Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nói tiếng lạ không nói với con người nhưng với Đức Chúa Trời, không ai hiểu được vì người ấy nói về các huyền nhiệm do Chúa Thánh Linh cảm động.
- 新标点和合本 - 那说方言的,原不是对人说,乃是对 神说,因为没有人听出来。然而,他在心灵里却是讲说各样的奥秘。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那说方言 的,不是对人说,而是对上帝说,因为没有人听得懂;他是藉着圣灵说各样的奥秘。
- 和合本2010(神版-简体) - 那说方言 的,不是对人说,而是对 神说,因为没有人听得懂;他是藉着圣灵说各样的奥秘。
- 当代译本 - 人说方言,是对上帝说的,并非对人说的,因为没有人听得懂,他是在心灵里 述说各种奥秘。
- 圣经新译本 - 原来那说方言的不是对人说,而是对 神说,因为没有人能听得懂;他是在灵里讲奥秘的事。
- 中文标准译本 - 原来那说殊言 的,不是对人说,而是对神说,因为没有人听得懂;他是在灵里讲说各样的奥秘。
- 现代标点和合本 - 那说方言的原不是对人说,乃是对神说,因为没有人听出来,然而他在心灵里却是讲说各样的奥秘。
- 和合本(拼音版) - 那说方言的,原不是对人说,乃是对上帝说,因为没有人听出来。然而他在心灵里,却是讲说各样的奥秘。
- New International Version - For anyone who speaks in a tongue does not speak to people but to God. Indeed, no one understands them; they utter mysteries by the Spirit.
- New International Reader's Version - Anyone who speaks in a language they had not known before doesn’t speak to people. They speak only to God. In fact, no one understands them. What they say by the Spirit remains a mystery.
- English Standard Version - For one who speaks in a tongue speaks not to men but to God; for no one understands him, but he utters mysteries in the Spirit.
- New Living Translation - For if you have the ability to speak in tongues, you will be talking only to God, since people won’t be able to understand you. You will be speaking by the power of the Spirit, but it will all be mysterious.
- Christian Standard Bible - For the person who speaks in a tongue is not speaking to people but to God, since no one understands him; he speaks mysteries in the Spirit.
- New American Standard Bible - For the one who speaks in a tongue does not speak to people, but to God; for no one understands, but in his spirit he speaks mysteries.
- New King James Version - For he who speaks in a tongue does not speak to men but to God, for no one understands him; however, in the spirit he speaks mysteries.
- Amplified Bible - For one who speaks in an unknown tongue does not speak to people but to God; for no one understands him or catches his meaning, but by the Spirit he speaks mysteries [secret truths, hidden things].
- American Standard Version - For he that speaketh in a tongue speaketh not unto men, but unto God; for no man understandeth; but in the spirit he speaketh mysteries.
- King James Version - For he that speaketh in an unknown tongue speaketh not unto men, but unto God: for no man understandeth him; howbeit in the spirit he speaketh mysteries.
- New English Translation - For the one speaking in a tongue does not speak to people but to God, for no one understands; he is speaking mysteries by the Spirit.
- World English Bible - For he who speaks in another language speaks not to men, but to God; for no one understands; but in the Spirit he speaks mysteries.
- 新標點和合本 - 那說方言的,原不是對人說,乃是對神說,因為沒有人聽出來。然而,他在心靈裏卻是講說各樣的奧祕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那說方言 的,不是對人說,而是對上帝說,因為沒有人聽得懂;他是藉着聖靈說各樣的奧祕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那說方言 的,不是對人說,而是對 神說,因為沒有人聽得懂;他是藉着聖靈說各樣的奧祕。
- 當代譯本 - 人說方言,是對上帝說的,並非對人說的,因為沒有人聽得懂,他是在心靈裡 述說各種奧祕。
- 聖經新譯本 - 原來那說方言的不是對人說,而是對 神說,因為沒有人能聽得懂;他是在靈裡講奧祕的事。
- 呂振中譯本 - 因為捲舌頭說話的、不是對人說,乃是對上帝 說 ;因為沒有人聽得來;他只是憑着靈講奧祕的事。
- 中文標準譯本 - 原來那說殊言 的,不是對人說,而是對神說,因為沒有人聽得懂;他是在靈裡講說各樣的奧祕。
- 現代標點和合本 - 那說方言的原不是對人說,乃是對神說,因為沒有人聽出來,然而他在心靈裡卻是講說各樣的奧祕。
- 文理和合譯本 - 言方言者、非與人言、乃與上帝言、因無人達之、惟以其心而言奧秘也、
- 文理委辦譯本 - 人感於神、以言奧妙、而所言者、諸國方言、則聽者不知、蓋非與人言、乃與上帝言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言方言者、非向人言、乃向天主言、蓋感於聖神言奧妙、而無人會悟、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 何則、操方言者、 非與眾人語、乃與天主語也。心中雖言妙諦而他人則莫名其妙也。
- Nueva Versión Internacional - Porque el que habla en lenguas no habla a los demás, sino a Dios. En realidad, nadie le entiende lo que dice, pues habla misterios por el Espíritu.
- 현대인의 성경 - 방언을 하는 자는 사람에게 말하는 것이 아니라 하나님에게 말합니다. 이것은 아무도 그의 말을 알아들을 수 없는데도 그는 영으로 신비한 것을 말하기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Кто говорит на незнакомом языке, тот говорит не людям, а Богу, ведь его никто не понимает, он духом говорит тайны.
- Восточный перевод - Кто говорит на незнакомом языке, тот говорит не людям, а Всевышнему, ведь его никто не понимает, он духом говорит тайны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто говорит на незнакомом языке, тот говорит не людям, а Аллаху, ведь его никто не понимает, он духом говорит тайны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто говорит на незнакомом языке, тот говорит не людям, а Всевышнему, ведь его никто не понимает, он духом говорит тайны.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui parle dans une langue inconnue s’adresse à Dieu et non aux hommes : personne ne comprend les paroles mystérieuses qu’il prononce sous l’inspiration de l’Esprit.
- リビングバイブル - もしあなたが、聞いたことのない特別なことばである異言を語る場合、それは神への語りかけであって、人々へのことばではありません。人々には、そのことばが理解できないからです。あなたは聖霊の力によって語るのですが、それはみな隠された奥義なのです。
- Nestle Aland 28 - ὁ γὰρ λαλῶν γλώσσῃ οὐκ ἀνθρώποις λαλεῖ ἀλλὰ θεῷ· οὐδεὶς γὰρ ἀκούει, πνεύματι δὲ λαλεῖ μυστήρια·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ γὰρ λαλῶν γλώσσῃ, οὐκ ἀνθρώποις λαλεῖ, ἀλλὰ Θεῷ; οὐδεὶς γὰρ ἀκούει, πνεύματι δὲ λαλεῖ μυστήρια.
- Nova Versão Internacional - Pois quem fala em uma língua não fala aos homens, mas a Deus. De fato, ninguém o entende; em espírito fala mistérios.
- Hoffnung für alle - Wenn nämlich jemand in unbekannten Sprachen redet, dann spricht er nicht zu Menschen, denn niemand versteht ihn. Er spricht zu Gott, und was er durch Gottes Geist redet, bleibt ein Geheimnis.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะผู้ที่พูดภาษาแปลกๆ ไม่ได้พูดกับมนุษย์ แต่ทูลต่อพระเจ้า อันที่จริงไม่มีใครเข้าใจสิ่งที่เขาพูดเลย เขากล่าวข้อล้ำลึกด้วยจิตวิญญาณของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าผู้ใดพูดภาษาที่ตนไม่รู้จัก ผู้นั้นไม่ได้พูดต่อมนุษย์แต่พูดต่อพระเจ้าเพราะว่าไม่มีคนเข้าใจ เขาพูดถึงสิ่งลึกลับซับซ้อนในฝ่ายวิญญาณ
Cross Reference
- 2 Các Vua 18:26 - Nghe đến đây, Ê-li-a-kim, con của Hinh-kia, cùng với Sép-na và Giô-a nói với trưởng quan A-ry-si: “Xin ông làm ơn nói với chúng tôi bằng tiếng A-ram, chúng tôi hiểu tiếng ấy. Xin đừng nói tiếng Hê-bơ-rơ, e rằng những người trên thành nghe được.”
- 1 Cô-rinh-tô 14:27 - Về việc nói ngoại ngữ, mỗi lần họp chỉ cho hai hoặc ba người nói: phải nói lần lượt và có người thông dịch.
- 1 Cô-rinh-tô 14:28 - Nếu không ai thông dịch, người được ơn nói ngoại ngữ phải ngồi yên lặng trong Hội Thánh, nói thầm với mình và với Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
- Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
- Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
- Cô-lô-se 2:2 - Tôi cầu xin Đức Chúa Trời khích lệ tinh thần anh chị em, cho anh chị em liên kết chặt chẽ trong tình yêu thương, hiểu biết Chúa thật vững vàng và thấu triệt huyền nhiệm của Đức Chúa Trời tức là Chúa Cứu Thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:9 - Những người bạn đường của tôi cũng thấy luồng sáng, nhưng không nghe tiếng nói với tôi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:49 - Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn một dân tộc từ nơi xa xôi đến đánh anh em đột ngột như phượng hoàng tấn công. Họ nói một thứ tiếng anh em không hiểu,
- Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
- 1 Cô-rinh-tô 2:7 - Chúng tôi giảng triết của Đức Chúa Trời, là huyền nhiệm trước kia không ai biết, nhưng từ nghìn xưa Đức Chúa Trời đã dành sẵn để đem lại cho chúng ta vinh quang muôn đời.
- Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
- Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
- Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:4 - Đọc thư này anh chị em sẽ rõ ý của tôi về huyền nhiệm đó.
- Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
- Sáng Thế Ký 42:23 - Họ không ngờ Giô-sép nghe và hiểu, vì lúc nói chuyện ông vẫn dùng người thông dịch.
- 1 Ti-mô-thê 3:9 - Họ phải giữ lẽ huyền nhiệm của đức tin với lương tâm trong sạch.
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
- Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
- 1 Cô-rinh-tô 14:9 - Anh chị em cũng thế, nếu miệng lưỡi phát âm không rõ ràng, ai biết anh chị em muốn nói gì? Đó chỉ là lời nói vô nghĩa.
- 1 Cô-rinh-tô 14:10 - Thế giới có nhiều ngôn ngữ, mỗi ngôn ngữ đều có ý nghĩa.
- 1 Cô-rinh-tô 14:11 - Khi tôi không hiểu ngôn ngữ nào, người nói ngôn ngữ đó xem tôi là người ngoại quốc, và tôi cũng xem họ là người ngoại quốc.
- Thi Thiên 49:3 - Miệng tôi sẽ nói lời khôn ngoan, từ tâm hồn tôi sẽ ban tri thức.
- Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
- Khải Huyền 10:7 - Ngày nào thiên sứ thứ bảy thổi kèn. Đức Chúa Trời sẽ hoàn tất chương trình huyền nhiệm của Ngài, như đã báo trước cho các đầy tớ Ngài, là các tiên tri.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- 1 Cô-rinh-tô 14:18 - Tôi cảm tạ Đức Chúa Trời vì tôi nói được nhiều tiếng lạ hơn anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 14:19 - Nhưng giữa Hội Thánh, thà tôi nói năm ba lời cho người khác hiểu để hướng dẫn họ còn hơn nói hàng vạn lời bằng ngôn ngữ không ai hiểu.
- 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
- 1 Cô-rinh-tô 14:21 - Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ dùng người nước ngoài và qua môi miệng của họ nói tiếng lạ với dân này. Nhưng họ không lắng nghe Ta.”
- 1 Cô-rinh-tô 14:22 - Như thế, ngoại ngữ là dấu hiệu cho người vô tín biết quyền năng của Chúa, không phải cho tín hữu. Còn công bố lời Chúa là để giúp ích tín hữu, không phải cho người vô tín.
- 1 Cô-rinh-tô 14:23 - Nếu Hội Thánh nhóm họp, tất cả đều nói ngoại ngữ, và nếu có người không hiểu hoặc người vô tín bước vào, họ sẽ tưởng anh chị em điên loạn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.
- Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:46 - Họ nghe những người ấy nói ngoại ngữ và tôn vinh Đức Chúa Trời. Phi-e-rơ hỏi: