Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • 新标点和合本 - 我们如今仿佛对着镜子观看,模糊不清(“模糊不清”原文作“如同猜谜”),到那时就要面对面了。我如今所知道的有限,到那时就全知道,如同主知道我一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们现在是对着镜子观看,模糊不清 ;到那时,就要面对面了。我如今所认识的有限,到那时就全认识,如同主认识我一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们现在是对着镜子观看,模糊不清 ;到那时,就要面对面了。我如今所认识的有限,到那时就全认识,如同主认识我一样。
  • 当代译本 - 如今我们好像对着镜子观看影像,模糊不清,但将来会面对面。现在我所知道的有限,但将来会完全知道,如同主知道我一样。
  • 圣经新译本 - 我们现在是对着镜子观看,模糊不清,到那时就要面对面了。我现在所知道的只是一部分,到那时就完全知道了,好像主完全知道我一样。
  • 中文标准译本 - 如今我们对着镜子观看,模糊不清, 但那时候就要面对面了; 如今我所知道的有限, 但那时候就要完全知道了,就像我已经被完全知道那样;
  • 现代标点和合本 - 我们如今仿佛对着镜子观看,模糊不清 ,到那时就要面对面了。我如今所知道的有限,到那时就全知道,如同主知道我一样。
  • 和合本(拼音版) - 我们如今仿佛对着镜子观看,模糊不清 ,到那时,就要面对面了。我如今所知道的有限,到那时就全知道,如同主知道我一样。
  • New International Version - For now we see only a reflection as in a mirror; then we shall see face to face. Now I know in part; then I shall know fully, even as I am fully known.
  • New International Reader's Version - Now we see only a dim likeness of things. It is as if we were seeing them in a foggy mirror. But someday we will see clearly. We will see face to face. What I know now is not complete. But someday I will know completely, just as God knows me completely.
  • English Standard Version - For now we see in a mirror dimly, but then face to face. Now I know in part; then I shall know fully, even as I have been fully known.
  • New Living Translation - Now we see things imperfectly, like puzzling reflections in a mirror, but then we will see everything with perfect clarity. All that I know now is partial and incomplete, but then I will know everything completely, just as God now knows me completely.
  • The Message - We don’t yet see things clearly. We’re squinting in a fog, peering through a mist. But it won’t be long before the weather clears and the sun shines bright! We’ll see it all then, see it all as clearly as God sees us, knowing him directly just as he knows us!
  • Christian Standard Bible - For now we see only a reflection as in a mirror, but then face to face. Now I know in part, but then I will know fully, as I am fully known.
  • New American Standard Bible - For now we see in a mirror dimly, but then face to face; now I know in part, but then I will know fully, just as I also have been fully known.
  • New King James Version - For now we see in a mirror, dimly, but then face to face. Now I know in part, but then I shall know just as I also am known.
  • Amplified Bible - For now [in this time of imperfection] we see in a mirror dimly [a blurred reflection, a riddle, an enigma], but then [when the time of perfection comes we will see reality] face to face. Now I know in part [just in fragments], but then I will know fully, just as I have been fully known [by God].
  • American Standard Version - For now we see in a mirror, darkly; but then face to face: now I know in part; but then shall I know fully even as also I was fully known.
  • King James Version - For now we see through a glass, darkly; but then face to face: now I know in part; but then shall I know even as also I am known.
  • New English Translation - For now we see in a mirror indirectly, but then we will see face to face. Now I know in part, but then I will know fully, just as I have been fully known.
  • World English Bible - For now we see in a mirror, dimly, but then face to face. Now I know in part, but then I will know fully, even as I was also fully known.
  • 新標點和合本 - 我們如今彷彿對着鏡子觀看,模糊不清(原文是如同猜謎),到那時就要面對面了。我如今所知道的有限,到那時就全知道,如同主知道我一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們現在是對着鏡子觀看,模糊不清 ;到那時,就要面對面了。我如今所認識的有限,到那時就全認識,如同主認識我一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們現在是對着鏡子觀看,模糊不清 ;到那時,就要面對面了。我如今所認識的有限,到那時就全認識,如同主認識我一樣。
  • 當代譯本 - 如今我們好像對著鏡子觀看影像,模糊不清,但將來會面對面。現在我所知道的有限,但將來會完全知道,如同主知道我一樣。
  • 聖經新譯本 - 我們現在是對著鏡子觀看,模糊不清,到那時就要面對面了。我現在所知道的只是一部分,到那時就完全知道了,好像主完全知道我一樣。
  • 呂振中譯本 - 我們現在對着鏡子 觀看、在猜謎中;到那時就面對面了。我現在一點一點地認識;到那時就完全認識,如同完全被認識一樣。
  • 中文標準譯本 - 如今我們對著鏡子觀看,模糊不清, 但那時候就要面對面了; 如今我所知道的有限, 但那時候就要完全知道了,就像我已經被完全知道那樣;
  • 現代標點和合本 - 我們如今彷彿對著鏡子觀看,模糊不清 ,到那時就要面對面了。我如今所知道的有限,到那時就全知道,如同主知道我一樣。
  • 文理和合譯本 - 今我儕由鏡而觀、茫然也、後則晤面、今我知未全、後必深知、如我之見知然、
  • 文理委辦譯本 - 今我人昏然如隔琉璃、後所觀乃親晤對、今所知未全、後必深知、如主知我焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我儕由鏡中而觀、所視者未明、至彼時則互相覿面、今我所知未全、至彼時則深知、如主知我然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人現時所見、猶如鑑中觀物、僅能得其彷彿;彼時則面面相對、更無隔閡矣。現時所知、偏而不全;彼時則洞悉無遺、有如天主之洞悉吾人者矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora vemos de manera indirecta y velada, como en un espejo; pero entonces veremos cara a cara. Ahora conozco de manera imperfecta, pero entonces conoceré tal y como soy conocido.
  • 현대인의 성경 - 우리가 지금은 거울을 보는 것같이 희미하게 보지만 그 때에는 얼굴과 얼굴을 맞대고 볼 것이며 지금은 내가 부분적으로 알지만 그 때에는 하나님이 나를 아신 것처럼 내가 완전하게 알게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы сейчас видим неясно, как отражение в тусклом зеркале, тогда же увидим лицом к лицу. Сейчас я знаю лишь отчасти, тогда же буду знать так же совершенно, как меня знает Бог.
  • Восточный перевод - Мы сейчас видим неясно, как отражение в тусклом зеркале, тогда же увидим лицом к лицу. Сейчас я знаю лишь отчасти, тогда же буду знать так же совершенно, как меня знает Всевышний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы сейчас видим неясно, как отражение в тусклом зеркале, тогда же увидим лицом к лицу. Сейчас я знаю лишь отчасти, тогда же буду знать так же совершенно, как меня знает Аллах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы сейчас видим неясно, как отражение в тусклом зеркале, тогда же увидим лицом к лицу. Сейчас я знаю лишь отчасти, тогда же буду знать так же совершенно, как меня знает Всевышний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aujourd’hui, certes, nous ne voyons que d’une manière indirecte , comme dans un miroir. Alors, nous verrons directement. Dans le temps présent, je connais d’une manière partielle, mais alors je connaîtrai comme Dieu me connaît.
  • リビングバイブル - 同様に、今の私たちの神に対する知識や理解は、そまつな鏡にぼんやり映る姿のようなものです。しかし、やがていつかは、面と向かって神の完全な姿を見るのです。いま私が知っていることは、おぼろげで、ぼんやりしています。しかしその時には、いま神様が私の心を見通しておられるのと同じように、すべてがはっきりわかるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - βλέπομεν γὰρ ἄρτι δι’ ἐσόπτρου ἐν αἰνίγματι, τότε δὲ πρόσωπον πρὸς πρόσωπον· ἄρτι γινώσκω ἐκ μέρους, τότε δὲ ἐπιγνώσομαι καθὼς καὶ ἐπεγνώσθην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - βλέπομεν γὰρ ἄρτι δι’ ἐσόπτρου ἐν αἰνίγματι, τότε δὲ πρόσωπον πρὸς πρόσωπον; ἄρτι γινώσκω ἐκ μέρους; τότε δὲ ἐπιγνώσομαι, καθὼς καὶ ἐπεγνώσθην.
  • Nova Versão Internacional - Agora, pois, vemos apenas um reflexo obscuro, como em espelho; mas, então, veremos face a face. Agora conheço em parte; então, conhecerei plenamente, da mesma forma com que sou plenamente conhecido.
  • Hoffnung für alle - Jetzt sehen wir nur ein undeutliches Bild wie in einem trüben Spiegel. Einmal aber werden wir Gott von Angesicht zu Angesicht sehen. Jetzt erkenne ich nur Bruchstücke, doch einmal werde ich alles klar erkennen, so deutlich, wie Gott mich jetzt schon kennt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เวลานี้เราเห็นแต่เงาสะท้อนเลือนรางเหมือนมองในกระจก แต่เวลานั้นเราจะเห็นกันหน้าต่อหน้า เวลานี้ข้าพเจ้ารู้เพียงบางส่วน แต่เวลานั้นข้าพเจ้าจะรู้แจ้งเหมือนที่ทรงรู้จักข้าพเจ้าอย่างแจ่มแจ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นี้ เรา​เห็น​เพียง​ภาพ​มัวๆ ที่​สะท้อน​จาก​กระจก​เงา แต่​เวลา​นั้น​เรา​จะ​เห็น​ภาพ​ชัดเจน​ตาม​ความ​เป็น​จริง ขณะ​นี้​ข้าพเจ้า​ทราบ​เพียง​บาง​ส่วน แต่​เวลา​นั้น​ข้าพเจ้า​จะ​ทราบ​หมด​สิ้น เหมือน​กับ​ที่​พระ​องค์​ทราบ​เกี่ยว​กับ​ข้าพเจ้า​แล้ว
Cross Reference
  • Thẩm Phán 14:12 - Sam-sôn nói với họ: “Tôi có một câu đố. Nếu các anh giải được câu đố của tôi trong vòng bảy ngày tiệc cưới, thì tôi sẽ thưởng cho ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.
  • Thẩm Phán 14:13 - Nhưng nếu các anh không giải nổi, thì các anh phải nạp cho tôi ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.” Họ đồng ý: “Được thôi, hãy ra câu đố đi.”
  • Thẩm Phán 14:14 - Ông liền ra câu đố: “Từ vật ăn ra thức ăn; từ giống mạnh ra thức ngọt.” Trong ba ngày, họ không tìm được câu giải đáp.
  • Thẩm Phán 14:15 - Ngày thứ tư, họ nói với vợ Sam-sôn: “Nếu chị không dụ chồng tiết lộ lời giải cho chúng tôi, chị và nhà cha chị sẽ bị đốt. Có phải các người mời chúng tôi đến đây để bóc lột phải không?”
  • Thẩm Phán 14:16 - Vợ Sam-sôn khóc lóc với chồng: “Anh ghét em chứ có thương yêu gì đâu! Sao anh ra câu đố cho người đồng hương của em mà không cho em biết câu đáp?” Sam-sôn nói: “Này em, ngay cả cha mẹ anh, anh còn không cho biết, làm sao nói cho em được?”
  • Thẩm Phán 14:17 - Cô vợ cứ khóc lóc suốt mấy ngày tiệc còn lại. Chịu không nổi, Sam-sôn nói cho vợ nghe vào ngày thứ bảy. Cô đem nói lại cho mấy người kia.
  • Thẩm Phán 14:18 - Vậy, trước khi mặt trời lặn vào ngày thứ bảy, những người này đến với Sam-sôn đưa ra câu giải: “Có gì ngọt hơn mật? Có gì mạnh hơn sư tử?” Sam-sôn nói: “Nếu các anh không dùng bò cái tơ của tôi để cày ruộng, làm sao giải được câu đố của tôi.”
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:3 - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:7 - Chúng ta sống nhờ đức tin chứ không nhờ mắt thấy.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • 1 Cô-rinh-tô 13:9 - Vì tri thức chúng ta còn thiếu sót, tài giảng thuyết cũng bất toàn!
  • 1 Cô-rinh-tô 13:10 - Nhưng một khi cái toàn vẹn xuất hiện, các điều bất toàn sẽ bị đào thải.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
  • 新标点和合本 - 我们如今仿佛对着镜子观看,模糊不清(“模糊不清”原文作“如同猜谜”),到那时就要面对面了。我如今所知道的有限,到那时就全知道,如同主知道我一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们现在是对着镜子观看,模糊不清 ;到那时,就要面对面了。我如今所认识的有限,到那时就全认识,如同主认识我一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们现在是对着镜子观看,模糊不清 ;到那时,就要面对面了。我如今所认识的有限,到那时就全认识,如同主认识我一样。
  • 当代译本 - 如今我们好像对着镜子观看影像,模糊不清,但将来会面对面。现在我所知道的有限,但将来会完全知道,如同主知道我一样。
  • 圣经新译本 - 我们现在是对着镜子观看,模糊不清,到那时就要面对面了。我现在所知道的只是一部分,到那时就完全知道了,好像主完全知道我一样。
  • 中文标准译本 - 如今我们对着镜子观看,模糊不清, 但那时候就要面对面了; 如今我所知道的有限, 但那时候就要完全知道了,就像我已经被完全知道那样;
  • 现代标点和合本 - 我们如今仿佛对着镜子观看,模糊不清 ,到那时就要面对面了。我如今所知道的有限,到那时就全知道,如同主知道我一样。
  • 和合本(拼音版) - 我们如今仿佛对着镜子观看,模糊不清 ,到那时,就要面对面了。我如今所知道的有限,到那时就全知道,如同主知道我一样。
  • New International Version - For now we see only a reflection as in a mirror; then we shall see face to face. Now I know in part; then I shall know fully, even as I am fully known.
  • New International Reader's Version - Now we see only a dim likeness of things. It is as if we were seeing them in a foggy mirror. But someday we will see clearly. We will see face to face. What I know now is not complete. But someday I will know completely, just as God knows me completely.
  • English Standard Version - For now we see in a mirror dimly, but then face to face. Now I know in part; then I shall know fully, even as I have been fully known.
  • New Living Translation - Now we see things imperfectly, like puzzling reflections in a mirror, but then we will see everything with perfect clarity. All that I know now is partial and incomplete, but then I will know everything completely, just as God now knows me completely.
  • The Message - We don’t yet see things clearly. We’re squinting in a fog, peering through a mist. But it won’t be long before the weather clears and the sun shines bright! We’ll see it all then, see it all as clearly as God sees us, knowing him directly just as he knows us!
  • Christian Standard Bible - For now we see only a reflection as in a mirror, but then face to face. Now I know in part, but then I will know fully, as I am fully known.
  • New American Standard Bible - For now we see in a mirror dimly, but then face to face; now I know in part, but then I will know fully, just as I also have been fully known.
  • New King James Version - For now we see in a mirror, dimly, but then face to face. Now I know in part, but then I shall know just as I also am known.
  • Amplified Bible - For now [in this time of imperfection] we see in a mirror dimly [a blurred reflection, a riddle, an enigma], but then [when the time of perfection comes we will see reality] face to face. Now I know in part [just in fragments], but then I will know fully, just as I have been fully known [by God].
  • American Standard Version - For now we see in a mirror, darkly; but then face to face: now I know in part; but then shall I know fully even as also I was fully known.
  • King James Version - For now we see through a glass, darkly; but then face to face: now I know in part; but then shall I know even as also I am known.
  • New English Translation - For now we see in a mirror indirectly, but then we will see face to face. Now I know in part, but then I will know fully, just as I have been fully known.
  • World English Bible - For now we see in a mirror, dimly, but then face to face. Now I know in part, but then I will know fully, even as I was also fully known.
  • 新標點和合本 - 我們如今彷彿對着鏡子觀看,模糊不清(原文是如同猜謎),到那時就要面對面了。我如今所知道的有限,到那時就全知道,如同主知道我一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們現在是對着鏡子觀看,模糊不清 ;到那時,就要面對面了。我如今所認識的有限,到那時就全認識,如同主認識我一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們現在是對着鏡子觀看,模糊不清 ;到那時,就要面對面了。我如今所認識的有限,到那時就全認識,如同主認識我一樣。
  • 當代譯本 - 如今我們好像對著鏡子觀看影像,模糊不清,但將來會面對面。現在我所知道的有限,但將來會完全知道,如同主知道我一樣。
  • 聖經新譯本 - 我們現在是對著鏡子觀看,模糊不清,到那時就要面對面了。我現在所知道的只是一部分,到那時就完全知道了,好像主完全知道我一樣。
  • 呂振中譯本 - 我們現在對着鏡子 觀看、在猜謎中;到那時就面對面了。我現在一點一點地認識;到那時就完全認識,如同完全被認識一樣。
  • 中文標準譯本 - 如今我們對著鏡子觀看,模糊不清, 但那時候就要面對面了; 如今我所知道的有限, 但那時候就要完全知道了,就像我已經被完全知道那樣;
  • 現代標點和合本 - 我們如今彷彿對著鏡子觀看,模糊不清 ,到那時就要面對面了。我如今所知道的有限,到那時就全知道,如同主知道我一樣。
  • 文理和合譯本 - 今我儕由鏡而觀、茫然也、後則晤面、今我知未全、後必深知、如我之見知然、
  • 文理委辦譯本 - 今我人昏然如隔琉璃、後所觀乃親晤對、今所知未全、後必深知、如主知我焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我儕由鏡中而觀、所視者未明、至彼時則互相覿面、今我所知未全、至彼時則深知、如主知我然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人現時所見、猶如鑑中觀物、僅能得其彷彿;彼時則面面相對、更無隔閡矣。現時所知、偏而不全;彼時則洞悉無遺、有如天主之洞悉吾人者矣。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora vemos de manera indirecta y velada, como en un espejo; pero entonces veremos cara a cara. Ahora conozco de manera imperfecta, pero entonces conoceré tal y como soy conocido.
  • 현대인의 성경 - 우리가 지금은 거울을 보는 것같이 희미하게 보지만 그 때에는 얼굴과 얼굴을 맞대고 볼 것이며 지금은 내가 부분적으로 알지만 그 때에는 하나님이 나를 아신 것처럼 내가 완전하게 알게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы сейчас видим неясно, как отражение в тусклом зеркале, тогда же увидим лицом к лицу. Сейчас я знаю лишь отчасти, тогда же буду знать так же совершенно, как меня знает Бог.
  • Восточный перевод - Мы сейчас видим неясно, как отражение в тусклом зеркале, тогда же увидим лицом к лицу. Сейчас я знаю лишь отчасти, тогда же буду знать так же совершенно, как меня знает Всевышний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы сейчас видим неясно, как отражение в тусклом зеркале, тогда же увидим лицом к лицу. Сейчас я знаю лишь отчасти, тогда же буду знать так же совершенно, как меня знает Аллах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы сейчас видим неясно, как отражение в тусклом зеркале, тогда же увидим лицом к лицу. Сейчас я знаю лишь отчасти, тогда же буду знать так же совершенно, как меня знает Всевышний.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aujourd’hui, certes, nous ne voyons que d’une manière indirecte , comme dans un miroir. Alors, nous verrons directement. Dans le temps présent, je connais d’une manière partielle, mais alors je connaîtrai comme Dieu me connaît.
  • リビングバイブル - 同様に、今の私たちの神に対する知識や理解は、そまつな鏡にぼんやり映る姿のようなものです。しかし、やがていつかは、面と向かって神の完全な姿を見るのです。いま私が知っていることは、おぼろげで、ぼんやりしています。しかしその時には、いま神様が私の心を見通しておられるのと同じように、すべてがはっきりわかるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - βλέπομεν γὰρ ἄρτι δι’ ἐσόπτρου ἐν αἰνίγματι, τότε δὲ πρόσωπον πρὸς πρόσωπον· ἄρτι γινώσκω ἐκ μέρους, τότε δὲ ἐπιγνώσομαι καθὼς καὶ ἐπεγνώσθην.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - βλέπομεν γὰρ ἄρτι δι’ ἐσόπτρου ἐν αἰνίγματι, τότε δὲ πρόσωπον πρὸς πρόσωπον; ἄρτι γινώσκω ἐκ μέρους; τότε δὲ ἐπιγνώσομαι, καθὼς καὶ ἐπεγνώσθην.
  • Nova Versão Internacional - Agora, pois, vemos apenas um reflexo obscuro, como em espelho; mas, então, veremos face a face. Agora conheço em parte; então, conhecerei plenamente, da mesma forma com que sou plenamente conhecido.
  • Hoffnung für alle - Jetzt sehen wir nur ein undeutliches Bild wie in einem trüben Spiegel. Einmal aber werden wir Gott von Angesicht zu Angesicht sehen. Jetzt erkenne ich nur Bruchstücke, doch einmal werde ich alles klar erkennen, so deutlich, wie Gott mich jetzt schon kennt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เวลานี้เราเห็นแต่เงาสะท้อนเลือนรางเหมือนมองในกระจก แต่เวลานั้นเราจะเห็นกันหน้าต่อหน้า เวลานี้ข้าพเจ้ารู้เพียงบางส่วน แต่เวลานั้นข้าพเจ้าจะรู้แจ้งเหมือนที่ทรงรู้จักข้าพเจ้าอย่างแจ่มแจ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นี้ เรา​เห็น​เพียง​ภาพ​มัวๆ ที่​สะท้อน​จาก​กระจก​เงา แต่​เวลา​นั้น​เรา​จะ​เห็น​ภาพ​ชัดเจน​ตาม​ความ​เป็น​จริง ขณะ​นี้​ข้าพเจ้า​ทราบ​เพียง​บาง​ส่วน แต่​เวลา​นั้น​ข้าพเจ้า​จะ​ทราบ​หมด​สิ้น เหมือน​กับ​ที่​พระ​องค์​ทราบ​เกี่ยว​กับ​ข้าพเจ้า​แล้ว
  • Thẩm Phán 14:12 - Sam-sôn nói với họ: “Tôi có một câu đố. Nếu các anh giải được câu đố của tôi trong vòng bảy ngày tiệc cưới, thì tôi sẽ thưởng cho ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.
  • Thẩm Phán 14:13 - Nhưng nếu các anh không giải nổi, thì các anh phải nạp cho tôi ba mươi áo vải gai và ba mươi áo lễ.” Họ đồng ý: “Được thôi, hãy ra câu đố đi.”
  • Thẩm Phán 14:14 - Ông liền ra câu đố: “Từ vật ăn ra thức ăn; từ giống mạnh ra thức ngọt.” Trong ba ngày, họ không tìm được câu giải đáp.
  • Thẩm Phán 14:15 - Ngày thứ tư, họ nói với vợ Sam-sôn: “Nếu chị không dụ chồng tiết lộ lời giải cho chúng tôi, chị và nhà cha chị sẽ bị đốt. Có phải các người mời chúng tôi đến đây để bóc lột phải không?”
  • Thẩm Phán 14:16 - Vợ Sam-sôn khóc lóc với chồng: “Anh ghét em chứ có thương yêu gì đâu! Sao anh ra câu đố cho người đồng hương của em mà không cho em biết câu đáp?” Sam-sôn nói: “Này em, ngay cả cha mẹ anh, anh còn không cho biết, làm sao nói cho em được?”
  • Thẩm Phán 14:17 - Cô vợ cứ khóc lóc suốt mấy ngày tiệc còn lại. Chịu không nổi, Sam-sôn nói cho vợ nghe vào ngày thứ bảy. Cô đem nói lại cho mấy người kia.
  • Thẩm Phán 14:18 - Vậy, trước khi mặt trời lặn vào ngày thứ bảy, những người này đến với Sam-sôn đưa ra câu giải: “Có gì ngọt hơn mật? Có gì mạnh hơn sư tử?” Sam-sôn nói: “Nếu các anh không dùng bò cái tơ của tôi để cày ruộng, làm sao giải được câu đố của tôi.”
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 33:11 - Chúa Hằng Hữu đối diện nói chuyện với Môi-se như một người nói chuyện với bạn thân. Khi Môi-se về trại, Giô-suê, con trai Nun, phụ tá của ông, vẫn ở lại trong Lều Hội Kiến.
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Rô-ma 8:18 - Tôi nghĩ rằng khổ đau hiện tại thật quá nhỏ mọn và ngắn ngủi so với vinh quang lớn lao đời đời của chúng ta trong tương lai.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:3 - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.
  • Ma-thi-ơ 5:8 - Phước cho lòng trong sạch, vì sẽ thấy Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:12 - Không phải tôi đã đến mức toàn thiện hay đã đạt mục đích, nhưng tôi đang tiếp tục chạy đua để đoạt giải vì Chúa Cứu Thế đã đoạt được lòng tôi rồi.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:7 - Chúng ta sống nhờ đức tin chứ không nhờ mắt thấy.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • 1 Cô-rinh-tô 13:9 - Vì tri thức chúng ta còn thiếu sót, tài giảng thuyết cũng bất toàn!
  • 1 Cô-rinh-tô 13:10 - Nhưng một khi cái toàn vẹn xuất hiện, các điều bất toàn sẽ bị đào thải.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate