经新译本 - 如果有人爱 神,这人是 神所知道的。
- 中文标准译本 - 但如果有人爱神,这个人就是神所知道的。
- 现代标点和合本 - 若有人爱神,这人乃是神所知道的。
- 和合本(拼音版) - 若有人爱上帝,这人乃是上帝所知道的。
- New International Version - But whoever loves God is known by God.
- New International Reader's Version - But whoever loves God is known by God.
- English Standard Version - But if anyone loves God, he is known by God.
- New Living Translation - But the person who loves God is the one whom God recognizes.
- Christian Standard Bible - But if anyone loves God, he is known by him.
- New American Standard Bible - but if anyone loves God, he is known by Him.
- New King James Version - But if anyone loves God, this one is known by Him.
- Amplified Bible - But if anyone loves God [with awe-filled reverence, obedience and gratitude], he is known by Him [as His very own and is greatly loved].
- American Standard Version - but if any man loveth God, the same is known by him.
- King James Version - But if any man love God, the same is known of him.
- New English Translation - But if someone loves God, he is known by God.
- World English Bible - But if anyone loves God, the same is known by him.
- 新標點和合本 - 若有人愛神,這人乃是神所知道的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人愛上帝,他就是上帝所認識的人了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 若有人愛 神,他就是 神所認識的人了。
- 當代譯本 - 但如果有人愛上帝,這人是上帝所認識的。
- 聖經新譯本 - 如果有人愛 神,這人是 神所知道的。
- 呂振中譯本 - 但若有人愛上帝,這人就是上帝所認識的。
- 中文標準譯本 - 但如果有人愛神,這個人就是神所知道的。
- 現代標點和合本 - 若有人愛神,這人乃是神所知道的。
- 文理和合譯本 - 人愛上帝、則為上帝所知矣、
- 文理委辦譯本 - 人愛上帝、必為上帝所識、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人愛天主、必為天主所識、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟愛天主者、斯受知於天主矣。
- Nueva Versión Internacional - Pero el que ama a Dios es conocido por él.
- 현대인의 성경 - 그러나 하나님을 사랑하면 하나님께서도 그를 알아 주십니다.
- Новый Русский Перевод - Но кто любит Бога, тот познан Им.
- Восточный перевод - Но кто любит Всевышнего, тот познан Им.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но кто любит Аллаха, тот познан Им.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но кто любит Всевышнего, тот познан Им.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais celui qui aime Dieu, celui-là est connu de Dieu.
- リビングバイブル - しかし、ほんとうに神を愛している人は、神に知られているのです。
- Nestle Aland 28 - εἰ δέ τις ἀγαπᾷ τὸν θεόν, οὗτος ἔγνωσται ὑπ’ αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δέ τις ἀγαπᾷ τὸν Θεόν, οὗτος ἔγνωσται ὑπ’ αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Mas quem ama a Deus, este é conhecido por Deus.
- Hoffnung für alle - Wer aber Gott liebt, dem wendet sich Gott in Liebe zu .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ผู้ที่รักพระเจ้า พระเจ้าก็ทรงรู้จักผู้นั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ถ้าผู้ใดรักพระเจ้า เขาก็เป็นที่รู้จักของพระองค์
Cross Reference
- Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
- Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
- Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
- Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
- Xuất Ai Cập 33:12 - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Chúa bảo con dẫn dân này đi, nhưng không cho con biết Chúa sẽ sai ai đi với con, tuy Chúa có nói rằng Chúa biết rõ cá nhân con và con được Chúa đoái hoài.
- Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
- Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
- Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
- Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- Giê-rê-mi 1:5 - “Ta đã biết con trước khi tạo nên con trong lòng mẹ. Trước khi con sinh ra, Ta đã dành riêng con và chỉ định con làm tiên tri cho các dân tộc.”
- Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
- Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
- Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
- Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.