Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi người phải sống theo ân tứ Chúa cho và cứ giữ cương vị mình như khi Đức Chúa Trời kêu gọi. Đây là mệnh lệnh tôi truyền cho tất cả Hội Thánh.
  • 新标点和合本 - 只要照主所分给各人的,和 神所召各人的而行。我吩咐各教会都是这样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无论如何,要照主所分给各人的恩赐和上帝所召各人的情况生活。我在各教会里都是这样规定的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无论如何,要照主所分给各人的恩赐和 神所召各人的情况生活。我在各教会里都是这样规定的。
  • 当代译本 - 各人应当依照上帝的呼召和安排生活,这是我对各教会的吩咐。
  • 圣经新译本 - 不过,主怎样分给各人, 神怎样呼召各人,各人就要照着去行事为人。我也这样吩咐各教会。
  • 中文标准译本 - 只是当照着主 所分给每个人的,以及神 所召唤每个人的去行事。我在各教会中也是这样吩咐的。
  • 现代标点和合本 - 只要照主所分给各人的和神所召各人的而行。我吩咐各教会都是这样。
  • 和合本(拼音版) - 只要照主所分给各人的,和上帝所召各人的而行。我吩咐各教会都是这样。
  • New International Version - Nevertheless, each person should live as a believer in whatever situation the Lord has assigned to them, just as God has called them. This is the rule I lay down in all the churches.
  • New International Reader's Version - But each believer should live in whatever situation the Lord has given them. Stay as you were when God chose you. That’s the rule all the churches must follow.
  • English Standard Version - Only let each person lead the life that the Lord has assigned to him, and to which God has called him. This is my rule in all the churches.
  • New Living Translation - Each of you should continue to live in whatever situation the Lord has placed you, and remain as you were when God first called you. This is my rule for all the churches.
  • The Message - And don’t be wishing you were someplace else or with someone else. Where you are right now is God’s place for you. Live and obey and love and believe right there. God, not your marital status, defines your life. Don’t think I’m being harder on you than on the others. I give this same counsel in all the churches.
  • Christian Standard Bible - Let each one live his life in the situation the Lord assigned when God called him. This is what I command in all the churches.
  • New American Standard Bible - Only, as the Lord has assigned to each one, as God has called each, in this way let him walk. And so I direct in all the churches.
  • New King James Version - But as God has distributed to each one, as the Lord has called each one, so let him walk. And so I ordain in all the churches.
  • Amplified Bible - Only, let each one live the life which the Lord has assigned him, and to which God has called him [for each person is unique and is accountable for his choices and conduct, let him walk in this way]. This is the rule I make in all the churches.
  • American Standard Version - Only, as the Lord hath distributed to each man, as God hath called each, so let him walk. And so ordain I in all the churches.
  • King James Version - But as God hath distributed to every man, as the Lord hath called every one, so let him walk. And so ordain I in all churches.
  • New English Translation - Nevertheless, as the Lord has assigned to each one, as God has called each person, so must he live. I give this sort of direction in all the churches.
  • World English Bible - Only, as the Lord has distributed to each man, as God has called each, so let him walk. So I command in all the assemblies.
  • 新標點和合本 - 只要照主所分給各人的,和神所召各人的而行。我吩咐各教會都是這樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論如何,要照主所分給各人的恩賜和上帝所召各人的情況生活。我在各教會裏都是這樣規定的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無論如何,要照主所分給各人的恩賜和 神所召各人的情況生活。我在各教會裏都是這樣規定的。
  • 當代譯本 - 各人應當依照上帝的呼召和安排生活,這是我對各教會的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 不過,主怎樣分給各人, 神怎樣呼召各人,各人就要照著去行事為人。我也這樣吩咐各教會。
  • 呂振中譯本 - 不過,照主所分給各人的,照上帝所呼召各人的是怎樣,他就該怎樣行。在眾教會裏、我所規定的、都是這樣。
  • 中文標準譯本 - 只是當照著主 所分給每個人的,以及神 所召喚每個人的去行事。我在各教會中也是這樣吩咐的。
  • 現代標點和合本 - 只要照主所分給各人的和神所召各人的而行。我吩咐各教會都是這樣。
  • 文理和合譯本 - 惟當各依主之頒賜、如上帝所召而行、我命諸會亦如是、
  • 文理委辦譯本 - 遵上帝所賦、及主所召者、此人人所當行、吾命諸會亦如是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟各當循天主所賜者、循主所召者而行、我命諸教會亦如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦各守分安己、遵循天主之聖召而已。此予所囑付諸教會者也。
  • Nueva Versión Internacional - En cualquier caso, cada uno debe vivir conforme a la condición que el Señor le asignó y a la cual Dios lo ha llamado. Esta es la norma que establezco en todas las iglesias.
  • 현대인의 성경 - 다만 각 사람은 주님께서 나누어 주신 은혜와 하나님께서 부르신 그대로 생활하십시오. 나는 어느 교회에서나 이렇게 가르치고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть каждый держится в жизни того, что Господь ему определил, к чему призвал его Бог. Это правило я повторяю во всех церквах.
  • Восточный перевод - Пусть каждый держится в жизни того, что Повелитель ему определил, и пребудет в том, к чему призвал его Всевышний. Это правило я повторяю во всех общинах верующих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть каждый держится в жизни того, что Повелитель ему определил, и пребудет в том, к чему призвал его Аллах. Это правило я повторяю во всех общинах верующих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть каждый держится в жизни того, что Повелитель ему определил, и пребудет в том, к чему призвал его Всевышний. Это правило я повторяю во всех общинах верующих.
  • La Bible du Semeur 2015 - En dehors de ce cas, tenez-vous-en à la règle générale que j’enseigne partout dans toutes les Eglises : que chacun continue à vivre dans la condition que le Seigneur lui a assignée comme sa part, celle dans laquelle il se trouvait au moment où Dieu l’a appelé.
  • リビングバイブル - しかし、これらを決めるにあたっては、神の導きと助けに従い、どんな立場に置かれようとも、それを受け入れ、神の御心にかなった生活をしていると確信しなさい。私はどこの教会でも、このように指導しています。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ μὴ ἑκάστῳ ὡς ἐμέρισεν ὁ κύριος, ἕκαστον ὡς κέκληκεν ὁ θεός, οὕτως περιπατείτω. καὶ οὕτως ἐν ταῖς ἐκκλησίαις πάσαις διατάσσομαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ μὴ ἑκάστῳ ὡς ἐμέρισεν ὁ Κύριος, ἕκαστον ὡς κέκληκεν ὁ Θεός, οὕτως περιπατείτω; καὶ οὕτως ἐν ταῖς ἐκκλησίαις πάσαις διατάσσομαι.
  • Nova Versão Internacional - Entretanto, cada um continue vivendo na condição que o Senhor lhe designou e de acordo com o chamado de Deus. Esta é a minha ordem para todas as igrejas.
  • Hoffnung für alle - Grundsätzlich möchte ich sagen: Jeder soll das Leben annehmen, in das Gott ihn gestellt hat, und an dem Platz bleiben, an dem er war, als Gott ihn zum Glauben rief. So ordne ich es in allen Gemeinden an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ตามแต่ละคนควรจะคงสถานภาพที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมอบหมายและที่พระเจ้าได้ทรงเรียกเขา นี่เป็นกฎที่ข้าพเจ้าวางไว้ในคริสตจักรทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างไร​ก็​ดี ท่าน​แต่​ละ​คน​ควร​ดำรง​ชีวิต​ของ​ตน​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กำหนด​ไว้ และ​ตาม​ที่​พระ​เจ้า​เรียก​ท่าน นี่​ก็​เป็น​กฎ​ของ​ข้าพเจ้า​สำหรับ​ทุก​คริสตจักร
Cross Reference
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:7 - Tôi muốn mọi người đều sống độc thân như tôi. Nhưng mỗi người có ân tứ riêng của Đức Chúa Trời, nên không giống nhau.
  • Ma-thi-ơ 19:12 - Có người không có khả năng sinh sản từ lúc lọt lòng mẹ; có người mất khả năng ấy vì tay người ta; cũng có người từ khước hôn nhân vì Nước Trời. Người nào có đủ sức, cứ theo đó mà sống.”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:33 - Vì Đức Chúa Trời là Chúa bình an, Ngài không ưa cảnh hỗn loạn. Hội Thánh khắp nơi đều giữ trật tự khi hội họp,
  • 2 Cô-rinh-tô 8:18 - Chúng tôi cử một thân hữu cùng đi với Tích, anh này được các Hội Thánh khen ngợi về việc truyền giảng Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:18 - Ai tin Chúa sau khi chịu cắt bì, đừng xóa bỏ sự cắt bì. Ai tin Chúa khi chưa chịu cắt bì, đừng chịu cắt bì nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:20 - Ai ở cương vị nào cứ tiếp tục sống trong cương vị ấy sau khi tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:21 - Người nô lệ đã tin Chúa đừng lo lắng về thân phận mình. Nhưng nếu có cơ hội được tự do, hãy nắm lấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:24 - Anh chị em thân mến, mỗi người ở cương vị nào khi tin Chúa, hãy tiếp tục sống trong cương vị ấy trước mặt Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi người phải sống theo ân tứ Chúa cho và cứ giữ cương vị mình như khi Đức Chúa Trời kêu gọi. Đây là mệnh lệnh tôi truyền cho tất cả Hội Thánh.
  • 新标点和合本 - 只要照主所分给各人的,和 神所召各人的而行。我吩咐各教会都是这样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无论如何,要照主所分给各人的恩赐和上帝所召各人的情况生活。我在各教会里都是这样规定的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 无论如何,要照主所分给各人的恩赐和 神所召各人的情况生活。我在各教会里都是这样规定的。
  • 当代译本 - 各人应当依照上帝的呼召和安排生活,这是我对各教会的吩咐。
  • 圣经新译本 - 不过,主怎样分给各人, 神怎样呼召各人,各人就要照着去行事为人。我也这样吩咐各教会。
  • 中文标准译本 - 只是当照着主 所分给每个人的,以及神 所召唤每个人的去行事。我在各教会中也是这样吩咐的。
  • 现代标点和合本 - 只要照主所分给各人的和神所召各人的而行。我吩咐各教会都是这样。
  • 和合本(拼音版) - 只要照主所分给各人的,和上帝所召各人的而行。我吩咐各教会都是这样。
  • New International Version - Nevertheless, each person should live as a believer in whatever situation the Lord has assigned to them, just as God has called them. This is the rule I lay down in all the churches.
  • New International Reader's Version - But each believer should live in whatever situation the Lord has given them. Stay as you were when God chose you. That’s the rule all the churches must follow.
  • English Standard Version - Only let each person lead the life that the Lord has assigned to him, and to which God has called him. This is my rule in all the churches.
  • New Living Translation - Each of you should continue to live in whatever situation the Lord has placed you, and remain as you were when God first called you. This is my rule for all the churches.
  • The Message - And don’t be wishing you were someplace else or with someone else. Where you are right now is God’s place for you. Live and obey and love and believe right there. God, not your marital status, defines your life. Don’t think I’m being harder on you than on the others. I give this same counsel in all the churches.
  • Christian Standard Bible - Let each one live his life in the situation the Lord assigned when God called him. This is what I command in all the churches.
  • New American Standard Bible - Only, as the Lord has assigned to each one, as God has called each, in this way let him walk. And so I direct in all the churches.
  • New King James Version - But as God has distributed to each one, as the Lord has called each one, so let him walk. And so I ordain in all the churches.
  • Amplified Bible - Only, let each one live the life which the Lord has assigned him, and to which God has called him [for each person is unique and is accountable for his choices and conduct, let him walk in this way]. This is the rule I make in all the churches.
  • American Standard Version - Only, as the Lord hath distributed to each man, as God hath called each, so let him walk. And so ordain I in all the churches.
  • King James Version - But as God hath distributed to every man, as the Lord hath called every one, so let him walk. And so ordain I in all churches.
  • New English Translation - Nevertheless, as the Lord has assigned to each one, as God has called each person, so must he live. I give this sort of direction in all the churches.
  • World English Bible - Only, as the Lord has distributed to each man, as God has called each, so let him walk. So I command in all the assemblies.
  • 新標點和合本 - 只要照主所分給各人的,和神所召各人的而行。我吩咐各教會都是這樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論如何,要照主所分給各人的恩賜和上帝所召各人的情況生活。我在各教會裏都是這樣規定的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無論如何,要照主所分給各人的恩賜和 神所召各人的情況生活。我在各教會裏都是這樣規定的。
  • 當代譯本 - 各人應當依照上帝的呼召和安排生活,這是我對各教會的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 不過,主怎樣分給各人, 神怎樣呼召各人,各人就要照著去行事為人。我也這樣吩咐各教會。
  • 呂振中譯本 - 不過,照主所分給各人的,照上帝所呼召各人的是怎樣,他就該怎樣行。在眾教會裏、我所規定的、都是這樣。
  • 中文標準譯本 - 只是當照著主 所分給每個人的,以及神 所召喚每個人的去行事。我在各教會中也是這樣吩咐的。
  • 現代標點和合本 - 只要照主所分給各人的和神所召各人的而行。我吩咐各教會都是這樣。
  • 文理和合譯本 - 惟當各依主之頒賜、如上帝所召而行、我命諸會亦如是、
  • 文理委辦譯本 - 遵上帝所賦、及主所召者、此人人所當行、吾命諸會亦如是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟各當循天主所賜者、循主所召者而行、我命諸教會亦如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦各守分安己、遵循天主之聖召而已。此予所囑付諸教會者也。
  • Nueva Versión Internacional - En cualquier caso, cada uno debe vivir conforme a la condición que el Señor le asignó y a la cual Dios lo ha llamado. Esta es la norma que establezco en todas las iglesias.
  • 현대인의 성경 - 다만 각 사람은 주님께서 나누어 주신 은혜와 하나님께서 부르신 그대로 생활하십시오. 나는 어느 교회에서나 이렇게 가르치고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть каждый держится в жизни того, что Господь ему определил, к чему призвал его Бог. Это правило я повторяю во всех церквах.
  • Восточный перевод - Пусть каждый держится в жизни того, что Повелитель ему определил, и пребудет в том, к чему призвал его Всевышний. Это правило я повторяю во всех общинах верующих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть каждый держится в жизни того, что Повелитель ему определил, и пребудет в том, к чему призвал его Аллах. Это правило я повторяю во всех общинах верующих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть каждый держится в жизни того, что Повелитель ему определил, и пребудет в том, к чему призвал его Всевышний. Это правило я повторяю во всех общинах верующих.
  • La Bible du Semeur 2015 - En dehors de ce cas, tenez-vous-en à la règle générale que j’enseigne partout dans toutes les Eglises : que chacun continue à vivre dans la condition que le Seigneur lui a assignée comme sa part, celle dans laquelle il se trouvait au moment où Dieu l’a appelé.
  • リビングバイブル - しかし、これらを決めるにあたっては、神の導きと助けに従い、どんな立場に置かれようとも、それを受け入れ、神の御心にかなった生活をしていると確信しなさい。私はどこの教会でも、このように指導しています。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ μὴ ἑκάστῳ ὡς ἐμέρισεν ὁ κύριος, ἕκαστον ὡς κέκληκεν ὁ θεός, οὕτως περιπατείτω. καὶ οὕτως ἐν ταῖς ἐκκλησίαις πάσαις διατάσσομαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ μὴ ἑκάστῳ ὡς ἐμέρισεν ὁ Κύριος, ἕκαστον ὡς κέκληκεν ὁ Θεός, οὕτως περιπατείτω; καὶ οὕτως ἐν ταῖς ἐκκλησίαις πάσαις διατάσσομαι.
  • Nova Versão Internacional - Entretanto, cada um continue vivendo na condição que o Senhor lhe designou e de acordo com o chamado de Deus. Esta é a minha ordem para todas as igrejas.
  • Hoffnung für alle - Grundsätzlich möchte ich sagen: Jeder soll das Leben annehmen, in das Gott ihn gestellt hat, und an dem Platz bleiben, an dem er war, als Gott ihn zum Glauben rief. So ordne ich es in allen Gemeinden an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ตามแต่ละคนควรจะคงสถานภาพที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงมอบหมายและที่พระเจ้าได้ทรงเรียกเขา นี่เป็นกฎที่ข้าพเจ้าวางไว้ในคริสตจักรทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่างไร​ก็​ดี ท่าน​แต่​ละ​คน​ควร​ดำรง​ชีวิต​ของ​ตน​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กำหนด​ไว้ และ​ตาม​ที่​พระ​เจ้า​เรียก​ท่าน นี่​ก็​เป็น​กฎ​ของ​ข้าพเจ้า​สำหรับ​ทุก​คริสตจักร
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:7 - Tôi muốn mọi người đều sống độc thân như tôi. Nhưng mỗi người có ân tứ riêng của Đức Chúa Trời, nên không giống nhau.
  • Ma-thi-ơ 19:12 - Có người không có khả năng sinh sản từ lúc lọt lòng mẹ; có người mất khả năng ấy vì tay người ta; cũng có người từ khước hôn nhân vì Nước Trời. Người nào có đủ sức, cứ theo đó mà sống.”
  • 1 Cô-rinh-tô 14:33 - Vì Đức Chúa Trời là Chúa bình an, Ngài không ưa cảnh hỗn loạn. Hội Thánh khắp nơi đều giữ trật tự khi hội họp,
  • 2 Cô-rinh-tô 8:18 - Chúng tôi cử một thân hữu cùng đi với Tích, anh này được các Hội Thánh khen ngợi về việc truyền giảng Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:18 - Ai tin Chúa sau khi chịu cắt bì, đừng xóa bỏ sự cắt bì. Ai tin Chúa khi chưa chịu cắt bì, đừng chịu cắt bì nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • Rô-ma 12:4 - Thân thể chúng ta có nhiều chi thể, mỗi chi thể giữ một chức phận khác nhau.
  • Rô-ma 12:5 - Cũng thế, trong Chúa Cứu Thế, tất cả chúng ta hợp làm một thân thể, và các chi thể đều tùy thuộc lẫn nhau.
  • Rô-ma 12:6 - Trong ơn phước Ngài, Đức Chúa Trời ban ân tứ cho chúng ta mỗi người một khác. Người có ân tứ nói tiên tri, hãy nói theo đức tin mình.
  • Rô-ma 12:7 - Ai phục dịch, hãy hăng hái phục dịch. Ai dạy dỗ, hãy chuyên tâm dạy dỗ.
  • Rô-ma 12:8 - Ai khích lệ, hãy tận tình khích lệ. Ai cứu tế, hãy dâng hiến rời rộng. Ai lãnh đạo, hãy tận tâm lãnh đạo. Ai an ủi người đau khổ, hãy hết lòng an ủi.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:20 - Ai ở cương vị nào cứ tiếp tục sống trong cương vị ấy sau khi tin Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:21 - Người nô lệ đã tin Chúa đừng lo lắng về thân phận mình. Nhưng nếu có cơ hội được tự do, hãy nắm lấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:24 - Anh chị em thân mến, mỗi người ở cương vị nào khi tin Chúa, hãy tiếp tục sống trong cương vị ấy trước mặt Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
Bible
Resources
Plans
Donate