Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:23 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
  • 新标点和合本 - 凡事都可行,但不都有益处。凡事都可行,但不都造就人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡事都可行”,但不都有益处;“凡事都可行”,但不都造就人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡事都可行”,但不都有益处;“凡事都可行”,但不都造就人。
  • 当代译本 - 凡事我都可以做,但并非事事都有益处;凡事我都可以行,但并非事事都造就人。
  • 圣经新译本 - 什么事情都可以作,但不是都有益处。什么事情都可以作,但不是都能造就人。
  • 中文标准译本 - “什么事都可以做”,但不都有益处;“什么事都可以做”,但不都造就人。
  • 现代标点和合本 - 凡事都可行,但不都有益处;凡事都可行,但不都造就人。
  • 和合本(拼音版) - 凡事都可行,但不都有益处;凡事都可行,但不都造就人。
  • New International Version - “I have the right to do anything,” you say—but not everything is beneficial. “I have the right to do anything”—but not everything is constructive.
  • New International Reader's Version - You say, “I have the right to do anything.” But not everything is helpful. Again you say, “I have the right to do anything.” But not everything builds us up.
  • English Standard Version - “All things are lawful,” but not all things are helpful. “All things are lawful,” but not all things build up.
  • New Living Translation - You say, “I am allowed to do anything” —but not everything is good for you. You say, “I am allowed to do anything”—but not everything is beneficial.
  • The Message - Looking at it one way, you could say, “Anything goes. Because of God’s immense generosity and grace, we don’t have to dissect and scrutinize every action to see if it will pass muster.” But the point is not to just get by. We want to live well, but our foremost efforts should be to help others live well.
  • Christian Standard Bible - “Everything is permissible,” but not everything is beneficial. “Everything is permissible,” but not everything builds up.
  • New American Standard Bible - All things are permitted, but not all things are of benefit. All things are permitted, but not all things build people up.
  • New King James Version - All things are lawful for me, but not all things are helpful; all things are lawful for me, but not all things edify.
  • Amplified Bible - All things are lawful [that is, morally legitimate, permissible], but not all things are beneficial or advantageous. All things are lawful, but not all things are constructive [to character] and edifying [to spiritual life].
  • American Standard Version - All things are lawful; but not all things are expedient. All things are lawful; but not all things edify.
  • King James Version - All things are lawful for me, but all things are not expedient: all things are lawful for me, but all things edify not.
  • New English Translation - “Everything is lawful,” but not everything is beneficial. “Everything is lawful,” but not everything builds others up.
  • World English Bible - “All things are lawful for me,” but not all things are profitable. “All things are lawful for me,” but not all things build up.
  • 新標點和合本 - 凡事都可行,但不都有益處。凡事都可行,但不都造就人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡事都可行」,但不都有益處;「凡事都可行」,但不都造就人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡事都可行」,但不都有益處;「凡事都可行」,但不都造就人。
  • 當代譯本 - 凡事我都可以做,但並非事事都有益處;凡事我都可以行,但並非事事都造就人。
  • 聖經新譯本 - 甚麼事情都可以作,但不是都有益處。甚麼事情都可以作,但不是都能造就人。
  • 呂振中譯本 - 『凡事都可行』,但不都有益;『凡事都可行』,但不都能建立人。
  • 中文標準譯本 - 「什麼事都可以做」,但不都有益處;「什麼事都可以做」,但不都造就人。
  • 現代標點和合本 - 凡事都可行,但不都有益處;凡事都可行,但不都造就人。
  • 文理和合譯本 - 物皆相宜、然不盡有益、物皆相宜、然不盡建立、
  • 文理委辦譯本 - 或以為無不可之物、我則謂不盡有益、或以為無不可之事、我則謂不盡成德、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 物於我無不可、但非盡有益、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡依法之事、未必有益於己,依法之事、未必有益於人也。
  • Nueva Versión Internacional - «Todo está permitido», pero no todo es provechoso. «Todo está permitido», pero no todo es constructivo.
  • 현대인의 성경 - 무엇이든 할 수 있는 자유가 있다고 해서 그것이 다 유익한 것이 아니며 또 그것이 다 덕을 세우는 것도 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы говорите: «Все позволено». Но не все полезно. «Все позволено», но не все служит к созиданию.
  • Восточный перевод - Вы говорите: «Всё мне позволено!» Но не всё полезно. «Всё позволено!» Но не всё служит к созиданию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы говорите: «Всё мне позволено!» Но не всё полезно. «Всё позволено!» Но не всё служит к созиданию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы говорите: «Всё мне позволено!» Но не всё полезно. «Всё позволено!» Но не всё служит к созиданию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tout m’est permis, mais tout n’est pas bon pour nous. Tout est permis mais tout n’aide pas à grandir dans la foi.
  • リビングバイブル - もし食べたければ、偶像への供え物を食べても一向にかまいません。それを食べても、神の律法には反しません。しかし、律法に反しないことでも最善とは限らず、また有益とも限りません。
  • Nestle Aland 28 - Πάντα ἔξεστιν ἀλλ’ οὐ πάντα συμφέρει· πάντα ἔξεστιν ἀλλ’ οὐ πάντα οἰκοδομεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα ἔξεστιν, ἀλλ’ οὐ πάντα συμφέρει. πάντα ἔξεστιν, ἀλλ’ οὐ πάντα οἰκοδομεῖ.
  • Nova Versão Internacional - “Tudo é permitido”, mas nem tudo convém. “Tudo é permitido”, mas nem tudo edifica.
  • Hoffnung für alle - Ihr lebt nach dem Grundsatz: »Alles ist erlaubt!« Ich antworte darauf: Aber nicht alles, was erlaubt ist, ist auch gut. Alles ist erlaubt, aber nicht alles baut die Gemeinde auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราได้รับอนุญาตให้ทำทุกสิ่งได้” แต่ไม่ใช่ว่าทุกสิ่งจะเป็นประโยชน์ “เราได้รับอนุญาตให้ทำทุกสิ่งได้” แต่ไม่ใช่ว่าทุกสิ่งจะเป็นการเสริมสร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ที่​เป็น​สิ่ง​ต้อง​ห้าม” แต่​ไม่​ใช่​ว่า​ทุก​สิ่ง​เป็น​ประโยชน์ “ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ที่​เป็น​สิ่ง​ต้อง​ห้าม” แต่​ไม่​ใช่​ว่า​ทุก​สิ่ง​เป็น​การ​เสริมสร้าง
Cross Reference
  • 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:4 - Người nói tiếng lạ gây dựng cho mình, nhưng người giảng lời Chúa gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:12 - Anh chị em đã ao ước nhận lãnh ân tứ Chúa Thánh Linh, hãy cầu xin ân tứ tốt nhất để gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:17 - Lời cảm tạ của anh chị em vẫn tốt, nhưng người khác không được gây dựng.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:12 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Hay dù: “Tôi được phép làm mọi việc,” nhưng tôi không làm nô lệ cho bất cứ việc gì.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm,”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Anh chị em còn nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều xây dựng.
  • 新标点和合本 - 凡事都可行,但不都有益处。凡事都可行,但不都造就人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡事都可行”,但不都有益处;“凡事都可行”,但不都造就人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡事都可行”,但不都有益处;“凡事都可行”,但不都造就人。
  • 当代译本 - 凡事我都可以做,但并非事事都有益处;凡事我都可以行,但并非事事都造就人。
  • 圣经新译本 - 什么事情都可以作,但不是都有益处。什么事情都可以作,但不是都能造就人。
  • 中文标准译本 - “什么事都可以做”,但不都有益处;“什么事都可以做”,但不都造就人。
  • 现代标点和合本 - 凡事都可行,但不都有益处;凡事都可行,但不都造就人。
  • 和合本(拼音版) - 凡事都可行,但不都有益处;凡事都可行,但不都造就人。
  • New International Version - “I have the right to do anything,” you say—but not everything is beneficial. “I have the right to do anything”—but not everything is constructive.
  • New International Reader's Version - You say, “I have the right to do anything.” But not everything is helpful. Again you say, “I have the right to do anything.” But not everything builds us up.
  • English Standard Version - “All things are lawful,” but not all things are helpful. “All things are lawful,” but not all things build up.
  • New Living Translation - You say, “I am allowed to do anything” —but not everything is good for you. You say, “I am allowed to do anything”—but not everything is beneficial.
  • The Message - Looking at it one way, you could say, “Anything goes. Because of God’s immense generosity and grace, we don’t have to dissect and scrutinize every action to see if it will pass muster.” But the point is not to just get by. We want to live well, but our foremost efforts should be to help others live well.
  • Christian Standard Bible - “Everything is permissible,” but not everything is beneficial. “Everything is permissible,” but not everything builds up.
  • New American Standard Bible - All things are permitted, but not all things are of benefit. All things are permitted, but not all things build people up.
  • New King James Version - All things are lawful for me, but not all things are helpful; all things are lawful for me, but not all things edify.
  • Amplified Bible - All things are lawful [that is, morally legitimate, permissible], but not all things are beneficial or advantageous. All things are lawful, but not all things are constructive [to character] and edifying [to spiritual life].
  • American Standard Version - All things are lawful; but not all things are expedient. All things are lawful; but not all things edify.
  • King James Version - All things are lawful for me, but all things are not expedient: all things are lawful for me, but all things edify not.
  • New English Translation - “Everything is lawful,” but not everything is beneficial. “Everything is lawful,” but not everything builds others up.
  • World English Bible - “All things are lawful for me,” but not all things are profitable. “All things are lawful for me,” but not all things build up.
  • 新標點和合本 - 凡事都可行,但不都有益處。凡事都可行,但不都造就人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡事都可行」,但不都有益處;「凡事都可行」,但不都造就人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡事都可行」,但不都有益處;「凡事都可行」,但不都造就人。
  • 當代譯本 - 凡事我都可以做,但並非事事都有益處;凡事我都可以行,但並非事事都造就人。
  • 聖經新譯本 - 甚麼事情都可以作,但不是都有益處。甚麼事情都可以作,但不是都能造就人。
  • 呂振中譯本 - 『凡事都可行』,但不都有益;『凡事都可行』,但不都能建立人。
  • 中文標準譯本 - 「什麼事都可以做」,但不都有益處;「什麼事都可以做」,但不都造就人。
  • 現代標點和合本 - 凡事都可行,但不都有益處;凡事都可行,但不都造就人。
  • 文理和合譯本 - 物皆相宜、然不盡有益、物皆相宜、然不盡建立、
  • 文理委辦譯本 - 或以為無不可之物、我則謂不盡有益、或以為無不可之事、我則謂不盡成德、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 物於我無不可、但非盡有益、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡依法之事、未必有益於己,依法之事、未必有益於人也。
  • Nueva Versión Internacional - «Todo está permitido», pero no todo es provechoso. «Todo está permitido», pero no todo es constructivo.
  • 현대인의 성경 - 무엇이든 할 수 있는 자유가 있다고 해서 그것이 다 유익한 것이 아니며 또 그것이 다 덕을 세우는 것도 아닙니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы говорите: «Все позволено». Но не все полезно. «Все позволено», но не все служит к созиданию.
  • Восточный перевод - Вы говорите: «Всё мне позволено!» Но не всё полезно. «Всё позволено!» Но не всё служит к созиданию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы говорите: «Всё мне позволено!» Но не всё полезно. «Всё позволено!» Но не всё служит к созиданию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы говорите: «Всё мне позволено!» Но не всё полезно. «Всё позволено!» Но не всё служит к созиданию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, tout m’est permis, mais tout n’est pas bon pour nous. Tout est permis mais tout n’aide pas à grandir dans la foi.
  • リビングバイブル - もし食べたければ、偶像への供え物を食べても一向にかまいません。それを食べても、神の律法には反しません。しかし、律法に反しないことでも最善とは限らず、また有益とも限りません。
  • Nestle Aland 28 - Πάντα ἔξεστιν ἀλλ’ οὐ πάντα συμφέρει· πάντα ἔξεστιν ἀλλ’ οὐ πάντα οἰκοδομεῖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα ἔξεστιν, ἀλλ’ οὐ πάντα συμφέρει. πάντα ἔξεστιν, ἀλλ’ οὐ πάντα οἰκοδομεῖ.
  • Nova Versão Internacional - “Tudo é permitido”, mas nem tudo convém. “Tudo é permitido”, mas nem tudo edifica.
  • Hoffnung für alle - Ihr lebt nach dem Grundsatz: »Alles ist erlaubt!« Ich antworte darauf: Aber nicht alles, was erlaubt ist, ist auch gut. Alles ist erlaubt, aber nicht alles baut die Gemeinde auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราได้รับอนุญาตให้ทำทุกสิ่งได้” แต่ไม่ใช่ว่าทุกสิ่งจะเป็นประโยชน์ “เราได้รับอนุญาตให้ทำทุกสิ่งได้” แต่ไม่ใช่ว่าทุกสิ่งจะเป็นการเสริมสร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ที่​เป็น​สิ่ง​ต้อง​ห้าม” แต่​ไม่​ใช่​ว่า​ทุก​สิ่ง​เป็น​ประโยชน์ “ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ที่​เป็น​สิ่ง​ต้อง​ห้าม” แต่​ไม่​ใช่​ว่า​ทุก​สิ่ง​เป็น​การ​เสริมสร้าง
  • 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:4 - Người nói tiếng lạ gây dựng cho mình, nhưng người giảng lời Chúa gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:1 - Về vấn đề của cúng thần tượng, chúng ta đều có kiến thức cả. Nhưng kiến thức dễ sinh kiêu căng, còn lòng yêu thương xây dựng cho nhau.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:12 - Anh chị em đã ao ước nhận lãnh ân tứ Chúa Thánh Linh, hãy cầu xin ân tứ tốt nhất để gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:17 - Lời cảm tạ của anh chị em vẫn tốt, nhưng người khác không được gây dựng.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:12 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Hay dù: “Tôi được phép làm mọi việc,” nhưng tôi không làm nô lệ cho bất cứ việc gì.
Bible
Resources
Plans
Donate