Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, ngoại ngữ là dấu hiệu cho người vô tín biết quyền năng của Chúa, không phải cho tín hữu. Còn công bố lời Chúa là để giúp ích tín hữu, không phải cho người vô tín.
- 新标点和合本 - 这样看来,说方言不是为信的人作证据,乃是为不信的人;作先知讲道不是为不信的人作证据,乃是为信的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样看来,说方言不是为信的人作标记,而是为不信的人;作先知讲道不是为不信的人作标记,而是为信的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样看来,说方言不是为信的人作标记,而是为不信的人;作先知讲道不是为不信的人作标记,而是为信的人。
- 当代译本 - 由此可见,讲方言不是显给信徒的标记,而是显给非信徒的标记;但先知讲道是显给信徒的标记,不是显给非信徒的标记。
- 圣经新译本 - 可见说方言不是要给信主的人作记号,而是要给未信的人;讲道不是要给未信的人,而是要给信主的人作记号。
- 中文标准译本 - 这样,说殊言不是给信的人做为标记,而是给不信的人;但做先知传道 不是给不信的人做为标记,而是给信的人。
- 现代标点和合本 - 这样看来,说方言不是为信的人做证据,乃是为不信的人;做先知讲道不是为不信的人做证据,乃是为信的人。
- 和合本(拼音版) - 这样看来,说方言不是为信的人作证据,乃是为不信的人;作先知讲道不是为不信的人作证据,乃是为信的人。
- New International Version - Tongues, then, are a sign, not for believers but for unbelievers; prophecy, however, is not for unbelievers but for believers.
- New International Reader's Version - So speaking in other languages is a sign for those who don’t believe. It is not a sign for those who do believe. But prophecy is not for those who don’t believe. It is for those who believe.
- English Standard Version - Thus tongues are a sign not for believers but for unbelievers, while prophecy is a sign not for unbelievers but for believers.
- New Living Translation - So you see that speaking in tongues is a sign, not for believers, but for unbelievers. Prophecy, however, is for the benefit of believers, not unbelievers.
- Christian Standard Bible - Speaking in tongues, then, is intended as a sign, not for believers but for unbelievers, while prophecy is not for unbelievers but for believers.
- New American Standard Bible - So then, tongues are for a sign, not to those who believe but to unbelievers; but prophecy is not for unbelievers, but for those who believe.
- New King James Version - Therefore tongues are for a sign, not to those who believe but to unbelievers; but prophesying is not for unbelievers but for those who believe.
- Amplified Bible - Therefore, [unknown] tongues are [meant] for a [supernatural] sign, not to believers but to unbelievers [who might be receptive]; while prophecy [foretelling the future, speaking a new message from God to the people] is not for unbelievers but for believers.
- American Standard Version - Wherefore tongues are for a sign, not to them that believe, but to the unbelieving: but prophesying is for a sign, not to the unbelieving, but to them that believe.
- King James Version - Wherefore tongues are for a sign, not to them that believe, but to them that believe not: but prophesying serveth not for them that believe not, but for them which believe.
- New English Translation - So then, tongues are a sign not for believers but for unbelievers. Prophecy, however, is not for unbelievers but for believers.
- World English Bible - Therefore other languages are for a sign, not to those who believe, but to the unbelieving; but prophesying is for a sign, not to the unbelieving, but to those who believe.
- 新標點和合本 - 這樣看來,說方言不是為信的人作證據,乃是為不信的人;作先知講道不是為不信的人作證據,乃是為信的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣看來,說方言不是為信的人作標記,而是為不信的人;作先知講道不是為不信的人作標記,而是為信的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣看來,說方言不是為信的人作標記,而是為不信的人;作先知講道不是為不信的人作標記,而是為信的人。
- 當代譯本 - 由此可見,講方言不是顯給信徒的標記,而是顯給非信徒的標記;但先知講道是顯給信徒的標記,不是顯給非信徒的標記。
- 聖經新譯本 - 可見說方言不是要給信主的人作記號,而是要給未信的人;講道不是要給未信的人,而是要給信主的人作記號。
- 呂振中譯本 - 這樣看來,捲舌頭話並不是給信的人、乃是給不信的人、作標記的;而神言傳講卻不是給不信的人,乃是給信的人的。
- 中文標準譯本 - 這樣,說殊言不是給信的人做為標記,而是給不信的人;但做先知傳道 不是給不信的人做為標記,而是給信的人。
- 現代標點和合本 - 這樣看來,說方言不是為信的人做證據,乃是為不信的人;做先知講道不是為不信的人做證據,乃是為信的人。
- 文理和合譯本 - 是以方言為徵、非於信者、乃於不信者、預言為徵、非於不信者、乃於信者、
- 文理委辦譯本 - 於是以諸國方言為徵、非示信者、乃示不信者、以設教為徵、非示不信者、乃示信者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是則方言為證、非為信者、乃為不信者、惟先知講道、非為不信者、乃為信者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可知方言之為用、非所以警信者、乃所以警不信者;而預言非所以曉諭不信者、乃所以曉諭信者也。
- Nueva Versión Internacional - De modo que el hablar en lenguas es una señal no para los creyentes, sino para los incrédulos; en cambio, la profecía no es señal para los incrédulos, sino para los creyentes.
- 현대인의 성경 - 그러므로 방언은 믿는 사람을 위한 것이 아니라 믿지 않는 사람을 위한 표이며 반면에 예언은 믿지 않는 사람을 위한 것이 아니라 믿는 사람을 위한 표입니다.
- Новый Русский Перевод - Таким образом, языки представляют собой знамение не для верующих, а для неверующих. Пророчество же – для верующих, а не для неверующих .
- Восточный перевод - Таким образом, языки представляют собой знамение не для верующих, а для неверующих. Пророчество же – для верующих, а не для неверующих .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Таким образом, языки представляют собой знамение не для верующих, а для неверующих. Пророчество же – для верующих, а не для неверующих .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Таким образом, языки представляют собой знамение не для верующих, а для неверующих. Пророчество же – для верующих, а не для неверующих .
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, les paroles en langues inconnues sont un signe de Dieu, non pour les croyants, mais ceux qui ne croient pas ; les prophéties, elles, sont un signe, non pour les incroyants, mais pour ceux qui croient.
- リビングバイブル - 異言は信者のためではなく、信じない人々のさばきのしるしとして語られるのです。預言はクリスチャンにとって必要なものですが、クリスチャンでない者は、まだ、それを聞く準備ができていません。
- Nestle Aland 28 - ὥστε αἱ γλῶσσαι εἰς σημεῖόν εἰσιν οὐ τοῖς πιστεύουσιν ἀλλὰ τοῖς ἀπίστοις, ἡ δὲ προφητεία οὐ τοῖς ἀπίστοις ἀλλὰ τοῖς πιστεύουσιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε αἱ γλῶσσαι εἰς σημεῖόν εἰσιν, οὐ τοῖς πιστεύουσιν, ἀλλὰ τοῖς ἀπίστοις; ἡ δὲ προφητεία, οὐ τοῖς ἀπίστοις, ἀλλὰ τοῖς πιστεύουσιν.
- Nova Versão Internacional - Portanto, as línguas são um sinal para os descrentes, e não para os que creem; a profecia, porém, é para os que creem, não para os descrentes.
- Hoffnung für alle - Das Reden in unbekannten Sprachen ist also ein Zeichen Gottes, allerdings nicht für die Gläubigen; es ist vielmehr ein Zeichen des Gerichts für die Ungläubigen. Beim prophetischen Reden in Gottes Auftrag dagegen ist es umgekehrt: Es gilt nicht den Ungläubigen, sondern den Gläubigen. Daran wird deutlich, dass Gott in seiner Gemeinde gegenwärtig ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นการพูดภาษาแปลกๆ จึงเป็นหมายสำคัญไม่ใช่สำหรับผู้เชื่อ แต่สำหรับผู้ที่ไม่เชื่อ แต่การเผยพระวจนะนั้นสำหรับผู้เชื่อ ไม่ใช่ผู้ที่ไม่เชื่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นภาษาที่ตนไม่รู้จักจะเป็นปรากฏการณ์สำคัญสำหรับผู้ที่ไม่เชื่อในพระเจ้า มิใช่สำหรับผู้ที่เชื่อ และการเผยคำกล่าวของพระเจ้านั้นก็สำหรับผู้ที่เชื่อ มิใช่สำหรับผู้ที่ไม่เชื่อ อย่างนั้นหรือ
Cross Reference
- 1 Cô-rinh-tô 14:1 - Anh chị em hãy tìm cầu tình yêu và ao ước các ân tứ Chúa Thánh Linh, nhất là ân truyền giảng lời Chúa.
- 1 Ti-mô-thê 1:9 - Luật pháp được đặt ra không vì người công chính, nhưng vì người phạm pháp, phản nghịch, bất kính, gian ác, vô đạo, phạm thượng, giết cha mẹ, giết người,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
- Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,