Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
- 新标点和合本 - 又因你们在他里面凡事富足,口才、知识都全备,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们在他里面凡事富足,具有各种口才、各样知识,
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你们在他里面凡事富足,具有各种口才、各样知识,
- 当代译本 - 使你们在基督里凡事富足,口才与知识兼备。
- 圣经新译本 - 因为你们在他里面凡事都富足,很有口才,知识丰富,
- 中文标准译本 - 使你们在基督里凡事都得以富足——在一切话语上、一切知识上——
- 现代标点和合本 - 又因你们在他里面凡事富足,口才、知识都全备。
- 和合本(拼音版) - 又因你们在他里面凡事富足,口才、知识都全备。
- New International Version - For in him you have been enriched in every way—with all kinds of speech and with all knowledge—
- New International Reader's Version - You have been blessed in every way because of him. You have been blessed in all your speech and knowledge.
- English Standard Version - that in every way you were enriched in him in all speech and all knowledge—
- New Living Translation - Through him, God has enriched your church in every way—with all of your eloquent words and all of your knowledge.
- Christian Standard Bible - that you were enriched in him in every way, in all speech and all knowledge.
- New American Standard Bible - that in everything you were enriched in Him, in all speech and all knowledge,
- New King James Version - that you were enriched in everything by Him in all utterance and all knowledge,
- Amplified Bible - so that in everything you were [exceedingly] enriched in Him, in all speech [empowered by the spiritual gifts] and in all knowledge [with insight into the faith].
- American Standard Version - that in everything ye were enriched in him, in all utterance and all knowledge;
- King James Version - That in every thing ye are enriched by him, in all utterance, and in all knowledge;
- New English Translation - For you were made rich in every way in him, in all your speech and in every kind of knowledge –
- World English Bible - that in everything you were enriched in him, in all speech and all knowledge;
- 新標點和合本 - 又因你們在他裏面凡事富足,口才、知識都全備,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們在他裏面凡事富足,具有各種口才、各樣知識,
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們在他裏面凡事富足,具有各種口才、各樣知識,
- 當代譯本 - 使你們在基督裡凡事富足,口才與知識兼備。
- 聖經新譯本 - 因為你們在他裡面凡事都富足,很有口才,知識豐富,
- 呂振中譯本 - 因為你們在他裏面、對於一切口才、一切知識、各方面都得富足——
- 中文標準譯本 - 使你們在基督裡凡事都得以富足——在一切話語上、一切知識上——
- 現代標點和合本 - 又因你們在他裡面凡事富足,口才、知識都全備。
- 文理和合譯本 - 俾爾於基督中萬事富有、才辯知識俱優、
- 文理委辦譯本 - 蓋爾蒙其厚賚、大獲口才智慧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋爾因彼諸事富有、大有口才智慧、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋天主之所以寵飾爾等者、實無微不至;賜爾等善於辭令、富於智慧、一切靈賦、應有盡有、
- Nueva Versión Internacional - Unidos a Cristo ustedes se han llenado de toda riqueza, tanto en palabra como en conocimiento.
- 현대인의 성경 - 이것은 여러분이 그리스도 안에서 말과 지식을 포함하여 모든 일에 풍성한 복을 받았기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - потому что благодаря Ему вы были обогащены во всем: и во всяком слове, и во всяком познании ,
- Восточный перевод - потому что благодаря Ему вы были обогащены во всём: и во всяком слове, и во всяком познании ,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что благодаря Ему вы были обогащены во всём: и во всяком слове, и во всяком познании ,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что благодаря Ему вы были обогащены во всём: и во всяком слове, и во всяком познании ,
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, vous avez été comblés en lui dans tous les domaines, en particulier celui de la parole et celui de la connaissance,
- リビングバイブル - キリストは、あなたがたの生活とすべてのことを充実させ、キリストについて大胆に語る力や、真理を十分に理解する力を与えてくださいました。
- Nestle Aland 28 - ὅτι ἐν παντὶ ἐπλουτίσθητε ἐν αὐτῷ, ἐν παντὶ λόγῳ καὶ πάσῃ γνώσει,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐν παντὶ ἐπλουτίσθητε ἐν αὐτῷ, ἐν παντὶ λόγῳ καὶ πάσῃ γνώσει,
- Nova Versão Internacional - Pois nele vocês foram enriquecidos em tudo, isto é, em toda palavra e em todo conhecimento,
- Hoffnung für alle - Durch ihn seid ihr in allem reich geworden – reich an guten Worten und tiefer Erkenntnis, wie sie der Heilige Geist schenkt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะในพระองค์นั้นท่านทั้งหลายได้รับความจำเริญขึ้นในทุกด้าน คือในวาจาทั้งสิ้นและในความรู้ทุกอย่างของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะท่านพรั่งพร้อมด้วยทุกสิ่งในพระองค์ คือพร้อมทั้งวาจาและความรู้ทั้งสิ้น
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
- 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
- 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
- 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
- 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
- 1 Cô-rinh-tô 14:6 - Thưa anh chị em, nếu tôi đến thăm anh chị em và nói thứ tiếng anh chị em không hiểu, thì ích lợi gì cho anh chị em? Anh chị em chỉ được gây dựng khi tôi nói cho anh chị em hiểu chân lý Chúa mặc khải, hoặc tri thức tâm linh, hoặc khi tôi công bố, giảng dạy lời Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
- Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
- Cô-lô-se 4:4 - Xin cầu nguyện Chúa cho tôi truyền giảng Phúc Âm, đầy đủ, rõ ràng.
- 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
- Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
- Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
- 1 Cô-rinh-tô 14:26 - Vì thế, khi anh chị em nhóm họp, người hát thánh ca, người giảng dạy, người tỏ bày mặc khải, người nói ngoại ngữ, người thông dịch. Nhưng tất cả đều nhằm mục đích gây dựng Hội Thánh.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 13:8 - Tình yêu trường tồn bất diệt. Các lời giảng thuyết hùng hồn sẽ dứt, tài nói ngoại ngữ sẽ ngưng và tri thức con người sẽ lỗi thời.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
- Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
- 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
- Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
- Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
- Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
- 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
- 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
- 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.