Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 及至我来到了,你们写信举荐谁,我就打发他们,把你们的捐资送到耶路撒冷去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 等到我来了,你们写信举荐谁,我就差遣他们,把你们的款项送到耶路撒冷去。
- 和合本2010(神版-简体) - 等到我来了,你们写信举荐谁,我就差遣他们,把你们的款项送到耶路撒冷去。
- 当代译本 - 我到了以后,会差遣你们委托的人带着推荐信,把你们的捐款送到耶路撒冷。
- 圣经新译本 - 我来到之后,你们选中了什么人,我就派他们带著书信,把你们的捐款送到耶路撒冷去。
- 中文标准译本 - 等我来了,我会派你们所认可的那些人,带着书信,把你们的惠赠送到耶路撒冷。
- 现代标点和合本 - 及至我来到了,你们写信举荐谁,我就打发他们,把你们的捐资送到耶路撒冷去。
- 和合本(拼音版) - 及至我来到了,你们写信举荐谁,我就打发他们,把你们的捐资送到耶路撒冷去。
- New International Version - Then, when I arrive, I will give letters of introduction to the men you approve and send them with your gift to Jerusalem.
- New International Reader's Version - When I arrive, I will send some people with your gift to Jerusalem. They will be people you consider to be good. And I will give them letters that explain who they are.
- English Standard Version - And when I arrive, I will send those whom you accredit by letter to carry your gift to Jerusalem.
- New Living Translation - When I come, I will write letters of recommendation for the messengers you choose to deliver your gift to Jerusalem.
- Christian Standard Bible - When I arrive, I will send with letters those you recommend to carry your gift to Jerusalem.
- New American Standard Bible - When I arrive, whomever you approve, I will send them with letters to take your gift to Jerusalem;
- New King James Version - And when I come, whomever you approve by your letters I will send to bear your gift to Jerusalem.
- Amplified Bible - When I arrive, I will send whomever you approve with letters [of authorization] to take your gift [of charity and love] to Jerusalem;
- American Standard Version - And when I arrive, whomsoever ye shall approve, them will I send with letters to carry your bounty unto Jerusalem:
- King James Version - And when I come, whomsoever ye shall approve by your letters, them will I send to bring your liberality unto Jerusalem.
- New English Translation - Then, when I arrive, I will send those whom you approve with letters of explanation to carry your gift to Jerusalem.
- World English Bible - When I arrive, I will send whoever you approve with letters to carry your gracious gift to Jerusalem.
- 新標點和合本 - 及至我來到了,你們寫信舉薦誰,我就打發他們,把你們的捐資送到耶路撒冷去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 等到我來了,你們寫信舉薦誰,我就差遣他們,把你們的款項送到耶路撒冷去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 等到我來了,你們寫信舉薦誰,我就差遣他們,把你們的款項送到耶路撒冷去。
- 當代譯本 - 我到了以後,會差遣你們委託的人帶著推薦信,把你們的捐款送到耶路撒冷。
- 聖經新譯本 - 我來到之後,你們選中了甚麼人,我就派他們帶著書信,把你們的捐款送到耶路撒冷去。
- 呂振中譯本 - 我來到的時候、你們以書信稱許誰,我就打發誰,把你們的恩惠帶到 耶路撒冷 去。
- 中文標準譯本 - 等我來了,我會派你們所認可的那些人,帶著書信,把你們的惠贈送到耶路撒冷。
- 現代標點和合本 - 及至我來到了,你們寫信舉薦誰,我就打發他們,把你們的捐資送到耶路撒冷去。
- 文理和合譯本 - 我至時、爾書所許者、我則遣之、俾攜爾惠至耶路撒冷、
- 文理委辦譯本 - 我至、以爾所擇何人、我則書遺之、俾攜爾金至耶路撒冷、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我來時、有爾所選之人、我即以書託之、遣之攜爾之捐貲、至 耶路撒冷 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予一抵爾處、即擬備函派人、將爾之嘉惠送至 耶路撒冷 。至於人選、請爾定之;
- Nueva Versión Internacional - Luego, cuando llegue, daré cartas de presentación a los que ustedes hayan aprobado y los enviaré a Jerusalén con los donativos que hayan recogido.
- 현대인의 성경 - 내가 그 곳에 가면 여러분이 인정하는 사람들에게 내 소개 편지를 주고 그들을 보내서 여러분의 헌금을 예루살렘에 전하도록 하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - А когда я приду, то тех людей, кого вы выберете, я пошлю с рекомендательными письмами, чтобы они доставили собранное вами в Иерусалим.
- Восточный перевод - А когда я приду, то тех людей, кого вы выберете, я пошлю с рекомендательными письмами, чтобы они доставили собранное вами в Иерусалим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А когда я приду, то тех людей, кого вы выберете, я пошлю с рекомендательными письмами, чтобы они доставили собранное вами в Иерусалим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А когда я приду, то тех людей, кого вы выберете, я пошлю с рекомендательными письмами, чтобы они доставили собранное вами в Иерусалим.
- La Bible du Semeur 2015 - Quand je serai venu, j’enverrai à Jérusalem, pour y porter vos dons, les hommes que vous aurez choisis, munis de lettres de recommandation.
- リビングバイブル - 私が着いたら、使者として信頼できる人たちを、あなたがたに選んでもらい、手紙を持たせてエルサレムに派遣し、その愛の贈り物を届けさせましょう。
- Nestle Aland 28 - ὅταν δὲ παραγένωμαι, οὓς ἐὰν δοκιμάσητε, δι’ ἐπιστολῶν τούτους πέμψω ἀπενεγκεῖν τὴν χάριν ὑμῶν εἰς Ἰερουσαλήμ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν δὲ παραγένωμαι, οὓς ἐὰν δοκιμάσητε, δι’ ἐπιστολῶν τούτους πέμψω, ἀπενεγκεῖν τὴν χάριν ὑμῶν εἰς Ἰερουσαλήμ.
- Nova Versão Internacional - Então, quando eu chegar, entregarei cartas de recomendação aos homens que vocês aprovarem e os mandarei para Jerusalém com a oferta de vocês.
- Hoffnung für alle - Gleich nach meiner Ankunft sollen dann Männer aus eurer Gemeinde, die ihr für zuverlässig erachtet, das Geld nach Jerusalem bringen. Ich werde ihnen Empfehlungsschreiben für unterwegs mitgeben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเมื่อข้าพเจ้ามาก็จะมอบจดหมายแนะนำตัวให้กับคนที่ท่านเห็นชอบ และส่งพวกเขาไปยังกรุงเยรูซาเล็มพร้อมกับเงินถวายของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเวลาที่ข้าพเจ้ามาถึง ข้าพเจ้าจะให้บรรดาผู้ที่ท่านเห็นชอบ นำจดหมายและเงินที่ท่านกรุณาเรี่ยไรได้ไปยังเมืองเยรูซาเล็ม
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1 - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:2 - Mười hai sứ đồ triệu tập toàn thể tín hữu và tuyên bố: “Chúng tôi không thể bỏ việc giảng dạy lời của Đức Chúa Trời để lo phân phối lương thực.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:6 - Bảy người này trình diện và được các sứ đồ đặt tay cầu nguyện.
- 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Cô-rinh-tô 4:19 - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
- 1 Cô-rinh-tô 4:20 - Vì Nước của Đức Chúa Trời không cốt ở lời nói suông nhưng ở năng lực.
- 1 Cô-rinh-tô 4:21 - Anh chị em muốn gì đây? Muốn tôi cầm roi đến sửa phạt anh chị em hay muốn tôi đến thăm với lòng yêu thương, dịu dàng?
- 2 Cô-rinh-tô 8:18 - Chúng tôi cử một thân hữu cùng đi với Tích, anh này được các Hội Thánh khen ngợi về việc truyền giảng Phúc Âm.
- 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 8:22 - Chúng tôi cử thêm một đại biểu khác. Trong nhiều công tác, anh luôn luôn siêng năng hăng hái. Nay anh càng sốt sắng đi thăm anh chị em vì rất tín nhiệm anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 8:24 - Anh chị em hãy tỏ tình thương đối với họ, để các Hội Thánh biết rõ tôi đã không quá lời đề cao anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 11:34 - Nếu ai đói, hãy ăn trước tại nhà riêng để khỏi phạm tội khi hội họp rồi bị hình phạt. Mọi việc khác tôi sẽ giải quyết khi đến thăm anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.