Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- 新标点和合本 - 因为我曾定了主意,在你们中间不知道别的,只知道耶稣基督并他钉十字架。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为我曾定了主意,在你们中间不知道别的,只知道耶稣基督并他钉十字架。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为我曾定了主意,在你们中间不知道别的,只知道耶稣基督并他钉十字架。
- 当代译本 - 因为我已决定在你们当中不谈别的,只谈耶稣基督和祂被钉十字架的事。
- 圣经新译本 - 因为我曾立定主意,在你们中间什么都不想知道,只知道耶稣基督和他钉十字架的事。
- 中文标准译本 - 因为我曾下定决心,在你们中间不知道别的,只知道耶稣基督,就是被钉了十字架的这一位。
- 现代标点和合本 - 因为我曾定了主意,在你们中间不知道别的,只知道耶稣基督并他钉十字架。
- 和合本(拼音版) - 因为我曾定了主意,在你们中间不知道别的,只知道耶稣基督并他钉十字架。
- New International Version - For I resolved to know nothing while I was with you except Jesus Christ and him crucified.
- New International Reader's Version - My goal while I was with you was to talk about only one thing. And that was Jesus Christ and his death on the cross.
- English Standard Version - For I decided to know nothing among you except Jesus Christ and him crucified.
- New Living Translation - For I decided that while I was with you I would forget everything except Jesus Christ, the one who was crucified.
- Christian Standard Bible - I decided to know nothing among you except Jesus Christ and him crucified.
- New American Standard Bible - For I determined to know nothing among you except Jesus Christ, and Him crucified.
- New King James Version - For I determined not to know anything among you except Jesus Christ and Him crucified.
- Amplified Bible - for I made the decision to know nothing [that is, to forego philosophical or theological discussions regarding inconsequential things and opinions while] among you except Jesus Christ, and Him crucified [and the meaning of His redemptive, substitutionary death and His resurrection].
- American Standard Version - For I determined not to know anything among you, save Jesus Christ, and him crucified.
- King James Version - For I determined not to know any thing among you, save Jesus Christ, and him crucified.
- New English Translation - For I decided to be concerned about nothing among you except Jesus Christ, and him crucified.
- World English Bible - For I determined not to know anything among you except Jesus Christ and him crucified.
- 新標點和合本 - 因為我曾定了主意,在你們中間不知道別的,只知道耶穌基督並他釘十字架。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為我曾定了主意,在你們中間不知道別的,只知道耶穌基督並他釘十字架。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為我曾定了主意,在你們中間不知道別的,只知道耶穌基督並他釘十字架。
- 當代譯本 - 因為我已決定在你們當中不談別的,只談耶穌基督和祂被釘十字架的事。
- 聖經新譯本 - 因為我曾立定主意,在你們中間甚麼都不想知道,只知道耶穌基督和他釘十字架的事。
- 呂振中譯本 - 因為我定了主意、在你們中間不知道別的,只知道耶穌基督、這位釘十字架的。
- 中文標準譯本 - 因為我曾下定決心,在你們中間不知道別的,只知道耶穌基督,就是被釘了十字架的這一位。
- 現代標點和合本 - 因為我曾定了主意,在你們中間不知道別的,只知道耶穌基督並他釘十字架。
- 文理和合譯本 - 蓋我定意於爾中、他無所知、惟耶穌基督與其釘十架耳、
- 文理委辦譯本 - 蓋耶穌 基督之道、釘十字架而外、余決不與爾言他、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我定意、於爾中他無所知、惟知耶穌基督、並其釘十字架、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予在爾中、惟欲直陳基督、即被釘於十字架上之基督而已、餘則非予之所敢知也。
- Nueva Versión Internacional - Me propuse más bien, estando entre ustedes, no saber de cosa alguna, excepto de Jesucristo, y de este crucificado.
- 현대인의 성경 - 그것은 내가 여러분과 함께 있는 동안 예수 그리스도와 십자가에 못박히신 그분의 죽음 외에는 아무것도 알지 않기로 결심했기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Находясь среди вас, я решил не знать ничего, кроме Иисуса Христа, и притом распятого.
- Восточный перевод - Находясь среди вас, я решил не знать ничего, кроме Исы Масиха, и притом распятого.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Находясь среди вас, я решил не знать ничего, кроме Исы аль-Масиха, и притом распятого.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Находясь среди вас, я решил не знать ничего, кроме Исо Масеха, и притом распятого.
- La Bible du Semeur 2015 - Car, je n’ai pas estimé devoir vous apporter autre chose que Jésus-Christ, et Jésus-Christ crucifié.
- リビングバイブル - イエス・キリストと、その十字架上の死以外は語るまいと決心したからです。
- Nestle Aland 28 - οὐ γὰρ ἔκρινά τι εἰδέναι ἐν ὑμῖν εἰ μὴ Ἰησοῦν Χριστὸν καὶ τοῦτον ἐσταυρωμένον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ γὰρ ἔκρινά τι εἰδέναι ἐν ὑμῖν, εἰ μὴ Ἰησοῦν Χριστὸν, καὶ τοῦτον ἐσταυρωμένον.
- Nova Versão Internacional - Pois decidi nada saber entre vocês, a não ser Jesus Cristo, e este crucificado.
- Hoffnung für alle - Ich wollte bewusst von nichts anderem sprechen als von Jesus Christus, dem Gekreuzigten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าตั้งใจไว้ว่าขณะอยู่กับท่าน ข้าพเจ้าจะไม่รู้อะไรอื่นเลยนอกจากเรื่องพระเยซูคริสต์และการที่พระองค์ทรงถูกตรึงตายบนไม้กางเขน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าได้ตัดสินใจแล้วว่า จะไม่ใช้ความรู้ในเรื่องใดๆ กับพวกท่านเลย เว้นแต่เรื่องพระเยซูคริสต์และการที่พระองค์ถูกตรึงบนไม้กางเขน
Cross Reference
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
- Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
- 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
- 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 1:25 - Vì những điều có vẻ khờ dại của Chúa còn khôn ngoan hơn sự khôn ngoan nhất của loài người, và những điều có vẻ yếu đuối của Chúa còn mạnh mẽ hơn điều mạnh mẽ nhất của loài người.
- Ga-la-ti 6:14 - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.