Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
14:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy tôi phải làm gì? Tôi cầu nguyện bằng cả tâm linh lẫn trí óc, ca ngợi Chúa bằng cả tâm linh lẫn trí óc.
  • 新标点和合本 - 这却怎么样呢?我要用灵祷告,也要用悟性祷告;我要用灵歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我应该怎么做呢?我要用灵祷告,也要用理智祷告;我要用灵歌唱,也要用理智歌唱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我应该怎么做呢?我要用灵祷告,也要用理智祷告;我要用灵歌唱,也要用理智歌唱。
  • 当代译本 - 那么,我该怎么做呢?我要用灵祷告,也要用悟性祷告;我要用灵歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 圣经新译本 - 那么我应当怎样行呢?我要用灵祷告,也要用理智祷告;我要用灵歌唱,也要用理智歌唱。
  • 中文标准译本 - 那么该怎么办呢?我要用灵祷告,也要用理性祷告;我要用灵歌颂,也要用理性歌颂。
  • 现代标点和合本 - 这却怎么样呢?我要用灵祷告,也要用悟性祷告;我要用灵歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 和合本(拼音版) - 这却怎么样呢?我要用灵祷告,也要用悟性祷告;我要用灵歌唱,也要用悟性歌唱。
  • New International Version - So what shall I do? I will pray with my spirit, but I will also pray with my understanding; I will sing with my spirit, but I will also sing with my understanding.
  • New International Reader's Version - So what should I do? I will pray with my spirit. But I will also pray with my understanding. I will sing with my spirit. But I will also sing with my understanding.
  • English Standard Version - What am I to do? I will pray with my spirit, but I will pray with my mind also; I will sing praise with my spirit, but I will sing with my mind also.
  • New Living Translation - Well then, what shall I do? I will pray in the spirit, and I will also pray in words I understand. I will sing in the spirit, and I will also sing in words I understand.
  • Christian Standard Bible - What then? I will pray with the spirit, and I will also pray with my understanding. I will sing praise with the spirit, and I will also sing praise with my understanding.
  • New American Standard Bible - What is the outcome then? I will pray with the spirit, but I will pray with the mind also; I will sing with the spirit, but I will sing with the mind also.
  • New King James Version - What is the conclusion then? I will pray with the spirit, and I will also pray with the understanding. I will sing with the spirit, and I will also sing with the understanding.
  • Amplified Bible - Then what am I to do? I will pray with the spirit [by the Holy Spirit that is within me] and I will pray with the mind [using words I understand]; I will sing with the spirit [by the Holy Spirit that is within me] and I will sing with the mind [using words I understand].
  • American Standard Version - What is it then? I will pray with the spirit, and I will pray with the understanding also: I will sing with the spirit, and I will sing with the understanding also.
  • King James Version - What is it then? I will pray with the spirit, and I will pray with the understanding also: I will sing with the spirit, and I will sing with the understanding also.
  • New English Translation - What should I do? I will pray with my spirit, but I will also pray with my mind. I will sing praises with my spirit, but I will also sing praises with my mind.
  • World English Bible - What is it then? I will pray with the spirit, and I will pray with the understanding also. I will sing with the spirit, and I will sing with the understanding also.
  • 新標點和合本 - 這卻怎麼樣呢?我要用靈禱告,也要用悟性禱告;我要用靈歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我應該怎麼做呢?我要用靈禱告,也要用理智禱告;我要用靈歌唱,也要用理智歌唱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我應該怎麼做呢?我要用靈禱告,也要用理智禱告;我要用靈歌唱,也要用理智歌唱。
  • 當代譯本 - 那麼,我該怎麼做呢?我要用靈禱告,也要用悟性禱告;我要用靈歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 聖經新譯本 - 那麼我應當怎樣行呢?我要用靈禱告,也要用理智禱告;我要用靈歌唱,也要用理智歌唱。
  • 呂振中譯本 - 那麼卻怎麼樣呢?我要用靈禱告,也要用心思禱告。我要用靈歌頌,也要用心思歌頌。
  • 中文標準譯本 - 那麼該怎麼辦呢?我要用靈禱告,也要用理性禱告;我要用靈歌頌,也要用理性歌頌。
  • 現代標點和合本 - 這卻怎麼樣呢?我要用靈禱告,也要用悟性禱告;我要用靈歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 文理和合譯本 - 何則、我將以心祈禱、亦以知識祈禱、以心歌頌、亦以知識歌頌、
  • 文理委辦譯本 - 何則、以心祈禱、亦必使人明吾意、以心頌詩、亦必使人達吾意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何則、我必以神祈禱、亦必以心祈禱、以神歌頌、亦必以心歌頌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則何如斯可?吾固欲以心魂頌禱、亦欲以理智頌禱也。吾固欲以心魂歌詠、亦欲以理智歌詠也。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué debo hacer entonces? Pues orar con el espíritu, pero también con el entendimiento; cantar con el espíritu, pero también con el entendimiento.
  • 현대인의 성경 - 그러면 내가 어떻게 해야 되겠습니까? 나는 영으로 기도하면서 마음으로 기도하고 영으로 찬송하면서 마음으로 찬송하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так что же мне делать? Я буду молиться духом, но буду молиться и умом, я буду петь духом, но буду петь и умом.
  • Восточный перевод - Так что же мне делать? Я буду молиться духом, но буду молиться и умом, я буду петь духом, но буду петь и умом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так что же мне делать? Я буду молиться духом, но буду молиться и умом, я буду петь духом, но буду петь и умом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так что же мне делать? Я буду молиться духом, но буду молиться и умом, я буду петь духом, но буду петь и умом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que ferai-je donc ? Je prierai avec mon esprit , mais je prierai aussi avec mon intelligence. Je chanterai les louanges de Dieu avec mon esprit, mais je chanterai aussi avec mon intelligence.
  • リビングバイブル - では、どうすればよいのでしょう。異言で祈り、また、だれにでもわかる普通のことばでも祈るのです。異言で賛美し、また、自分にもわかるように、普通のことばでも賛美するのです。
  • Nestle Aland 28 - τί οὖν ἐστιν; προσεύξομαι τῷ πνεύματι, προσεύξομαι δὲ καὶ τῷ νοΐ· ψαλῶ τῷ πνεύματι, ψαλῶ δὲ καὶ τῷ νοΐ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί οὖν ἐστιν? προσεύξομαι τῷ Πνεύματι, προσεύξομαι δὲ καὶ τῷ νοΐ. ψαλῶ τῷ Πνεύματι, ψαλῶ δὲ καὶ τῷ νοΐ.
  • Nova Versão Internacional - Então, que farei? Orarei com o espírito, mas também orarei com o entendimento; cantarei com o espírito, mas também cantarei com o entendimento.
  • Hoffnung für alle - Wie verhalte ich mich nun richtig? Ich will beten, was Gottes Geist mir eingibt; aber ich will beim Beten auch meinen Verstand gebrauchen. Ich will Loblieder singen, die Gottes Geist mir schenkt; aber ebenso will ich beim Singen meinen Verstand einsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้าควรทำอย่างไร? ข้าพเจ้าจะอธิษฐานด้วยจิตวิญญาณ แต่ข้าพเจ้าก็จะอธิษฐานด้วยความคิดเช่นกัน ข้าพเจ้าจะร้องเพลงด้วยจิตวิญญาณ แต่ข้าพเจ้าก็จะร้องเพลงด้วยความคิดเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​ควร​จะ​ทำ​อย่างไร ข้าพเจ้า​จะ​อธิษฐาน​ทาง​ฝ่าย​วิญญาณ​และ​ทาง​ความ​คิด​ด้วย ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​ฝ่าย​วิญญาณ​และ​จะ​ร้อง​เพลง​ทาง​ความ​คิด​ด้วย
Cross Reference
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
  • Phi-líp 1:18 - Dù giả bộ hay chân thành, Phúc Âm của Chúa Cứu Thế vẫn được truyền bá; chính sự thật đó làm cho tôi vui mừng sung sướng.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:19 - Nhưng giữa Hội Thánh, thà tôi nói năm ba lời cho người khác hiểu để hướng dẫn họ còn hơn nói hàng vạn lời bằng ngôn ngữ không ai hiểu.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy tôi phải làm gì? Tôi cầu nguyện bằng cả tâm linh lẫn trí óc, ca ngợi Chúa bằng cả tâm linh lẫn trí óc.
  • 新标点和合本 - 这却怎么样呢?我要用灵祷告,也要用悟性祷告;我要用灵歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我应该怎么做呢?我要用灵祷告,也要用理智祷告;我要用灵歌唱,也要用理智歌唱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我应该怎么做呢?我要用灵祷告,也要用理智祷告;我要用灵歌唱,也要用理智歌唱。
  • 当代译本 - 那么,我该怎么做呢?我要用灵祷告,也要用悟性祷告;我要用灵歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 圣经新译本 - 那么我应当怎样行呢?我要用灵祷告,也要用理智祷告;我要用灵歌唱,也要用理智歌唱。
  • 中文标准译本 - 那么该怎么办呢?我要用灵祷告,也要用理性祷告;我要用灵歌颂,也要用理性歌颂。
  • 现代标点和合本 - 这却怎么样呢?我要用灵祷告,也要用悟性祷告;我要用灵歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 和合本(拼音版) - 这却怎么样呢?我要用灵祷告,也要用悟性祷告;我要用灵歌唱,也要用悟性歌唱。
  • New International Version - So what shall I do? I will pray with my spirit, but I will also pray with my understanding; I will sing with my spirit, but I will also sing with my understanding.
  • New International Reader's Version - So what should I do? I will pray with my spirit. But I will also pray with my understanding. I will sing with my spirit. But I will also sing with my understanding.
  • English Standard Version - What am I to do? I will pray with my spirit, but I will pray with my mind also; I will sing praise with my spirit, but I will sing with my mind also.
  • New Living Translation - Well then, what shall I do? I will pray in the spirit, and I will also pray in words I understand. I will sing in the spirit, and I will also sing in words I understand.
  • Christian Standard Bible - What then? I will pray with the spirit, and I will also pray with my understanding. I will sing praise with the spirit, and I will also sing praise with my understanding.
  • New American Standard Bible - What is the outcome then? I will pray with the spirit, but I will pray with the mind also; I will sing with the spirit, but I will sing with the mind also.
  • New King James Version - What is the conclusion then? I will pray with the spirit, and I will also pray with the understanding. I will sing with the spirit, and I will also sing with the understanding.
  • Amplified Bible - Then what am I to do? I will pray with the spirit [by the Holy Spirit that is within me] and I will pray with the mind [using words I understand]; I will sing with the spirit [by the Holy Spirit that is within me] and I will sing with the mind [using words I understand].
  • American Standard Version - What is it then? I will pray with the spirit, and I will pray with the understanding also: I will sing with the spirit, and I will sing with the understanding also.
  • King James Version - What is it then? I will pray with the spirit, and I will pray with the understanding also: I will sing with the spirit, and I will sing with the understanding also.
  • New English Translation - What should I do? I will pray with my spirit, but I will also pray with my mind. I will sing praises with my spirit, but I will also sing praises with my mind.
  • World English Bible - What is it then? I will pray with the spirit, and I will pray with the understanding also. I will sing with the spirit, and I will sing with the understanding also.
  • 新標點和合本 - 這卻怎麼樣呢?我要用靈禱告,也要用悟性禱告;我要用靈歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我應該怎麼做呢?我要用靈禱告,也要用理智禱告;我要用靈歌唱,也要用理智歌唱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我應該怎麼做呢?我要用靈禱告,也要用理智禱告;我要用靈歌唱,也要用理智歌唱。
  • 當代譯本 - 那麼,我該怎麼做呢?我要用靈禱告,也要用悟性禱告;我要用靈歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 聖經新譯本 - 那麼我應當怎樣行呢?我要用靈禱告,也要用理智禱告;我要用靈歌唱,也要用理智歌唱。
  • 呂振中譯本 - 那麼卻怎麼樣呢?我要用靈禱告,也要用心思禱告。我要用靈歌頌,也要用心思歌頌。
  • 中文標準譯本 - 那麼該怎麼辦呢?我要用靈禱告,也要用理性禱告;我要用靈歌頌,也要用理性歌頌。
  • 現代標點和合本 - 這卻怎麼樣呢?我要用靈禱告,也要用悟性禱告;我要用靈歌唱,也要用悟性歌唱。
  • 文理和合譯本 - 何則、我將以心祈禱、亦以知識祈禱、以心歌頌、亦以知識歌頌、
  • 文理委辦譯本 - 何則、以心祈禱、亦必使人明吾意、以心頌詩、亦必使人達吾意、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何則、我必以神祈禱、亦必以心祈禱、以神歌頌、亦必以心歌頌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則何如斯可?吾固欲以心魂頌禱、亦欲以理智頌禱也。吾固欲以心魂歌詠、亦欲以理智歌詠也。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué debo hacer entonces? Pues orar con el espíritu, pero también con el entendimiento; cantar con el espíritu, pero también con el entendimiento.
  • 현대인의 성경 - 그러면 내가 어떻게 해야 되겠습니까? 나는 영으로 기도하면서 마음으로 기도하고 영으로 찬송하면서 마음으로 찬송하겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Так что же мне делать? Я буду молиться духом, но буду молиться и умом, я буду петь духом, но буду петь и умом.
  • Восточный перевод - Так что же мне делать? Я буду молиться духом, но буду молиться и умом, я буду петь духом, но буду петь и умом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так что же мне делать? Я буду молиться духом, но буду молиться и умом, я буду петь духом, но буду петь и умом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так что же мне делать? Я буду молиться духом, но буду молиться и умом, я буду петь духом, но буду петь и умом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que ferai-je donc ? Je prierai avec mon esprit , mais je prierai aussi avec mon intelligence. Je chanterai les louanges de Dieu avec mon esprit, mais je chanterai aussi avec mon intelligence.
  • リビングバイブル - では、どうすればよいのでしょう。異言で祈り、また、だれにでもわかる普通のことばでも祈るのです。異言で賛美し、また、自分にもわかるように、普通のことばでも賛美するのです。
  • Nestle Aland 28 - τί οὖν ἐστιν; προσεύξομαι τῷ πνεύματι, προσεύξομαι δὲ καὶ τῷ νοΐ· ψαλῶ τῷ πνεύματι, ψαλῶ δὲ καὶ τῷ νοΐ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τί οὖν ἐστιν? προσεύξομαι τῷ Πνεύματι, προσεύξομαι δὲ καὶ τῷ νοΐ. ψαλῶ τῷ Πνεύματι, ψαλῶ δὲ καὶ τῷ νοΐ.
  • Nova Versão Internacional - Então, que farei? Orarei com o espírito, mas também orarei com o entendimento; cantarei com o espírito, mas também cantarei com o entendimento.
  • Hoffnung für alle - Wie verhalte ich mich nun richtig? Ich will beten, was Gottes Geist mir eingibt; aber ich will beim Beten auch meinen Verstand gebrauchen. Ich will Loblieder singen, die Gottes Geist mir schenkt; aber ebenso will ich beim Singen meinen Verstand einsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้าควรทำอย่างไร? ข้าพเจ้าจะอธิษฐานด้วยจิตวิญญาณ แต่ข้าพเจ้าก็จะอธิษฐานด้วยความคิดเช่นกัน ข้าพเจ้าจะร้องเพลงด้วยจิตวิญญาณ แต่ข้าพเจ้าก็จะร้องเพลงด้วยความคิดเช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ข้าพเจ้า​ควร​จะ​ทำ​อย่างไร ข้าพเจ้า​จะ​อธิษฐาน​ทาง​ฝ่าย​วิญญาณ​และ​ทาง​ความ​คิด​ด้วย ข้าพเจ้า​จะ​ร้อง​เพลง​ฝ่าย​วิญญาณ​และ​จะ​ร้อง​เพลง​ทาง​ความ​คิด​ด้วย
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
  • Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
  • Phi-líp 1:18 - Dù giả bộ hay chân thành, Phúc Âm của Chúa Cứu Thế vẫn được truyền bá; chính sự thật đó làm cho tôi vui mừng sung sướng.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:19 - Nhưng giữa Hội Thánh, thà tôi nói năm ba lời cho người khác hiểu để hướng dẫn họ còn hơn nói hàng vạn lời bằng ngôn ngữ không ai hiểu.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
  • Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
Bible
Resources
Plans
Donate