Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 这智慧世上有权有位的人没有一个知道的,他们若知道,就不把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这智慧,今世有权有位的人没有一个知道,若知道,他们就不会把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这智慧,今世有权有位的人没有一个知道,若知道,他们就不会把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 当代译本 - 只可惜世上当权的人没有一个明白这智慧。他们要是明白,就不会把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 圣经新译本 - 这智慧,这世代执政的人没有一个知道,如果他们知道,就不会把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 中文标准译本 - 这世代的那些统治者没有一个知道这智慧,因为他们如果知道,就不会把荣耀的主钉上十字架了。
  • 现代标点和合本 - 这智慧,世上有权有位的人没有一个知道的,他们若知道,就不把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 和合本(拼音版) - 这智慧,世上有权有位的人没有一个知道的;他们若知道,就不把荣耀的主钉在十字架上了。
  • New International Version - None of the rulers of this age understood it, for if they had, they would not have crucified the Lord of glory.
  • New International Reader's Version - None of the rulers of this world understood God’s wisdom. If they had, they would not have nailed the Lord of glory to the cross.
  • English Standard Version - None of the rulers of this age understood this, for if they had, they would not have crucified the Lord of glory.
  • New Living Translation - But the rulers of this world have not understood it; if they had, they would not have crucified our glorious Lord.
  • Christian Standard Bible - None of the rulers of this age knew this wisdom, because if they had known it, they would not have crucified the Lord of glory.
  • New American Standard Bible - the wisdom which none of the rulers of this age has understood; for if they had understood it, they would not have crucified the Lord of glory;
  • New King James Version - which none of the rulers of this age knew; for had they known, they would not have crucified the Lord of glory.
  • Amplified Bible - None of the rulers of this age recognized and understood this wisdom; for if they had, they would not have crucified the Lord of glory;
  • American Standard Version - which none of the rulers of this world hath known: for had they known it, they would not have crucified the Lord of glory:
  • King James Version - Which none of the princes of this world knew: for had they known it, they would not have crucified the Lord of glory.
  • New English Translation - None of the rulers of this age understood it. If they had known it, they would not have crucified the Lord of glory.
  • World English Bible - which none of the rulers of this world has known. For had they known it, they wouldn’t have crucified the Lord of glory.
  • 新標點和合本 - 這智慧世上有權有位的人沒有一個知道的,他們若知道,就不把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這智慧,今世有權有位的人沒有一個知道,若知道,他們就不會把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這智慧,今世有權有位的人沒有一個知道,若知道,他們就不會把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 當代譯本 - 只可惜世上當權的人沒有一個明白這智慧。他們要是明白,就不會把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 聖經新譯本 - 這智慧,這世代執政的人沒有一個知道,如果他們知道,就不會把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 呂振中譯本 - 這智慧、今世的執政者沒有一個知道;若知道了,他們就不把榮耀之主釘十字架了。
  • 中文標準譯本 - 這世代的那些統治者沒有一個知道這智慧,因為他們如果知道,就不會把榮耀的主釘上十字架了。
  • 現代標點和合本 - 這智慧,世上有權有位的人沒有一個知道的,他們若知道,就不把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 文理和合譯本 - 此智也、斯世掌權者不知、知則不以有榮之主釘十架矣、
  • 文理委辦譯本 - 斯智也、今世有司不知、知則不以榮光之主釘十字架矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此智慧、斯世有權位者、無一知之、若知之、必不以榮光之主釘十字架矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此天主之智慧、世之王公未知識也;苟其識之、亦不至將光榮之主釘於十字架矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ninguno de los gobernantes de este mundo la entendió, porque de haberla entendido no habrían crucificado al Señor de la gloria.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이 세상 통치자들은 그 지혜를 몰랐습니다. 만일 그들이 알았더라면 영광의 주님을 십자가에 못박지 않았을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кому принадлежит власть в этом мире, не поняли ее, иначе они не распяли бы Господа славы.
  • Восточный перевод - Те, кому принадлежит власть в этом мире, не поняли её, иначе они не распяли бы Повелителя славы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кому принадлежит власть в этом мире, не поняли её, иначе они не распяли бы Повелителя славы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кому принадлежит власть в этом мире, не поняли её, иначе они не распяли бы Повелителя славы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette sagesse-là, les grands de ce monde ne la connaissent pas, car s’ils l’avaient connue, ils n’auraient pas crucifié le Seigneur glorieux.
  • リビングバイブル - しかし、この世の支配者たちは、このことを理解しませんでした。もし理解していたら、まさか栄光の主を十字架につけるようなことはしなかったでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἣν οὐδεὶς τῶν ἀρχόντων τοῦ αἰῶνος τούτου ἔγνωκεν· εἰ γὰρ ἔγνωσαν, οὐκ ἂν τὸν κύριον τῆς δόξης ἐσταύρωσαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἣν οὐδεὶς τῶν ἀρχόντων τοῦ αἰῶνος τούτου ἔγνωκεν; εἰ γὰρ ἔγνωσαν, οὐκ ἂν τὸν Κύριον τῆς δόξης ἐσταύρωσαν;
  • Nova Versão Internacional - Nenhum dos poderosos desta era o entendeu, pois, se o tivessem entendido, não teriam crucificado o Senhor da glória.
  • Hoffnung für alle - Von den Herrschern dieser Welt hat das keiner erkannt. Sonst hätten sie Christus, den Herrn der Herrlichkeit, nicht ans Kreuz geschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีผู้ครอบครองคนใดของยุคนี้ที่เข้าใจพระปัญญา เพราะหากเข้าใจ ย่อมจะไม่ตรึงองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงพระเกียรติสิริไว้ที่ไม้กางเขน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​ของ​ยุค​นี้​ไม่​เข้าใจ​พระ​ปัญญา​นั้น เพราะ​หาก​เข้าใจ​แล้ว​ก็​จะ​ไม่​ตรึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แห่ง​พระ​บารมี
Cross Reference
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:17 - Thưa anh chị em, tôi biết anh chị em cũng như các nhà lãnh đạo đã hành động cách vô ý thức.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Thi Thiên 24:7 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
  • Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Gia-cơ 2:1 - Anh chị em đã đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa vinh quang, sao anh chị em còn thiên vị người này hơn kẻ khác?
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 这智慧世上有权有位的人没有一个知道的,他们若知道,就不把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这智慧,今世有权有位的人没有一个知道,若知道,他们就不会把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这智慧,今世有权有位的人没有一个知道,若知道,他们就不会把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 当代译本 - 只可惜世上当权的人没有一个明白这智慧。他们要是明白,就不会把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 圣经新译本 - 这智慧,这世代执政的人没有一个知道,如果他们知道,就不会把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 中文标准译本 - 这世代的那些统治者没有一个知道这智慧,因为他们如果知道,就不会把荣耀的主钉上十字架了。
  • 现代标点和合本 - 这智慧,世上有权有位的人没有一个知道的,他们若知道,就不把荣耀的主钉在十字架上了。
  • 和合本(拼音版) - 这智慧,世上有权有位的人没有一个知道的;他们若知道,就不把荣耀的主钉在十字架上了。
  • New International Version - None of the rulers of this age understood it, for if they had, they would not have crucified the Lord of glory.
  • New International Reader's Version - None of the rulers of this world understood God’s wisdom. If they had, they would not have nailed the Lord of glory to the cross.
  • English Standard Version - None of the rulers of this age understood this, for if they had, they would not have crucified the Lord of glory.
  • New Living Translation - But the rulers of this world have not understood it; if they had, they would not have crucified our glorious Lord.
  • Christian Standard Bible - None of the rulers of this age knew this wisdom, because if they had known it, they would not have crucified the Lord of glory.
  • New American Standard Bible - the wisdom which none of the rulers of this age has understood; for if they had understood it, they would not have crucified the Lord of glory;
  • New King James Version - which none of the rulers of this age knew; for had they known, they would not have crucified the Lord of glory.
  • Amplified Bible - None of the rulers of this age recognized and understood this wisdom; for if they had, they would not have crucified the Lord of glory;
  • American Standard Version - which none of the rulers of this world hath known: for had they known it, they would not have crucified the Lord of glory:
  • King James Version - Which none of the princes of this world knew: for had they known it, they would not have crucified the Lord of glory.
  • New English Translation - None of the rulers of this age understood it. If they had known it, they would not have crucified the Lord of glory.
  • World English Bible - which none of the rulers of this world has known. For had they known it, they wouldn’t have crucified the Lord of glory.
  • 新標點和合本 - 這智慧世上有權有位的人沒有一個知道的,他們若知道,就不把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這智慧,今世有權有位的人沒有一個知道,若知道,他們就不會把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這智慧,今世有權有位的人沒有一個知道,若知道,他們就不會把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 當代譯本 - 只可惜世上當權的人沒有一個明白這智慧。他們要是明白,就不會把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 聖經新譯本 - 這智慧,這世代執政的人沒有一個知道,如果他們知道,就不會把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 呂振中譯本 - 這智慧、今世的執政者沒有一個知道;若知道了,他們就不把榮耀之主釘十字架了。
  • 中文標準譯本 - 這世代的那些統治者沒有一個知道這智慧,因為他們如果知道,就不會把榮耀的主釘上十字架了。
  • 現代標點和合本 - 這智慧,世上有權有位的人沒有一個知道的,他們若知道,就不把榮耀的主釘在十字架上了。
  • 文理和合譯本 - 此智也、斯世掌權者不知、知則不以有榮之主釘十架矣、
  • 文理委辦譯本 - 斯智也、今世有司不知、知則不以榮光之主釘十字架矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此智慧、斯世有權位者、無一知之、若知之、必不以榮光之主釘十字架矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此天主之智慧、世之王公未知識也;苟其識之、亦不至將光榮之主釘於十字架矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ninguno de los gobernantes de este mundo la entendió, porque de haberla entendido no habrían crucificado al Señor de la gloria.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이 세상 통치자들은 그 지혜를 몰랐습니다. 만일 그들이 알았더라면 영광의 주님을 십자가에 못박지 않았을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кому принадлежит власть в этом мире, не поняли ее, иначе они не распяли бы Господа славы.
  • Восточный перевод - Те, кому принадлежит власть в этом мире, не поняли её, иначе они не распяли бы Повелителя славы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кому принадлежит власть в этом мире, не поняли её, иначе они не распяли бы Повелителя славы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кому принадлежит власть в этом мире, не поняли её, иначе они не распяли бы Повелителя славы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette sagesse-là, les grands de ce monde ne la connaissent pas, car s’ils l’avaient connue, ils n’auraient pas crucifié le Seigneur glorieux.
  • リビングバイブル - しかし、この世の支配者たちは、このことを理解しませんでした。もし理解していたら、まさか栄光の主を十字架につけるようなことはしなかったでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἣν οὐδεὶς τῶν ἀρχόντων τοῦ αἰῶνος τούτου ἔγνωκεν· εἰ γὰρ ἔγνωσαν, οὐκ ἂν τὸν κύριον τῆς δόξης ἐσταύρωσαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἣν οὐδεὶς τῶν ἀρχόντων τοῦ αἰῶνος τούτου ἔγνωκεν; εἰ γὰρ ἔγνωσαν, οὐκ ἂν τὸν Κύριον τῆς δόξης ἐσταύρωσαν;
  • Nova Versão Internacional - Nenhum dos poderosos desta era o entendeu, pois, se o tivessem entendido, não teriam crucificado o Senhor da glória.
  • Hoffnung für alle - Von den Herrschern dieser Welt hat das keiner erkannt. Sonst hätten sie Christus, den Herrn der Herrlichkeit, nicht ans Kreuz geschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีผู้ครอบครองคนใดของยุคนี้ที่เข้าใจพระปัญญา เพราะหากเข้าใจ ย่อมจะไม่ตรึงองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงพระเกียรติสิริไว้ที่ไม้กางเขน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​ของ​ยุค​นี้​ไม่​เข้าใจ​พระ​ปัญญา​นั้น เพราะ​หาก​เข้าใจ​แล้ว​ก็​จะ​ไม่​ตรึง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แห่ง​พระ​บารมี
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 7:48 - Các anh thấy có ai trong giới lãnh đạo và phái Pha-ri-si tin theo nó không?
  • Ma-thi-ơ 11:25 - Lúc ấy, Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, là Chúa Tể vũ trụ, Con tạ ơn Cha, vì đối với người tự cho là khôn ngoan, Cha đã giấu kín chân lý để tiết lộ cho con trẻ biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Giăng 12:41 - Y-sai nói tiên tri về Chúa Giê-xu, vì ông đã được chiêm ngưỡng và nói về vinh quang của Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
  • Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
  • Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
  • Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
  • Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:17 - Thưa anh chị em, tôi biết anh chị em cũng như các nhà lãnh đạo đã hành động cách vô ý thức.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Thi Thiên 24:7 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
  • Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
  • Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:6 - Tuy nhiên, với những tín hữu trưởng thành, chúng tôi cũng giảng về sự khôn ngoan, nhưng không phải khôn ngoan của đời này, hay của các nhà lãnh đạo thế giới, là những người sẽ chìm vào quên lãng.
  • Gia-cơ 2:1 - Anh chị em đã đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa vinh quang, sao anh chị em còn thiên vị người này hơn kẻ khác?
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
Bible
Resources
Plans
Donate