Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nói tiếng lạ gây dựng cho mình, nhưng người giảng lời Chúa gây dựng Hội Thánh.
- 新标点和合本 - 说方言的,是造就自己;作先知讲道的,乃是造就教会。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说方言的,是造就自己;作先知讲道的,是造就教会。
- 和合本2010(神版-简体) - 说方言的,是造就自己;作先知讲道的,是造就教会。
- 当代译本 - 说方言只是造就自己,但做先知讲道是造就教会。
- 圣经新译本 - 那说方言的是造就自己,但那讲道的是造就教会。
- 中文标准译本 - 那说殊言的是造就自己,但那做先知传道的是造就教会。
- 现代标点和合本 - 说方言的是造就自己,做先知讲道的乃是造就教会。
- 和合本(拼音版) - 说方言的,是造就自己;作先知讲道的,乃是造就教会。
- New International Version - Anyone who speaks in a tongue edifies themselves, but the one who prophesies edifies the church.
- New International Reader's Version - Anyone who speaks in other languages builds up only themselves. But the person who prophesies builds up the church.
- English Standard Version - The one who speaks in a tongue builds up himself, but the one who prophesies builds up the church.
- New Living Translation - A person who speaks in tongues is strengthened personally, but one who speaks a word of prophecy strengthens the entire church.
- The Message - The one who prays using a private “prayer language” certainly gets a lot out of it, but proclaiming God’s truth to the church in its common language brings the whole church into growth and strength. I want all of you to develop intimacies with God in prayer, but please don’t stop with that. Go on and proclaim his clear truth to others. It’s more important that everyone have access to the knowledge and love of God in language everyone understands than that you go off and cultivate God’s presence in a mysterious prayer language—unless, of course, there is someone who can interpret what you are saying for the benefit of all.
- Christian Standard Bible - The person who speaks in a tongue builds himself up, but the one who prophesies builds up the church.
- New American Standard Bible - The one who speaks in a tongue edifies himself; but the one who prophesies edifies the church.
- New King James Version - He who speaks in a tongue edifies himself, but he who prophesies edifies the church.
- Amplified Bible - One who speaks in a tongue edifies himself; but one who prophesies edifies the church [promotes growth in spiritual wisdom, devotion, holiness, and joy].
- American Standard Version - He that speaketh in a tongue edifieth himself; but he that prophesieth edifieth the church.
- King James Version - He that speaketh in an unknown tongue edifieth himself; but he that prophesieth edifieth the church.
- New English Translation - The one who speaks in a tongue builds himself up, but the one who prophesies builds up the church.
- World English Bible - He who speaks in another language edifies himself, but he who prophesies edifies the assembly.
- 新標點和合本 - 說方言的,是造就自己;作先知講道的,乃是造就教會。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說方言的,是造就自己;作先知講道的,是造就教會。
- 和合本2010(神版-繁體) - 說方言的,是造就自己;作先知講道的,是造就教會。
- 當代譯本 - 說方言只是造就自己,但作先知講道是造就教會。
- 聖經新譯本 - 那說方言的是造就自己,但那講道的是造就教會。
- 呂振中譯本 - 捲舌頭說話的建立自己,傳講神言的卻建立教會。
- 中文標準譯本 - 那說殊言的是造就自己,但那做先知傳道的是造就教會。
- 現代標點和合本 - 說方言的是造就自己,做先知講道的乃是造就教會。
- 文理和合譯本 - 言方言者、建乎己、預言者、建乎會、
- 文理委辦譯本 - 言諸國方言者益己、設教者益會、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言方言者、建己之德、為先知講道者、建教會之德、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 作方言者立己、而作預言者立眾。
- Nueva Versión Internacional - El que habla en lenguas se edifica a sí mismo; en cambio, el que profetiza edifica a la iglesia.
- 현대인의 성경 - 방언하는 사람은 자기 덕을 세우지만 예언하는 사람은 교회의 덕을 세웁니다.
- Новый Русский Перевод - Говорящий на незнакомом языке говорит в назидание себе, а пророчествующий говорит для назидания церкви.
- Восточный перевод - Говорящий на незнакомом языке говорит лишь в назидание себе, а пророчествующий говорит для назидания общины верующих.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорящий на незнакомом языке говорит лишь в назидание себе, а пророчествующий говорит для назидания общины верующих.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорящий на незнакомом языке говорит лишь в назидание себе, а пророчествующий говорит для назидания общины верующих.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui parle dans une langue inconnue ne se fait du bien qu’à lui-même ; mais celui qui prophétise permet à toute l’assemblée de grandir dans la foi.
- リビングバイブル - ですから、異言を語る者は、自分の信仰を成長させますが、神のことばを語って預言する者は、教会全体が成長することと、きよくなることとを助けるのです。
- Nestle Aland 28 - ὁ λαλῶν γλώσσῃ ἑαυτὸν οἰκοδομεῖ· ὁ δὲ προφητεύων ἐκκλησίαν οἰκοδομεῖ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ λαλῶν γλώσσῃ, ἑαυτὸν οἰκοδομεῖ; ὁ δὲ προφητεύων, ἐκκλησίαν οἰκοδομεῖ.
- Nova Versão Internacional - Quem fala em língua a si mesmo se edifica, mas quem profetiza edifica a igreja.
- Hoffnung für alle - Wer in unbekannten Sprachen redet, stärkt seinen persönlichen Glauben. Wer aber in Gottes Auftrag prophetisch spricht, stärkt die ganze Gemeinde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่พูดภาษาแปลกๆ เสริมสร้างตัวเอง ส่วนผู้ที่เผยพระวจนะเสริมสร้างคริสตจักร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่พูดภาษาที่ตนไม่รู้จักก็เสริมสร้างตนเอง แต่คนที่เผยคำกล่าวของพระเจ้าก็เสริมสร้างคริสตจักร
Cross Reference
- 1 Cô-rinh-tô 14:17 - Lời cảm tạ của anh chị em vẫn tốt, nhưng người khác không được gây dựng.
- 1 Cô-rinh-tô 14:18 - Tôi cảm tạ Đức Chúa Trời vì tôi nói được nhiều tiếng lạ hơn anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 14:19 - Nhưng giữa Hội Thánh, thà tôi nói năm ba lời cho người khác hiểu để hướng dẫn họ còn hơn nói hàng vạn lời bằng ngôn ngữ không ai hiểu.
- 1 Cô-rinh-tô 14:12 - Anh chị em đã ao ước nhận lãnh ân tứ Chúa Thánh Linh, hãy cầu xin ân tứ tốt nhất để gây dựng Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
- Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
- Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
- 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 14:22 - Như thế, ngoại ngữ là dấu hiệu cho người vô tín biết quyền năng của Chúa, không phải cho tín hữu. Còn công bố lời Chúa là để giúp ích tín hữu, không phải cho người vô tín.