Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nun, và Giô-suê.
- 新标点和合本 - 以利沙玛的儿子是嫩;嫩的儿子是约书亚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的儿子嫩,他的儿子约书亚。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的儿子嫩,他的儿子约书亚。
- 当代译本 - 以利沙玛的儿子是嫩,嫩的儿子是约书亚。
- 圣经新译本 - 以利沙玛的儿子是嫩,嫩的儿子是约书亚。
- 中文标准译本 - 以利沙玛的儿子是嫩, 嫩的儿子是约书亚。
- 现代标点和合本 - 以利沙玛的儿子是嫩,嫩的儿子是约书亚。
- 和合本(拼音版) - 以利沙玛的儿子是嫩;嫩的儿子是约书亚。
- New International Version - Nun his son and Joshua his son.
- New International Reader's Version - Nun was Elishama’s son. And Joshua was the son of Nun.
- English Standard Version - Nun his son, Joshua his son.
- New Living Translation - Nun, and Joshua.
- Christian Standard Bible - his son Nun, and his son Joshua.
- New American Standard Bible - Non his son, and Joshua his son.
- New King James Version - Nun his son, and Joshua his son.
- Amplified Bible - Non (Nun) his son, and Joshua [Moses’ successor] his son.
- American Standard Version - Nun his son, Joshua his son.
- King James Version - Non his son, Jehoshua his son.
- New English Translation - his son Nun, and his son Joshua.
- World English Bible - Nun his son, and Joshua his son.
- 新標點和合本 - 以利沙瑪的兒子是嫩;嫩的兒子是約書亞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的兒子嫩,他的兒子約書亞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的兒子嫩,他的兒子約書亞。
- 當代譯本 - 以利沙瑪的兒子是嫩,嫩的兒子是約書亞。
- 聖經新譯本 - 以利沙瑪的兒子是嫩,嫩的兒子是約書亞。
- 呂振中譯本 - 以利沙瑪 的兒子是 嫩 , 嫩 的兒子是 約書亞 。
- 中文標準譯本 - 以利沙瑪的兒子是嫩, 嫩的兒子是約書亞。
- 現代標點和合本 - 以利沙瑪的兒子是嫩,嫩的兒子是約書亞。
- 文理和合譯本 - 以利沙瑪子嫩、嫩之子約書亞、
- 文理委辦譯本 - 以利沙馬生嫩、嫩生約書亞。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙瑪 子 嫩 、 嫩 子 約書亞 、
- Nueva Versión Internacional - Nun y Josué.
- 현대인의 성경 - 눈, 여호수아이다.
- Новый Русский Перевод - его сыном Нав, его сыном Иисус.
- Восточный перевод - сыном которого был Нун, сыном которого был Иешуа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сыном которого был Нун, сыном которого был Иешуа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - сыном которого был Нун, сыном которого был Иешуа.
- La Bible du Semeur 2015 - Noun et Josué.
- Nova Versão Internacional - pai de Num, que foi o pai de Josué.
- Hoffnung für alle - Nun und Josua.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งมีบุตรคือนูน ซึ่งมีบุตรคือโยชูวา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลีชามามีบุตรชื่อนูน นูนมีบุตรชื่อโยชูวา
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 32:17 - Khi Giô-suê nghe tiếng huyên náo, liền thưa với Môi-se: “Có tiếng quân giao chiến trong trại!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
- Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
- Hê-bơ-rơ 4:8 - Nếu Giô-suê thật sự đưa họ vào nơi an nghỉ, tất nhiên Đức Chúa Trời chẳng cần ấn định thêm một thời hạn nữa.
- Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
- Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:45 - Thế hệ sau, được Giô-suê lãnh đạo đánh các dân là dân bị Đức Chúa Trời đuổi ra khỏi xứ, họ cũng mang Đền Tạm theo vào đất mới. Họ dựng Đền Tạm tại đó cho đến đời Vua Đa-vít.
- Dân Số Ký 13:8 - Đại tộc Ép-ra-im: Ô-sê, con của Nun.
- Xuất Ai Cập 24:13 - Vậy Môi-se cùng với người phụ tá là Giô-suê leo lên núi Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
- Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
- Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
- Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
- Xuất Ai Cập 17:13 - Như thế, quân A-ma-léc bị đánh bại dưới lưỡi gươm Giô-suê.
- Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
- Dân Số Ký 13:16 - Đó là danh sách các thám tử Môi-se sai đi trinh sát xứ Ca-na-an. Ông đổi tên Ô-sê, con của Nun, thành Giô-suê.