Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong số các thầy tế lễ bị lưu đày nay được hồi hương gồm có Giê-đa-gia, Giê-hô-gia-ríp, Gia-kin,
  • 新标点和合本 - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 当代译本 - 回来的祭司有耶大雅、耶何雅立和雅斤,
  • 圣经新译本 - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 中文标准译本 - 祭司中有耶达亚、耶赫亚利、雅斤;
  • 现代标点和合本 - 祭司中,有耶大雅、耶何雅立、雅斤;
  • 和合本(拼音版) - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • New International Version - Of the priests: Jedaiah; Jehoiarib; Jakin;
  • New International Reader's Version - The family line of the priests included Jedaiah, Jehoiarib and Jakin.
  • English Standard Version - Of the priests: Jedaiah, Jehoiarib, Jachin,
  • New Living Translation - Among the priests who returned were Jedaiah, Jehoiarib, Jakin,
  • The Message - From the company of priests there were Jedaiah; Jehoiarib; Jakin; Azariah son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, who was in charge of taking care of the house of God; Adaiah son of Jeroham, the son of Pashhur, the son of Malkijah; also Maasai son of Adiel, the son of Jahzerah, the son of Meshullam, the son of Meshillemith, the son of Immer. The priests, all of them heads of families, numbered 1,760, skilled and seasoned servants in the work of worshiping God.
  • Christian Standard Bible - The priests: Jedaiah; Jehoiarib; Jachin;
  • New American Standard Bible - From the priests were Jedaiah, Jehoiarib, Jachin,
  • New King James Version - Of the priests: Jedaiah, Jehoiarib, and Jachin;
  • Amplified Bible - Of the priests: Jedaiah, Jehoiarib, Jachin,
  • American Standard Version - And of the priests: Jedaiah, and Jehoiarib, Jachin,
  • King James Version - And of the priests; Jedaiah, and Jehoiarib, and Jachin,
  • New English Translation - From the priests: Jedaiah; Jehoiarib; Jakin;
  • World English Bible - Of the priests: Jedaiah, Jehoiarib, Jachin,
  • 新標點和合本 - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 當代譯本 - 回來的祭司有耶大雅、耶何雅立和雅斤,
  • 聖經新譯本 - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 呂振中譯本 - 祭司中有 耶大雅 、 耶何雅立 、 雅斤 ;
  • 中文標準譯本 - 祭司中有耶達亞、耶赫亞利、雅斤;
  • 現代標點和合本 - 祭司中,有耶大雅、耶何雅立、雅斤;
  • 文理和合譯本 - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤、
  • 文理委辦譯本 - 祭司中有耶太亞、耶何耶立、雅斤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司中有 耶達雅 、 耶何雅立 、 雅斤 、
  • Nueva Versión Internacional - De los sacerdotes: Jedaías, Joyarib, Jaquín,
  • 현대인의 성경 - 제사장 중에서 본국으로 돌아온 사람은 여다야, 여호야립, 야긴,
  • Новый Русский Перевод - Из священников: Иедаия, Иоиарив, Иахин,
  • Восточный перевод - Из священнослужителей: Иедая, Иехоярив, Иахин
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из священнослужителей: Иедая, Иехоярив, Иахин
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из священнослужителей: Иедая, Иехоярив, Иахин
  • La Bible du Semeur 2015 - Parmi les prêtres, il y avait : Yedaeya, Yehoyarib, Yakîn,
  • リビングバイブル - 帰還した祭司は次のとおり。エダヤ、エホヤリブ、ヤキン、神殿の護衛長のアザルヤ。アザルヤはヒルキヤの子で、順次さかのぼってメシュラムの子、ツァドクの子、メラヨテの子、アヒトブの子。
  • Nova Versão Internacional - Dos sacerdotes: Jedaías, Jeoiaribe, Jaquim;
  • Hoffnung für alle - Die Priester, die nach der Verbannung in Jerusalem lebten, hießen Jedaja, Jojarib, Jachin
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาปุโรหิต ได้แก่ เยดายาห์ เยโฮยาริบ ยาคีน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​บรรดา​ปุโรหิต​คือ เยดายาห์ เยโฮยาริบ ยาคีน
Cross Reference
  • Nê-hê-mi 12:19 - Mát-tê-nai, trưởng họ Giô-gia-ríp. U-xi, trưởng họ Giê-đa-gia.
  • Nê-hê-mi 11:10 - Các thầy tế lễ: Giê-đa-gia, con Giô-gia-ríp, Gia-kin;
  • Nê-hê-mi 11:11 - và Sê-ra-gia, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt, chít A-hi-túp, cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:12 - Và 822 thầy tế lễ khác phục vụ trong Đền Thờ. A-đa-gia, con Giê-rô-ham, cháu Phê-la-lia, chắt Am-si, chút Xa-cha-ri, chít Pha-sua; Pha-sua là con Manh-ki-gia,
  • Nê-hê-mi 11:13 - và 242 thầy tế lễ khác đều là trưởng họ; A-ma-sai, con A-xa-rên, cháu Ạc-xai, chắt Mê-si-lê-mốt, chút Y-mê,
  • Nê-hê-mi 11:14 - và 128 thầy tế lễ khác đều là người dũng cảm. Đứng đầu những người này có Xáp-đi-ên, con Hát-ghê-đô-lim.
  • Nê-hê-mi 11:15 - Những người Lê-vi: Sê-ma-gia, con Ha-súp, cháu A-ri-kham, chắt Ha-sa-bia, chút Bun-ni.
  • Nê-hê-mi 11:16 - Sa-bê-thai, Giô-xa-bát, là những nhà lãnh đạo Lê-vi trông coi các công việc bên ngoài Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:17 - Mát-ta-nia, con Mai-ca cháu Xáp-đi, chắt A-sáp, trách nhiệm việc khởi xướng cầu nguyện cảm tạ. Bác-bu-kia, con thứ hai trong gia đình, và Áp-đa, con Sa-mua, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun.
  • Nê-hê-mi 11:18 - Có tất cả 284 người Lê-vi ở trong thành thánh.
  • Nê-hê-mi 11:19 - Những người gác cổng: A-cúp, Tanh-môn và những người khác, tổng cộng 172 người.
  • Nê-hê-mi 11:20 - Những người còn lại gồm các thầy tế lễ người Lê-vi, và các thường dân và ở rải rác trong các thành khác thuộc Giu-đa. Họ sống trong phần đất thừa hưởng của cha ông.
  • Nê-hê-mi 11:21 - Còn những người phục dịch Đền Thờ và hai người đứng đầu nhóm này, Xi-ha và Ghít-ba, đều ở tại Ô-phên.
  • Nê-hê-mi 11:22 - U-xi, con Ba-ni, cháu Ha-sa-bia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-ca, thuộc dòng A-sáp là dòng các ca sĩ, đứng đầu những người Lê-vi làm công việc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:23 - Vua Đa-vít có ấn định quy chế về việc cung lương hướng và chi phí hằng ngày cho các ca sĩ người Lê-vi này.
  • Nê-hê-mi 11:24 - Phê-ta-hia, con Mê-sê-xa-bên thuộc dòng Xê-rách con Giu-đa, được vua ủy thác mọi công việc liên hệ đến toàn dân.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong số các thầy tế lễ bị lưu đày nay được hồi hương gồm có Giê-đa-gia, Giê-hô-gia-ríp, Gia-kin,
  • 新标点和合本 - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 当代译本 - 回来的祭司有耶大雅、耶何雅立和雅斤,
  • 圣经新译本 - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 中文标准译本 - 祭司中有耶达亚、耶赫亚利、雅斤;
  • 现代标点和合本 - 祭司中,有耶大雅、耶何雅立、雅斤;
  • 和合本(拼音版) - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • New International Version - Of the priests: Jedaiah; Jehoiarib; Jakin;
  • New International Reader's Version - The family line of the priests included Jedaiah, Jehoiarib and Jakin.
  • English Standard Version - Of the priests: Jedaiah, Jehoiarib, Jachin,
  • New Living Translation - Among the priests who returned were Jedaiah, Jehoiarib, Jakin,
  • The Message - From the company of priests there were Jedaiah; Jehoiarib; Jakin; Azariah son of Hilkiah, the son of Meshullam, the son of Zadok, the son of Meraioth, the son of Ahitub, who was in charge of taking care of the house of God; Adaiah son of Jeroham, the son of Pashhur, the son of Malkijah; also Maasai son of Adiel, the son of Jahzerah, the son of Meshullam, the son of Meshillemith, the son of Immer. The priests, all of them heads of families, numbered 1,760, skilled and seasoned servants in the work of worshiping God.
  • Christian Standard Bible - The priests: Jedaiah; Jehoiarib; Jachin;
  • New American Standard Bible - From the priests were Jedaiah, Jehoiarib, Jachin,
  • New King James Version - Of the priests: Jedaiah, Jehoiarib, and Jachin;
  • Amplified Bible - Of the priests: Jedaiah, Jehoiarib, Jachin,
  • American Standard Version - And of the priests: Jedaiah, and Jehoiarib, Jachin,
  • King James Version - And of the priests; Jedaiah, and Jehoiarib, and Jachin,
  • New English Translation - From the priests: Jedaiah; Jehoiarib; Jakin;
  • World English Bible - Of the priests: Jedaiah, Jehoiarib, Jachin,
  • 新標點和合本 - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 當代譯本 - 回來的祭司有耶大雅、耶何雅立和雅斤,
  • 聖經新譯本 - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤,
  • 呂振中譯本 - 祭司中有 耶大雅 、 耶何雅立 、 雅斤 ;
  • 中文標準譯本 - 祭司中有耶達亞、耶赫亞利、雅斤;
  • 現代標點和合本 - 祭司中,有耶大雅、耶何雅立、雅斤;
  • 文理和合譯本 - 祭司中有耶大雅、耶何雅立、雅斤、
  • 文理委辦譯本 - 祭司中有耶太亞、耶何耶立、雅斤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司中有 耶達雅 、 耶何雅立 、 雅斤 、
  • Nueva Versión Internacional - De los sacerdotes: Jedaías, Joyarib, Jaquín,
  • 현대인의 성경 - 제사장 중에서 본국으로 돌아온 사람은 여다야, 여호야립, 야긴,
  • Новый Русский Перевод - Из священников: Иедаия, Иоиарив, Иахин,
  • Восточный перевод - Из священнослужителей: Иедая, Иехоярив, Иахин
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из священнослужителей: Иедая, Иехоярив, Иахин
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из священнослужителей: Иедая, Иехоярив, Иахин
  • La Bible du Semeur 2015 - Parmi les prêtres, il y avait : Yedaeya, Yehoyarib, Yakîn,
  • リビングバイブル - 帰還した祭司は次のとおり。エダヤ、エホヤリブ、ヤキン、神殿の護衛長のアザルヤ。アザルヤはヒルキヤの子で、順次さかのぼってメシュラムの子、ツァドクの子、メラヨテの子、アヒトブの子。
  • Nova Versão Internacional - Dos sacerdotes: Jedaías, Jeoiaribe, Jaquim;
  • Hoffnung für alle - Die Priester, die nach der Verbannung in Jerusalem lebten, hießen Jedaja, Jojarib, Jachin
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาปุโรหิต ได้แก่ เยดายาห์ เยโฮยาริบ ยาคีน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​บรรดา​ปุโรหิต​คือ เยดายาห์ เยโฮยาริบ ยาคีน
  • Nê-hê-mi 12:19 - Mát-tê-nai, trưởng họ Giô-gia-ríp. U-xi, trưởng họ Giê-đa-gia.
  • Nê-hê-mi 11:10 - Các thầy tế lễ: Giê-đa-gia, con Giô-gia-ríp, Gia-kin;
  • Nê-hê-mi 11:11 - và Sê-ra-gia, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt, chít A-hi-túp, cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:12 - Và 822 thầy tế lễ khác phục vụ trong Đền Thờ. A-đa-gia, con Giê-rô-ham, cháu Phê-la-lia, chắt Am-si, chút Xa-cha-ri, chít Pha-sua; Pha-sua là con Manh-ki-gia,
  • Nê-hê-mi 11:13 - và 242 thầy tế lễ khác đều là trưởng họ; A-ma-sai, con A-xa-rên, cháu Ạc-xai, chắt Mê-si-lê-mốt, chút Y-mê,
  • Nê-hê-mi 11:14 - và 128 thầy tế lễ khác đều là người dũng cảm. Đứng đầu những người này có Xáp-đi-ên, con Hát-ghê-đô-lim.
  • Nê-hê-mi 11:15 - Những người Lê-vi: Sê-ma-gia, con Ha-súp, cháu A-ri-kham, chắt Ha-sa-bia, chút Bun-ni.
  • Nê-hê-mi 11:16 - Sa-bê-thai, Giô-xa-bát, là những nhà lãnh đạo Lê-vi trông coi các công việc bên ngoài Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:17 - Mát-ta-nia, con Mai-ca cháu Xáp-đi, chắt A-sáp, trách nhiệm việc khởi xướng cầu nguyện cảm tạ. Bác-bu-kia, con thứ hai trong gia đình, và Áp-đa, con Sa-mua, cháu Ga-la, chắt Giê-đu-thun.
  • Nê-hê-mi 11:18 - Có tất cả 284 người Lê-vi ở trong thành thánh.
  • Nê-hê-mi 11:19 - Những người gác cổng: A-cúp, Tanh-môn và những người khác, tổng cộng 172 người.
  • Nê-hê-mi 11:20 - Những người còn lại gồm các thầy tế lễ người Lê-vi, và các thường dân và ở rải rác trong các thành khác thuộc Giu-đa. Họ sống trong phần đất thừa hưởng của cha ông.
  • Nê-hê-mi 11:21 - Còn những người phục dịch Đền Thờ và hai người đứng đầu nhóm này, Xi-ha và Ghít-ba, đều ở tại Ô-phên.
  • Nê-hê-mi 11:22 - U-xi, con Ba-ni, cháu Ha-sa-bia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-ca, thuộc dòng A-sáp là dòng các ca sĩ, đứng đầu những người Lê-vi làm công việc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 11:23 - Vua Đa-vít có ấn định quy chế về việc cung lương hướng và chi phí hằng ngày cho các ca sĩ người Lê-vi này.
  • Nê-hê-mi 11:24 - Phê-ta-hia, con Mê-sê-xa-bên thuộc dòng Xê-rách con Giu-đa, được vua ủy thác mọi công việc liên hệ đến toàn dân.
Bible
Resources
Plans
Donate