Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:29 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cháu Ma-na-se ở trong các thành Bết-sê-an, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô, và Đô-rơ, kể cả các thôn ấp phụ cận các thành ấy. Đó là nơi con cháu Giô-sép, con của Ít-ra-ên, sống.
  • 新标点和合本 - 还有靠近玛拿西人的境界,伯善与其村庄;他纳与其村庄;米吉多与其村庄;多珥与其村庄。以色列儿子约瑟的子孙住在这些地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有靠近玛拿西人的边界,伯‧善和所属的乡镇,他纳和所属的乡镇,米吉多和所属的乡镇,多珥和所属的乡镇。以色列儿子约瑟的子孙住在这些地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有靠近玛拿西人的边界,伯‧善和所属的乡镇,他纳和所属的乡镇,米吉多和所属的乡镇,多珥和所属的乡镇。以色列儿子约瑟的子孙住在这些地方。
  • 当代译本 - 玛拿西人的地业包括伯·善、他纳、米吉多、多珥以及它们四围的村庄。这些是以色列之子约瑟的后代居住的地方。
  • 圣经新译本 - 靠近玛拿西支派边界的还有:伯.善和属于伯.善的村庄;他纳和属于他纳的村庄;米吉多和属于米吉多的村庄;多珥和属于多珥的村庄。以色列的儿子约瑟的子孙就住在这些地方。
  • 中文标准译本 - 还有靠近玛拿西子孙边界的伯珊和附属的乡镇,特纳克和附属的乡镇,米吉多和附属的乡镇,多珥和附属的乡镇。以色列的儿子约瑟的子孙就住在这些地方。
  • 现代标点和合本 - 还有靠近玛拿西人的境界,伯善与其村庄,他纳与其村庄,米吉多与其村庄,多珥与其村庄。以色列儿子约瑟的子孙住在这些地方。
  • 和合本(拼音版) - 还有靠近玛拿西人的境界,伯善与其村庄,他纳与其村庄,米吉多与其村庄,多珥与其村庄;以色列儿子约瑟的子孙住在这些地方。
  • New International Version - Along the borders of Manasseh were Beth Shan, Taanach, Megiddo and Dor, together with their villages. The descendants of Joseph son of Israel lived in these towns.
  • New International Reader's Version - Along the borders of Manasseh were Beth Shan, Taanach, Megiddo and Dor, together with their villages. The members of the family line of Joseph lived in these towns. Joseph was the son of Israel.
  • English Standard Version - also in possession of the Manassites, Beth-shean and its towns, Taanach and its towns, Megiddo and its towns, Dor and its towns. In these lived the sons of Joseph the son of Israel.
  • New Living Translation - Along the border of Manasseh were the towns of Beth-shan, Taanach, Megiddo, Dor, and their surrounding villages. The descendants of Joseph son of Israel lived in these towns.
  • Christian Standard Bible - and along the borders of the descendants of Manasseh, Beth-shean, Taanach, Megiddo, and Dor with their surrounding villages. The sons of Joseph son of Israel lived in these towns.
  • New American Standard Bible - and along the borders of the sons of Manasseh, Beth-shean with its towns, Taanach with its towns, Megiddo with its towns, and Dor with its towns. In these regions lived the sons of Joseph the son of Israel.
  • New King James Version - and by the borders of the children of Manasseh were Beth Shean and its towns, Taanach and its towns, Megiddo and its towns, Dor and its towns. In these dwelt the children of Joseph, the son of Israel.
  • Amplified Bible - and along the borders of the sons of Manasseh, Beth-shean, Taanach, Megiddo, Dor, with all their towns. In these [places] lived the sons of Joseph the son of Israel (Jacob).
  • American Standard Version - and by the borders of the children of Manasseh, Beth-shean and its towns, Taanach and its towns, Megiddo and its towns, Dor and its towns. In these dwelt the children of Joseph the son of Israel.
  • King James Version - And by the borders of the children of Manasseh, Beth–shean and her towns, Taanach and her towns, Megiddo and her towns, Dor and her towns. In these dwelt the children of Joseph the son of Israel.
  • New English Translation - On the border of Manasseh’s territory were Beth-Shean and its surrounding towns, Taanach and its surrounding towns, Megiddo and its surrounding towns, and Dor and its surrounding towns. The descendants of Joseph, Israel’s son, lived here.
  • World English Bible - and by the borders of the children of Manasseh, Beth Shean and its towns, Taanach and its towns, Megiddo and its towns, and Dor and its towns. The children of Joseph the son of Israel lived in these.
  • 新標點和合本 - 還有靠近瑪拿西人的境界,伯‧善與其村莊;他納與其村莊;米吉多與其村莊;多珥與其村莊。以色列兒子約瑟的子孫住在這些地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有靠近瑪拿西人的邊界,伯‧善和所屬的鄉鎮,他納和所屬的鄉鎮,米吉多和所屬的鄉鎮,多珥和所屬的鄉鎮。以色列兒子約瑟的子孫住在這些地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有靠近瑪拿西人的邊界,伯‧善和所屬的鄉鎮,他納和所屬的鄉鎮,米吉多和所屬的鄉鎮,多珥和所屬的鄉鎮。以色列兒子約瑟的子孫住在這些地方。
  • 當代譯本 - 瑪拿西人的地業包括伯·善、他納、米吉多、多珥以及它們四圍的村莊。這些是以色列之子約瑟的後代居住的地方。
  • 聖經新譯本 - 靠近瑪拿西支派邊界的還有:伯.善和屬於伯.善的村莊;他納和屬於他納的村莊;米吉多和屬於米吉多的村莊;多珥和屬於多珥的村莊。以色列的兒子約瑟的子孫就住在這些地方。
  • 呂振中譯本 - 還有貼着 瑪拿西 人邊緣的地帶: 伯善 和屬 伯善 的廂鎮, 他納 和屬 他納 的廂鎮, 米吉多 和屬 米吉多 的廂鎮, 多珥 和屬 多珥 的廂鎮。 以色列 兒子 約瑟 的子孫是住在 以上 這些地方的。
  • 中文標準譯本 - 還有靠近瑪拿西子孫邊界的伯珊和附屬的鄉鎮,特納克和附屬的鄉鎮,米吉多和附屬的鄉鎮,多珥和附屬的鄉鎮。以色列的兒子約瑟的子孫就住在這些地方。
  • 現代標點和合本 - 還有靠近瑪拿西人的境界,伯善與其村莊,他納與其村莊,米吉多與其村莊,多珥與其村莊。以色列兒子約瑟的子孫住在這些地方。
  • 文理和合譯本 - 又有近瑪拿西境、伯善及其鄉里、他納及其鄉里、米吉多及其鄉里、多珥及其鄉里、以色列子約瑟之裔、居此諸邑、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有近 瑪拿西 境、 伯善 、及其鄉里、 他納 、及其鄉里、 米吉多 、及其鄉里、 多珥 、及其鄉里、 以色列 子 約瑟 之裔、居此諸邑、○
  • Nueva Versión Internacional - Los descendientes de Manasés tenían en su poder a Betseán, Tanac, Meguido y Dor, con sus respectivas aldeas. En estos lugares se asentaron los descendientes de José hijo de Israel.
  • 현대인의 성경 - 야곱의 아들 요셉의 후손인 므낫세 지파가 장악하고 있었던 땅은 벧 – 스안, 다아낙, 므깃도, 돌, 그리고 이 성들의 주변 부락들이었다.
  • Новый Русский Перевод - На границах земель манасситов находились Бет-Шеан, Таанах, Мегиддо и Дор с их окрестными поселениями. В этих городах жили потомки Иосифа, сына Израиля.
  • Восточный перевод - На границах земель манасситов находились Бет-Шеан, Таанах, Мегиддо и Дор с их окрестными поселениями. В этих городах жили потомки Юсуфа, сына Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На границах земель манасситов находились Бет-Шеан, Таанах, Мегиддо и Дор с их окрестными поселениями. В этих городах жили потомки Юсуфа, сына Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На границах земель манасситов находились Бет-Шеан, Таанах, Мегиддо и Дор с их окрестными поселениями. В этих городах жили потомки Юсуфа, сына Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les descendants de Manassé possédaient les villes de Beth-Sheân, Taanak, Meguiddo, Dor et les localités qui dépendaient de celles-ci. C’est dans ces villes qu’habitèrent les descendants de Joseph, fils d’Israël.
  • リビングバイブル - イスラエルの子ヨセフの子孫のマナセ族は、次の町々と周辺の地域を支配していました。ベテ・シェアン、タナク、メギド、ドル。
  • Nova Versão Internacional - A tribo de Manassés controlava as cidades de Bete-Seã, Taanaque, Megido e Dor, com seus respectivos povoados. Os descendentes de José, filho de Israel, viviam nessas cidades.
  • Hoffnung für alle - Den Nachkommen von Manasse gehörten die Städte Bet-Schean, Taanach, Megiddo und Dor mit ihren umliegenden Orten. In allen diesen Städten wohnten die Nachkommen von Josef, Israels Sohn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เลียบชายแดนของมนัสเสห์ได้แก่ เมืองเบธชาน เมืองทาอานาค เมืองเมกิดโด และเมืองโดร์ พร้อมทั้งหมู่บ้าน วงศ์วานของโยเซฟบุตรอิสราเอลอาศัยอยู่ในเมืองเหล่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมือง​ที่​ติด​กับ​พรม​แดน​ของ​ชาว​มนัสเสห์​คือ เบธชาน​กับ​หมู่​บ้าน​รอบๆ ทาอานาค​กับ​หมู่​บ้าน​รอบๆ เมกิดโด​กับ​หมู่​บ้าน​รอบๆ โดร์​กับ​หมู่​บ้าน​รอบๆ บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​โยเซฟ​บุตร​ของ​อิสราเอล​อาศัย​อยู่​ใน​ที่​ดัง​กล่าว
Cross Reference
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
  • 2 Các Vua 9:27 - Thấy việc xảy ra, vua A-cha-xia của Giu-đa bỏ chạy về hướng Bết-ha-gan. Giê-hu đuổi theo ra lệnh: “Đánh chết nó luôn trong xe nó!” A-cha-xia bị tấn công lúc đang ngồi trong xe tại Dốc Gu-rơ, gần Íp-lê-am. Vua chạy đến Mê-ghi-đô, và chết tại đó.
  • 1 Các Vua 4:12 - Ba-a-na con A-hi-lút cai trị miền Tha-a-nác, và Mơ-ghít-đô, cả xứ Bết-sê-an ở gần Xát-than, dưới Gít-rê-ên, và cả miền từ Bết-sê-an đến A-bên Mê-hô-la, cho đến bên kia Giốc-mê-am.
  • 2 Các Vua 23:29 - Lúc ấy, Nê-cô, Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập đi đánh vua A-sy-ri tại Sông Ơ-phơ-rát. Vua Giô-si-a đến gặp vua Ai Cập. Nhưng khi vừa trông thấy, Nê-cô liền giết chết Giô-si-a tại chỗ.
  • 2 Sử Ký 35:22 - Tuy nhiên, Giô-si-a không nghe theo lời Nê-cô đã nói theo lệnh Đức Chúa Trời, và vua không rút quân. Trái lại, vua còn cải trang và đem quân tiến đánh tại đồng bằng Mê-ghi-đô.
  • 1 Sa-mu-ên 31:10 - Họ để khí giới vua trong miếu thờ Át-tạt-tê, còn xác vua họ treo trên tường thành Bết-san.
  • Thẩm Phán 5:19 - Các vua Ca-na-an kéo đến tấn công, tại Tha-a-nác, gần suối Mê-ghi-đô, nhưng chẳng cướp được của cải bạc tiền.
  • Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • Giô-suê 16:1 - Phần đất của con cháu Giô-sép có biên giới chạy từ Sông Giô-đan ngang Giê-ri-cô (phía đông của suối Giê-ri-cô) xuyên qua hoang mạc, lên miền đồi núi cho đến Bê-tên.
  • Giô-suê 16:2 - Biên giới này tiếp tục từ Bê-tên chạy đến Lu-xơ, qua A-ta-rốt (thuộc đất người Ạt-kít),
  • Giô-suê 16:3 - xuống phía tây giáp đất người Giáp-lê-ti, cho đến đất Bết-hô-rôn Hạ, Ghê-xe, và dừng lại ở biển.
  • Giô-suê 16:4 - Vậy, con cháu Giô-sép gồm đại tộc Ép-ra-im và đại tộc Ma-na-se lãnh phần đất mình.
  • Giô-suê 16:5 - Đất của đại tộc Ép-ra-im có biên giới phía đông chạy từ A-ta-rốt A-đa đến Bết-hô-rôn thượng,
  • Giô-suê 16:6 - và từ đó chạy ra đến biển gặp phía bắc của Mít-mê-thát. Biên giới lại vòng qua phía đông tại Ta-a-nát Si-lô và tiếp tục về phía đông cho đến Gia-nô-a.
  • Giô-suê 16:7 - Từ Gia-nô-a biên giới chạy xuống A-ta-rốt, Na-a-ra, đụng Giê-ri-cô rồi gặp Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 16:8 - Từ Tháp-bu-a, biên giới chạy về hướng tây đến Suối Ca-na và chấm dứt ở biển. Đó là sản nghiệp của đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 16:9 - Ngoài ra, một số gia đình người Ép-ra-im nhận được mấy thành nằm trong đất của người Ma-na-se và các thôn ấp phụ cận của mấy thành ấy.
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 17:7 - Biên giới phía bắc của Ma-na-se chạy từ A-se đến Mít-mê-thát ở phía đông Si-chem, rồi chạy về phía nam cho đến đất của người Tháp-bu-a.
  • Giô-suê 17:8 - Đất Tháp-bu-a thuộc đại tộc Ma-na-se, nhưng thành Tháp-bu-a ở biên giới lại thuộc về đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 17:9 - Biên giới tiếp tục xuống cho đến Suối Ca-na, (trong số các thành Ma-na-se ở phía nam của suối này, có các thành thuộc về đại tộc Ép-ra-im) chạy lên phía bắc của suối này rồi chấm dứt ở biển.
  • Giô-suê 17:10 - Đất phía nam sông thuộc về Ép-ra-im, phía bắc thuộc Ma-na-se. Đất Ma-na-se còn giáp bờ Biển Lớn, đất A-se ở phía bắc và đất Y-sa-ca ở phía đông.
  • Giô-suê 17:11 - Ngoài ra, trong đất Y-sa-ca và A-se, người Ma-na-se lại được thêm các thành Bết-sê-an, Íp-lê-am, Na-phát và các thôn ấp phụ cận của các thành này; người Đô-rơ, Ên-đô-rơ, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô và các thôn ấp của họ.
  • 1 Các Vua 9:15 - Vua Sa-lô-môn trưng dụng nhân công để xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, căn cứ Mi-lô, tường thành Giê-ru-sa-lem, và các thành Hát-so, Mơ-ghít-đô, và Ghê-xe.
  • Thẩm Phán 1:22 - Nhà Giô-sép cũng tiến đánh Bê-tên và được Chúa Hằng Hữu phù hộ.
  • Thẩm Phán 1:23 - Trước khi đánh Bê-tên (tên cũ là Lu-xơ), họ sai người do thám.
  • Thẩm Phán 1:24 - Các thám tử gặp một người ở trong thành đi ra, liền điều đình với người này: “Nếu anh chỉ cho chúng tôi lối vào thành, chúng tôi sẽ thương xót cho anh.”
  • Thẩm Phán 1:25 - Người này chỉ cho họ lối vào thành. Giô-sép tiêu diệt dân trong thành, nhưng tha cho cả nhà người kia sống.
  • Thẩm Phán 1:26 - Người ấy đem gia đình chạy qua đất của người Hê-tít, xây lên một thành để ở, đặt tên là Lu-xơ, và cho đến nay, tên thành vẫn không đổi.
  • Thẩm Phán 1:27 - Đại tộc Ma-na-se không đuổi người trong các thành Bết-sê-an, Tha-a-nác, Đô-rơ, Íp-lê-am, Mê-ghi-đô, và trong các thôn ấp phụ cận của các thành ấy đi, vì người Ca-na-an trong những nơi này quyết ở lại.
  • Thẩm Phán 1:28 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, liền bắt người Ca-na-an làm nô dịch, chứ không đuổi họ đi.
  • Thẩm Phán 1:29 - Người Ép-ra-im cũng không đuổi người Ca-na-an ở Ghê-xe đi, nên họ ở lại đó, sống chung với người Ép-ra-im.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cháu Ma-na-se ở trong các thành Bết-sê-an, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô, và Đô-rơ, kể cả các thôn ấp phụ cận các thành ấy. Đó là nơi con cháu Giô-sép, con của Ít-ra-ên, sống.
  • 新标点和合本 - 还有靠近玛拿西人的境界,伯善与其村庄;他纳与其村庄;米吉多与其村庄;多珥与其村庄。以色列儿子约瑟的子孙住在这些地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有靠近玛拿西人的边界,伯‧善和所属的乡镇,他纳和所属的乡镇,米吉多和所属的乡镇,多珥和所属的乡镇。以色列儿子约瑟的子孙住在这些地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有靠近玛拿西人的边界,伯‧善和所属的乡镇,他纳和所属的乡镇,米吉多和所属的乡镇,多珥和所属的乡镇。以色列儿子约瑟的子孙住在这些地方。
  • 当代译本 - 玛拿西人的地业包括伯·善、他纳、米吉多、多珥以及它们四围的村庄。这些是以色列之子约瑟的后代居住的地方。
  • 圣经新译本 - 靠近玛拿西支派边界的还有:伯.善和属于伯.善的村庄;他纳和属于他纳的村庄;米吉多和属于米吉多的村庄;多珥和属于多珥的村庄。以色列的儿子约瑟的子孙就住在这些地方。
  • 中文标准译本 - 还有靠近玛拿西子孙边界的伯珊和附属的乡镇,特纳克和附属的乡镇,米吉多和附属的乡镇,多珥和附属的乡镇。以色列的儿子约瑟的子孙就住在这些地方。
  • 现代标点和合本 - 还有靠近玛拿西人的境界,伯善与其村庄,他纳与其村庄,米吉多与其村庄,多珥与其村庄。以色列儿子约瑟的子孙住在这些地方。
  • 和合本(拼音版) - 还有靠近玛拿西人的境界,伯善与其村庄,他纳与其村庄,米吉多与其村庄,多珥与其村庄;以色列儿子约瑟的子孙住在这些地方。
  • New International Version - Along the borders of Manasseh were Beth Shan, Taanach, Megiddo and Dor, together with their villages. The descendants of Joseph son of Israel lived in these towns.
  • New International Reader's Version - Along the borders of Manasseh were Beth Shan, Taanach, Megiddo and Dor, together with their villages. The members of the family line of Joseph lived in these towns. Joseph was the son of Israel.
  • English Standard Version - also in possession of the Manassites, Beth-shean and its towns, Taanach and its towns, Megiddo and its towns, Dor and its towns. In these lived the sons of Joseph the son of Israel.
  • New Living Translation - Along the border of Manasseh were the towns of Beth-shan, Taanach, Megiddo, Dor, and their surrounding villages. The descendants of Joseph son of Israel lived in these towns.
  • Christian Standard Bible - and along the borders of the descendants of Manasseh, Beth-shean, Taanach, Megiddo, and Dor with their surrounding villages. The sons of Joseph son of Israel lived in these towns.
  • New American Standard Bible - and along the borders of the sons of Manasseh, Beth-shean with its towns, Taanach with its towns, Megiddo with its towns, and Dor with its towns. In these regions lived the sons of Joseph the son of Israel.
  • New King James Version - and by the borders of the children of Manasseh were Beth Shean and its towns, Taanach and its towns, Megiddo and its towns, Dor and its towns. In these dwelt the children of Joseph, the son of Israel.
  • Amplified Bible - and along the borders of the sons of Manasseh, Beth-shean, Taanach, Megiddo, Dor, with all their towns. In these [places] lived the sons of Joseph the son of Israel (Jacob).
  • American Standard Version - and by the borders of the children of Manasseh, Beth-shean and its towns, Taanach and its towns, Megiddo and its towns, Dor and its towns. In these dwelt the children of Joseph the son of Israel.
  • King James Version - And by the borders of the children of Manasseh, Beth–shean and her towns, Taanach and her towns, Megiddo and her towns, Dor and her towns. In these dwelt the children of Joseph the son of Israel.
  • New English Translation - On the border of Manasseh’s territory were Beth-Shean and its surrounding towns, Taanach and its surrounding towns, Megiddo and its surrounding towns, and Dor and its surrounding towns. The descendants of Joseph, Israel’s son, lived here.
  • World English Bible - and by the borders of the children of Manasseh, Beth Shean and its towns, Taanach and its towns, Megiddo and its towns, and Dor and its towns. The children of Joseph the son of Israel lived in these.
  • 新標點和合本 - 還有靠近瑪拿西人的境界,伯‧善與其村莊;他納與其村莊;米吉多與其村莊;多珥與其村莊。以色列兒子約瑟的子孫住在這些地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有靠近瑪拿西人的邊界,伯‧善和所屬的鄉鎮,他納和所屬的鄉鎮,米吉多和所屬的鄉鎮,多珥和所屬的鄉鎮。以色列兒子約瑟的子孫住在這些地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有靠近瑪拿西人的邊界,伯‧善和所屬的鄉鎮,他納和所屬的鄉鎮,米吉多和所屬的鄉鎮,多珥和所屬的鄉鎮。以色列兒子約瑟的子孫住在這些地方。
  • 當代譯本 - 瑪拿西人的地業包括伯·善、他納、米吉多、多珥以及它們四圍的村莊。這些是以色列之子約瑟的後代居住的地方。
  • 聖經新譯本 - 靠近瑪拿西支派邊界的還有:伯.善和屬於伯.善的村莊;他納和屬於他納的村莊;米吉多和屬於米吉多的村莊;多珥和屬於多珥的村莊。以色列的兒子約瑟的子孫就住在這些地方。
  • 呂振中譯本 - 還有貼着 瑪拿西 人邊緣的地帶: 伯善 和屬 伯善 的廂鎮, 他納 和屬 他納 的廂鎮, 米吉多 和屬 米吉多 的廂鎮, 多珥 和屬 多珥 的廂鎮。 以色列 兒子 約瑟 的子孫是住在 以上 這些地方的。
  • 中文標準譯本 - 還有靠近瑪拿西子孫邊界的伯珊和附屬的鄉鎮,特納克和附屬的鄉鎮,米吉多和附屬的鄉鎮,多珥和附屬的鄉鎮。以色列的兒子約瑟的子孫就住在這些地方。
  • 現代標點和合本 - 還有靠近瑪拿西人的境界,伯善與其村莊,他納與其村莊,米吉多與其村莊,多珥與其村莊。以色列兒子約瑟的子孫住在這些地方。
  • 文理和合譯本 - 又有近瑪拿西境、伯善及其鄉里、他納及其鄉里、米吉多及其鄉里、多珥及其鄉里、以色列子約瑟之裔、居此諸邑、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有近 瑪拿西 境、 伯善 、及其鄉里、 他納 、及其鄉里、 米吉多 、及其鄉里、 多珥 、及其鄉里、 以色列 子 約瑟 之裔、居此諸邑、○
  • Nueva Versión Internacional - Los descendientes de Manasés tenían en su poder a Betseán, Tanac, Meguido y Dor, con sus respectivas aldeas. En estos lugares se asentaron los descendientes de José hijo de Israel.
  • 현대인의 성경 - 야곱의 아들 요셉의 후손인 므낫세 지파가 장악하고 있었던 땅은 벧 – 스안, 다아낙, 므깃도, 돌, 그리고 이 성들의 주변 부락들이었다.
  • Новый Русский Перевод - На границах земель манасситов находились Бет-Шеан, Таанах, Мегиддо и Дор с их окрестными поселениями. В этих городах жили потомки Иосифа, сына Израиля.
  • Восточный перевод - На границах земель манасситов находились Бет-Шеан, Таанах, Мегиддо и Дор с их окрестными поселениями. В этих городах жили потомки Юсуфа, сына Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На границах земель манасситов находились Бет-Шеан, Таанах, Мегиддо и Дор с их окрестными поселениями. В этих городах жили потомки Юсуфа, сына Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На границах земель манасситов находились Бет-Шеан, Таанах, Мегиддо и Дор с их окрестными поселениями. В этих городах жили потомки Юсуфа, сына Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les descendants de Manassé possédaient les villes de Beth-Sheân, Taanak, Meguiddo, Dor et les localités qui dépendaient de celles-ci. C’est dans ces villes qu’habitèrent les descendants de Joseph, fils d’Israël.
  • リビングバイブル - イスラエルの子ヨセフの子孫のマナセ族は、次の町々と周辺の地域を支配していました。ベテ・シェアン、タナク、メギド、ドル。
  • Nova Versão Internacional - A tribo de Manassés controlava as cidades de Bete-Seã, Taanaque, Megido e Dor, com seus respectivos povoados. Os descendentes de José, filho de Israel, viviam nessas cidades.
  • Hoffnung für alle - Den Nachkommen von Manasse gehörten die Städte Bet-Schean, Taanach, Megiddo und Dor mit ihren umliegenden Orten. In allen diesen Städten wohnten die Nachkommen von Josef, Israels Sohn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เลียบชายแดนของมนัสเสห์ได้แก่ เมืองเบธชาน เมืองทาอานาค เมืองเมกิดโด และเมืองโดร์ พร้อมทั้งหมู่บ้าน วงศ์วานของโยเซฟบุตรอิสราเอลอาศัยอยู่ในเมืองเหล่านี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมือง​ที่​ติด​กับ​พรม​แดน​ของ​ชาว​มนัสเสห์​คือ เบธชาน​กับ​หมู่​บ้าน​รอบๆ ทาอานาค​กับ​หมู่​บ้าน​รอบๆ เมกิดโด​กับ​หมู่​บ้าน​รอบๆ โดร์​กับ​หมู่​บ้าน​รอบๆ บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​โยเซฟ​บุตร​ของ​อิสราเอล​อาศัย​อยู่​ใน​ที่​ดัง​กล่าว
  • Xa-cha-ri 12:11 - Cuộc than khóc tại Giê-ru-sa-lem ngày ấy cũng lớn như cuộc than khóc Ha-đát Rim-môn trong thung lũng Mê-ghi-đô.
  • 2 Các Vua 9:27 - Thấy việc xảy ra, vua A-cha-xia của Giu-đa bỏ chạy về hướng Bết-ha-gan. Giê-hu đuổi theo ra lệnh: “Đánh chết nó luôn trong xe nó!” A-cha-xia bị tấn công lúc đang ngồi trong xe tại Dốc Gu-rơ, gần Íp-lê-am. Vua chạy đến Mê-ghi-đô, và chết tại đó.
  • 1 Các Vua 4:12 - Ba-a-na con A-hi-lút cai trị miền Tha-a-nác, và Mơ-ghít-đô, cả xứ Bết-sê-an ở gần Xát-than, dưới Gít-rê-ên, và cả miền từ Bết-sê-an đến A-bên Mê-hô-la, cho đến bên kia Giốc-mê-am.
  • 2 Các Vua 23:29 - Lúc ấy, Nê-cô, Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập đi đánh vua A-sy-ri tại Sông Ơ-phơ-rát. Vua Giô-si-a đến gặp vua Ai Cập. Nhưng khi vừa trông thấy, Nê-cô liền giết chết Giô-si-a tại chỗ.
  • 2 Sử Ký 35:22 - Tuy nhiên, Giô-si-a không nghe theo lời Nê-cô đã nói theo lệnh Đức Chúa Trời, và vua không rút quân. Trái lại, vua còn cải trang và đem quân tiến đánh tại đồng bằng Mê-ghi-đô.
  • 1 Sa-mu-ên 31:10 - Họ để khí giới vua trong miếu thờ Át-tạt-tê, còn xác vua họ treo trên tường thành Bết-san.
  • Thẩm Phán 5:19 - Các vua Ca-na-an kéo đến tấn công, tại Tha-a-nác, gần suối Mê-ghi-đô, nhưng chẳng cướp được của cải bạc tiền.
  • Khải Huyền 16:16 - Họ tập trung quân đội các vua tại một chỗ mà tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn.
  • Giô-suê 16:1 - Phần đất của con cháu Giô-sép có biên giới chạy từ Sông Giô-đan ngang Giê-ri-cô (phía đông của suối Giê-ri-cô) xuyên qua hoang mạc, lên miền đồi núi cho đến Bê-tên.
  • Giô-suê 16:2 - Biên giới này tiếp tục từ Bê-tên chạy đến Lu-xơ, qua A-ta-rốt (thuộc đất người Ạt-kít),
  • Giô-suê 16:3 - xuống phía tây giáp đất người Giáp-lê-ti, cho đến đất Bết-hô-rôn Hạ, Ghê-xe, và dừng lại ở biển.
  • Giô-suê 16:4 - Vậy, con cháu Giô-sép gồm đại tộc Ép-ra-im và đại tộc Ma-na-se lãnh phần đất mình.
  • Giô-suê 16:5 - Đất của đại tộc Ép-ra-im có biên giới phía đông chạy từ A-ta-rốt A-đa đến Bết-hô-rôn thượng,
  • Giô-suê 16:6 - và từ đó chạy ra đến biển gặp phía bắc của Mít-mê-thát. Biên giới lại vòng qua phía đông tại Ta-a-nát Si-lô và tiếp tục về phía đông cho đến Gia-nô-a.
  • Giô-suê 16:7 - Từ Gia-nô-a biên giới chạy xuống A-ta-rốt, Na-a-ra, đụng Giê-ri-cô rồi gặp Sông Giô-đan.
  • Giô-suê 16:8 - Từ Tháp-bu-a, biên giới chạy về hướng tây đến Suối Ca-na và chấm dứt ở biển. Đó là sản nghiệp của đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 16:9 - Ngoài ra, một số gia đình người Ép-ra-im nhận được mấy thành nằm trong đất của người Ma-na-se và các thôn ấp phụ cận của mấy thành ấy.
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 17:7 - Biên giới phía bắc của Ma-na-se chạy từ A-se đến Mít-mê-thát ở phía đông Si-chem, rồi chạy về phía nam cho đến đất của người Tháp-bu-a.
  • Giô-suê 17:8 - Đất Tháp-bu-a thuộc đại tộc Ma-na-se, nhưng thành Tháp-bu-a ở biên giới lại thuộc về đại tộc Ép-ra-im.
  • Giô-suê 17:9 - Biên giới tiếp tục xuống cho đến Suối Ca-na, (trong số các thành Ma-na-se ở phía nam của suối này, có các thành thuộc về đại tộc Ép-ra-im) chạy lên phía bắc của suối này rồi chấm dứt ở biển.
  • Giô-suê 17:10 - Đất phía nam sông thuộc về Ép-ra-im, phía bắc thuộc Ma-na-se. Đất Ma-na-se còn giáp bờ Biển Lớn, đất A-se ở phía bắc và đất Y-sa-ca ở phía đông.
  • Giô-suê 17:11 - Ngoài ra, trong đất Y-sa-ca và A-se, người Ma-na-se lại được thêm các thành Bết-sê-an, Íp-lê-am, Na-phát và các thôn ấp phụ cận của các thành này; người Đô-rơ, Ên-đô-rơ, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô và các thôn ấp của họ.
  • 1 Các Vua 9:15 - Vua Sa-lô-môn trưng dụng nhân công để xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, căn cứ Mi-lô, tường thành Giê-ru-sa-lem, và các thành Hát-so, Mơ-ghít-đô, và Ghê-xe.
  • Thẩm Phán 1:22 - Nhà Giô-sép cũng tiến đánh Bê-tên và được Chúa Hằng Hữu phù hộ.
  • Thẩm Phán 1:23 - Trước khi đánh Bê-tên (tên cũ là Lu-xơ), họ sai người do thám.
  • Thẩm Phán 1:24 - Các thám tử gặp một người ở trong thành đi ra, liền điều đình với người này: “Nếu anh chỉ cho chúng tôi lối vào thành, chúng tôi sẽ thương xót cho anh.”
  • Thẩm Phán 1:25 - Người này chỉ cho họ lối vào thành. Giô-sép tiêu diệt dân trong thành, nhưng tha cho cả nhà người kia sống.
  • Thẩm Phán 1:26 - Người ấy đem gia đình chạy qua đất của người Hê-tít, xây lên một thành để ở, đặt tên là Lu-xơ, và cho đến nay, tên thành vẫn không đổi.
  • Thẩm Phán 1:27 - Đại tộc Ma-na-se không đuổi người trong các thành Bết-sê-an, Tha-a-nác, Đô-rơ, Íp-lê-am, Mê-ghi-đô, và trong các thôn ấp phụ cận của các thành ấy đi, vì người Ca-na-an trong những nơi này quyết ở lại.
  • Thẩm Phán 1:28 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, liền bắt người Ca-na-an làm nô dịch, chứ không đuổi họ đi.
  • Thẩm Phán 1:29 - Người Ép-ra-im cũng không đuổi người Ca-na-an ở Ghê-xe đi, nên họ ở lại đó, sống chung với người Ép-ra-im.
Bible
Resources
Plans
Donate