Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ Phúc Âm đó, anh chị em được cứu rỗi, nếu cứ giữ vững đức tin trừ ra trường hợp không thật lòng.
- 新标点和合本 - 并且你们若不是徒然相信,能以持守我所传给你们的,就必因这福音得救。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们若能够持守我传给你们的信息,就必因这福音得救,否则你们是徒然相信。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们若能够持守我传给你们的信息,就必因这福音得救,否则你们是徒然相信。
- 当代译本 - 你们若持守我传给你们的,必因这福音而得救——除非你们没有真正相信。
- 圣经新译本 - 你们若持守我所传给你们的道,就必靠这福音得救,不然就是徒然相信了。
- 中文标准译本 - 如果你们不是毫无理由地相信,而是持守我所传给你们的话语,你们也就会藉着它得救。
- 现代标点和合本 - 并且你们若不是徒然相信,能以持守我所传给你们的,就必因这福音得救。
- 和合本(拼音版) - 并且你们若不是徒然相信,能以持守我所传给你们的,就必因这福音得救。
- New International Version - By this gospel you are saved, if you hold firmly to the word I preached to you. Otherwise, you have believed in vain.
- New International Reader's Version - Because you believed the good news, you are saved. But you must hold firmly to the message I preached to you. If you don’t, you have believed it for nothing.
- English Standard Version - and by which you are being saved, if you hold fast to the word I preached to you—unless you believed in vain.
- New Living Translation - It is this Good News that saves you if you continue to believe the message I told you—unless, of course, you believed something that was never true in the first place.
- Christian Standard Bible - and by which you are being saved, if you hold to the message I preached to you — unless you believed in vain.
- New American Standard Bible - by which you also are saved, if you hold firmly to the word which I preached to you, unless you believed in vain.
- New King James Version - by which also you are saved, if you hold fast that word which I preached to you—unless you believed in vain.
- Amplified Bible - By this faith you are saved [reborn from above—spiritually transformed, renewed, and set apart for His purpose], if you hold firmly to the word which I preached to you, unless you believed in vain [just superficially and without complete commitment].
- American Standard Version - by which also ye are saved, if ye hold fast the word which I preached unto you, except ye believed in vain.
- King James Version - By which also ye are saved, if ye keep in memory what I preached unto you, unless ye have believed in vain.
- New English Translation - and by which you are being saved, if you hold firmly to the message I preached to you – unless you believed in vain.
- World English Bible - by which also you are saved, if you hold firmly the word which I preached to you—unless you believed in vain.
- 新標點和合本 - 並且你們若不是徒然相信,能以持守我所傳給你們的,就必因這福音得救。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們若能夠持守我傳給你們的信息,就必因這福音得救,否則你們是徒然相信。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們若能夠持守我傳給你們的信息,就必因這福音得救,否則你們是徒然相信。
- 當代譯本 - 你們若持守我傳給你們的,必因這福音而得救——除非你們沒有真正相信。
- 聖經新譯本 - 你們若持守我所傳給你們的道,就必靠這福音得救,不然就是徒然相信了。
- 中文標準譯本 - 如果你們不是毫無理由地相信,而是持守我所傳給你們的話語,你們也就會藉著它得救。
- 現代標點和合本 - 並且你們若不是徒然相信,能以持守我所傳給你們的,就必因這福音得救。
- 文理和合譯本 - 爾若守之、而所信非虛、則由之得救、
- 文理委辦譯本 - 爾守吾言、而信不虛、則以福音得救、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若守我所傳爾者、且爾信不虛、則必以此福音得救矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾能恪守福音、如吾所傳、則蒙救也必矣。若是而不蒙救者、其惟所信者妄歟?
- Nueva Versión Internacional - Mediante este evangelio son salvos, si se aferran a la palabra que les prediqué. De otro modo, habrán creído en vano.
- 현대인의 성경 - 만일 여러분이 내가 전한 말을 굳게 지키고 헛되이 믿지 않았으면 그 기쁜 소식으로 여러분은 구원을 받을 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Она спасительна для вас, если только твердо придерживаетесь того, что я вам возвещал, а иначе ваша вера напрасна.
- Восточный перевод - Она спасительна для вас, если только твёрдо придерживаетесь того, что я вам возвещал, а иначе ваша вера напрасна.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она спасительна для вас, если только твёрдо придерживаетесь того, что я вам возвещал, а иначе ваша вера напрасна.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она спасительна для вас, если только твёрдо придерживаетесь того, что я вам возвещал, а иначе ваша вера напрасна.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est par cet Evangile que vous êtes sauvés si vous le retenez tel que je vous l’ai annoncé ; autrement vous auriez cru en vain.
- リビングバイブル - もし初めにいい加減な気持ちで信じたのでなく、今もなお堅く信じているのなら、この福音は、あなたがたを救ってくれるのです。
- Nestle Aland 28 - δι’ οὗ καὶ σῴζεσθε, τίνι λόγῳ εὐηγγελισάμην ὑμῖν εἰ κατέχετε, ἐκτὸς εἰ μὴ εἰκῇ ἐπιστεύσατε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - δι’ οὗ καὶ σῴζεσθε, τίνι λόγῳ εὐηγγελισάμην ὑμῖν, εἰ κατέχετε, ἐκτὸς εἰ μὴ εἰκῇ ἐπιστεύσατε.
- Nova Versão Internacional - Por meio deste evangelho vocês são salvos, desde que se apeguem firmemente à palavra que preguei; caso contrário, vocês têm crido em vão.
- Hoffnung für alle - Durch diese Botschaft werdet ihr gerettet, vorausgesetzt, ihr bewahrt sie genau so, wie ich sie euch überliefert habe. Sonst glaubt ihr vergeblich und erreicht das Ziel nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าท่านยึดมั่นในถ้อยคำที่ข้าพเจ้าประกาศแก่ท่าน ท่านก็จะรอดโดยข่าวประเสริฐนี้ มิฉะนั้นท่านก็เชื่อโดยเปล่าประโยชน์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หากว่าท่านยึดมั่นในสิ่งที่ข้าพเจ้าประกาศแก่ท่าน ท่านก็จะมีชีวิตรอดพ้นเพราะข่าวประเสริฐนี้ มิฉะนั้นความเชื่อของท่านจะไร้ประโยชน์
Cross Reference
- 1 Cô-rinh-tô 15:11 - Nhưng dù tôi hay các sứ đồ khác chịu gian khổ, mục đích chúng tôi là truyền bá Phúc Âm để anh chị em tin nhận.
- 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
- 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
- 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
- Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
- Châm Ngôn 23:23 - Phải mua chân lý và đừng bao giờ bán nó; cũng đừng bán khôn ngoan, học thức, và lương tri.
- 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
- Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Vì thế, thưa anh chị em, hãy đứng vững, giữ gìn các chân lý chúng tôi đã dạy qua lời giảng hoặc thư từ.
- Châm Ngôn 4:13 - Hãy nắm chặt lời khuyên dạy; đừng bỏ qua điều ta dạy. Phải nắm giữ, vì là chìa khóa của đời sống con.
- Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
- Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
- Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
- Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
- Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
- Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
- Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
- Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
- Châm Ngôn 6:23 - Vì sự khuyên dạy là ngọn đèn, khuôn phép là ánh sáng; Quở trách khuyên dạy là vạch đường sống cho con.
- Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
- Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
- Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
- 2 Ti-mô-thê 1:9 - Chúa đã cứu chúng ta, gọi chúng ta vào chức vụ thánh, không do công đức riêng nhưng theo ý định và ơn phước Ngài dành cho chúng ta trong Chúa Cứu Thế từ trước vô cùng.
- Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 3:4 - Anh chị em chịu bao nhiêu gian khổ chỉ để múc nước đổ biển sao? Việc ấy có thật là vô ích không?
- Gia-cơ 2:14 - Anh chị em thân yêu, nếu anh chị em bảo mình có đức tin mà không chứng tỏ bằng hành động thì có ích gì không? Đức tin ấy chẳng cứu được ai.
- Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
- Gia-cơ 2:17 - Vậy, đức tin phải đi đôi với hành động. Đức tin không thực hành chỉ là đức tin vô dụng.
- Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
- Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.