Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-na-se có với bà vợ lẽ người A-ram hai con: Ách-ri-ên và Ma-ki. Ma-ki là cha Ga-la-át.
  • 新标点和合本 - 玛拿西的儿子亚斯列是他妾亚兰人所生的,又生了基列之父玛吉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西的儿子亚斯烈是他的妾亚兰女子所生的;她又生了玛吉,是基列的父亲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西的儿子亚斯烈是他的妾亚兰女子所生的;她又生了玛吉,是基列的父亲。
  • 当代译本 - 玛拿西的妾是亚兰人,她给玛拿西生的儿子是亚斯烈,另外还生了基列的父亲玛吉。
  • 圣经新译本 - 玛拿西的儿子是亚斯列,是他亚兰籍的妾所生的;她又生了基列的父亲玛吉。
  • 中文标准译本 - 玛拿西的儿子是亚斯列,是他的亚兰妾所生的,她还生了基列的父亲玛吉。
  • 现代标点和合本 - 玛拿西的儿子亚斯列是他妾亚兰人所生的,又生了基列之父玛吉。
  • 和合本(拼音版) - 玛拿西的儿子亚斯列,是他妾亚兰人所生的,又生了基列之父玛吉。
  • New International Version - The descendants of Manasseh: Asriel was his descendant through his Aramean concubine. She gave birth to Makir the father of Gilead.
  • New International Reader's Version - Here is the family line of Manasseh. He had a concubine who was from the land of Aram. She had Asriel and Makir by him. Makir was the father of Gilead.
  • English Standard Version - The sons of Manasseh: Asriel, whom his Aramean concubine bore; she bore Machir the father of Gilead.
  • New Living Translation - The descendants of Manasseh through his Aramean concubine included Asriel. She also bore Makir, the father of Gilead.
  • The Message - Manasseh’s sons, born of his Aramean concubine, were Asriel and Makir the father of Gilead. Makir got his wife from the Huppites and Shuppites. His sister’s name was Maacah. Another son, Zelophehad, had only daughters. Makir’s wife Maacah bore a son whom she named Peresh; his brother’s name was Sheresh and his sons were Ulam and Rakem. Ulam’s son was Bedan. This accounts for the sons of Gilead son of Makir, the son of Manasseh. His sister Hammoleketh gave birth to Ishdod, Abiezer, and Mahlah. The sons of Shemida were Ahian, Shechem, Likhi, and Aniam.
  • Christian Standard Bible - Manasseh’s sons through his Aramean concubine: Asriel and Machir the father of Gilead.
  • New American Standard Bible - The sons of Manasseh were Asriel, to whom his Aramean concubine gave birth; she also gave birth to Machir, the father of Gilead.
  • New King James Version - The descendants of Manasseh: his Syrian concubine bore him Machir the father of Gilead, the father of Asriel.
  • Amplified Bible - The sons of Manasseh: Asriel, whom his Aramean concubine bore; she gave birth to Machir the father of Gilead.
  • American Standard Version - The sons of Manasseh: Asriel, whom his concubine the Aramitess bare; she bare Machir the father of Gilead.
  • King James Version - The sons of Manasseh; Asriel, whom she bare: (but his concubine the Aramitess bare Machir the father of Gilead:
  • New English Translation - The sons of Manasseh: Asriel, who was born to Manasseh’s Aramean concubine. She also gave birth to Makir the father of Gilead.
  • World English Bible - The sons of Manasseh: Asriel, whom his concubine the Aramitess bore. She bore Machir the father of Gilead.
  • 新標點和合本 - 瑪拿西的兒子亞斯列是他妾亞蘭人所生的,又生了基列之父瑪吉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西的兒子亞斯烈是他的妾亞蘭女子所生的;她又生了瑪吉,是基列的父親。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西的兒子亞斯烈是他的妾亞蘭女子所生的;她又生了瑪吉,是基列的父親。
  • 當代譯本 - 瑪拿西的妾是亞蘭人,她給瑪拿西生的兒子是亞斯烈,另外還生了基列的父親瑪吉。
  • 聖經新譯本 - 瑪拿西的兒子是亞斯列,是他亞蘭籍的妾所生的;她又生了基列的父親瑪吉。
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 的兒子 如下 : 一個是 亞斯列 、是他的妾 亞蘭 人所生的;他又生了 基列 的父親 瑪吉 。
  • 中文標準譯本 - 瑪拿西的兒子是亞斯列,是他的亞蘭妾所生的,她還生了基列的父親瑪吉。
  • 現代標點和合本 - 瑪拿西的兒子亞斯列是他妾亞蘭人所生的,又生了基列之父瑪吉。
  • 文理和合譯本 - 瑪拿西子亞斯列、乃其妾亞蘭女所生、又生基列之父瑪吉、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西妻生亞士烈。妾亞蘭女、生馬吉、馬吉娶書反、戶反之妹馬迦、生基列、基列之孫西羅非哈、西羅非哈無子有女、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 子 亞斯烈 、乃 其妻 所生、其妾 亞蘭 女、生 基列 之父 瑪吉 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos que Manasés tuvo con su concubina siria fueron Asriel y Maquir, este último, padre de Galaad.
  • 현대인의 성경 - 므낫세는 그의 첩인 아람 여자를 통해서 두 아들을 낳았는데 그들은 아스리엘과 마길이었으며 마길은 길르앗의 아버지였다.
  • Новый Русский Перевод - Потомки Манассии: Асриил, которого родила наложница его арамеянка. Она родила Махира, отца Галаада.
  • Восточный перевод - Потомки Манассы: Асриил был одним из его потомков от его сирийской наложницы. Она же родила Махира, отца Галаада.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потомки Манассы: Асриил был одним из его потомков от его сирийской наложницы. Она же родила Махира, отца Галаада.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потомки Манассы: Асриил был одним из его потомков от его сирийской наложницы. Она же родила Махира, отца Галаада.
  • La Bible du Semeur 2015 - Descendants de Manassé  : Asriel, enfanté par son épouse syrienne de second rang. Elle lui donna aussi Makir, le père de Galaad.
  • リビングバイブル - マナセがアラム人のそばめに産ませた子は、アスリエルとギルアデの父のマキル。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os descendentes de Manassés: Asriel, filho de sua concubina arameia, que também deu à luz Maquir, pai de Gileade.
  • Hoffnung für alle - Manasse und seine aramäische Nebenfrau hatten zwei Söhne: Asriël und Machir, den Vater von Gilead.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วงศ์วานของมนัสเสห์ซึ่งเกิดจากภรรยาน้อยชาวอารัม ได้แก่ อัสรีเอลและมาคีร์บิดาแห่งกิเลอาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนัสเสห์​มี​ภรรยา​น้อย​ชาว​อารัม นาง​ให้​กำเนิด​บุตร​ชื่อ​อัสรีเอล และ​มาคีร์ มาคีร์​เป็น​บิดา​ของ​กิเลอาด
Cross Reference
  • Giô-suê 17:1 - Phần đất của đại tộc Ma-na-se (con trưởng nam của Giô-sép) được phân chia như sau: Họ Ma-ki, con trưởng nam của Ma-na-se, cha của Ga-la-át và là một chiến sĩ, lãnh đất Ga-la-át và Ba-san.
  • Giô-suê 17:2 - Các họ còn lại của đại tộc này gồm có A-bi-ê-xe, Hê-léc, Ách-ri-ên, Si-chem, Hê-phe, và Sê-mi-đa cũng lãnh phần đất mình. Đó là các con trai của Ma-na-se, cháu Giô-sép.
  • Giô-suê 17:3 - Riêng trường hợp của Xê-lô-phát, con Hê-phe, cháu Ga-la-át, chắt Ma-ki, chít Ma-na-se, ông này không có con trai, chỉ sinh được năm cô con gái: Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa.
  • Dân Số Ký 26:29 - Con cháu Ma-na-se: Từ Ma-ki sinh ra gia tộc Ma-ki. Từ Ga-la-át (con Ma-ki) sinh ra gia tộc Ga-la-át.
  • Dân Số Ký 26:30 - Con cháu của Ga-la-át là: Từ Giê-xe sinh ra gia tộc Giê-xe. Từ Hê-léc sinh ra gia tộc Hê-léc.
  • Dân Số Ký 26:31 - Từ Ách-ri-ên sinh ra gia tộc Ách-ri-ên. Từ Si-chem sinh ra gia tộc Si-chem.
  • Dân Số Ký 26:32 - Từ Sê-mi-đa sinh ra gia tộc Sê-mi-đa. Từ Hê-phe sinh ra gia tộc Hê-phe.
  • Dân Số Ký 26:33 - Xê-lô-phát, con trai Hê-phe, sinh toàn con gái là Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa, chứ không có con trai.
  • Dân Số Ký 26:34 - Đó là các gia tộc của đại tộc Ma-na-se có 52.700 người.
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Dân Số Ký 27:1 - Xê-lô-phát có năm người con gái là: Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa. Cha họ là Xê-lô-phát con của Hê-phe, cháu Ga-la-át, chắt Ma-ki, chít Ma-na-se. Ma-na-se là con Giô-sép.
  • Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • 1 Sử Ký 2:21 - Hết-rôn được sáu mươi tuổi, cưới con gái của Ma-ki, cha của Ga-la-át. Ông bà có một con trai đặt tên là Sê-gúp.
  • 1 Sử Ký 2:22 - Sê-gúp sinh Giai-rơ, là người cai trị hai mươi ba thành xứ Ga-la-át.
  • 1 Sử Ký 2:23 - (Nhưng người Ghê-sua và A-ram chiếm đoạt các thành phố Giai-rơ, đồng thời cũng chiếm luôn thành phố Kê-nát và sáu mươi làng quanh thành phố này.) Tất cả những người này là con cháu Ma-ki, cha của Ga-la-át.
  • Sáng Thế Ký 50:23 - trông thấy con cháu Ép-ra-im đến đời thứ ba, và bồng ẵm các con trai của Ma-ki, cháu nội Ma-na-se.
  • Thẩm Phán 5:14 - Họ kéo đến từ Ép-ra-im— một vùng đất từng thuộc về A-ma-léc; theo sau Bên-gia-min và quân đội người. Các tướng lãnh từ Ma-ki đi xuống, và những người cầm gậy chỉ huy đến từ Sa-bu-luân.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-na-se có với bà vợ lẽ người A-ram hai con: Ách-ri-ên và Ma-ki. Ma-ki là cha Ga-la-át.
  • 新标点和合本 - 玛拿西的儿子亚斯列是他妾亚兰人所生的,又生了基列之父玛吉。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西的儿子亚斯烈是他的妾亚兰女子所生的;她又生了玛吉,是基列的父亲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西的儿子亚斯烈是他的妾亚兰女子所生的;她又生了玛吉,是基列的父亲。
  • 当代译本 - 玛拿西的妾是亚兰人,她给玛拿西生的儿子是亚斯烈,另外还生了基列的父亲玛吉。
  • 圣经新译本 - 玛拿西的儿子是亚斯列,是他亚兰籍的妾所生的;她又生了基列的父亲玛吉。
  • 中文标准译本 - 玛拿西的儿子是亚斯列,是他的亚兰妾所生的,她还生了基列的父亲玛吉。
  • 现代标点和合本 - 玛拿西的儿子亚斯列是他妾亚兰人所生的,又生了基列之父玛吉。
  • 和合本(拼音版) - 玛拿西的儿子亚斯列,是他妾亚兰人所生的,又生了基列之父玛吉。
  • New International Version - The descendants of Manasseh: Asriel was his descendant through his Aramean concubine. She gave birth to Makir the father of Gilead.
  • New International Reader's Version - Here is the family line of Manasseh. He had a concubine who was from the land of Aram. She had Asriel and Makir by him. Makir was the father of Gilead.
  • English Standard Version - The sons of Manasseh: Asriel, whom his Aramean concubine bore; she bore Machir the father of Gilead.
  • New Living Translation - The descendants of Manasseh through his Aramean concubine included Asriel. She also bore Makir, the father of Gilead.
  • The Message - Manasseh’s sons, born of his Aramean concubine, were Asriel and Makir the father of Gilead. Makir got his wife from the Huppites and Shuppites. His sister’s name was Maacah. Another son, Zelophehad, had only daughters. Makir’s wife Maacah bore a son whom she named Peresh; his brother’s name was Sheresh and his sons were Ulam and Rakem. Ulam’s son was Bedan. This accounts for the sons of Gilead son of Makir, the son of Manasseh. His sister Hammoleketh gave birth to Ishdod, Abiezer, and Mahlah. The sons of Shemida were Ahian, Shechem, Likhi, and Aniam.
  • Christian Standard Bible - Manasseh’s sons through his Aramean concubine: Asriel and Machir the father of Gilead.
  • New American Standard Bible - The sons of Manasseh were Asriel, to whom his Aramean concubine gave birth; she also gave birth to Machir, the father of Gilead.
  • New King James Version - The descendants of Manasseh: his Syrian concubine bore him Machir the father of Gilead, the father of Asriel.
  • Amplified Bible - The sons of Manasseh: Asriel, whom his Aramean concubine bore; she gave birth to Machir the father of Gilead.
  • American Standard Version - The sons of Manasseh: Asriel, whom his concubine the Aramitess bare; she bare Machir the father of Gilead.
  • King James Version - The sons of Manasseh; Asriel, whom she bare: (but his concubine the Aramitess bare Machir the father of Gilead:
  • New English Translation - The sons of Manasseh: Asriel, who was born to Manasseh’s Aramean concubine. She also gave birth to Makir the father of Gilead.
  • World English Bible - The sons of Manasseh: Asriel, whom his concubine the Aramitess bore. She bore Machir the father of Gilead.
  • 新標點和合本 - 瑪拿西的兒子亞斯列是他妾亞蘭人所生的,又生了基列之父瑪吉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西的兒子亞斯烈是他的妾亞蘭女子所生的;她又生了瑪吉,是基列的父親。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西的兒子亞斯烈是他的妾亞蘭女子所生的;她又生了瑪吉,是基列的父親。
  • 當代譯本 - 瑪拿西的妾是亞蘭人,她給瑪拿西生的兒子是亞斯烈,另外還生了基列的父親瑪吉。
  • 聖經新譯本 - 瑪拿西的兒子是亞斯列,是他亞蘭籍的妾所生的;她又生了基列的父親瑪吉。
  • 呂振中譯本 - 瑪拿西 的兒子 如下 : 一個是 亞斯列 、是他的妾 亞蘭 人所生的;他又生了 基列 的父親 瑪吉 。
  • 中文標準譯本 - 瑪拿西的兒子是亞斯列,是他的亞蘭妾所生的,她還生了基列的父親瑪吉。
  • 現代標點和合本 - 瑪拿西的兒子亞斯列是他妾亞蘭人所生的,又生了基列之父瑪吉。
  • 文理和合譯本 - 瑪拿西子亞斯列、乃其妾亞蘭女所生、又生基列之父瑪吉、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西妻生亞士烈。妾亞蘭女、生馬吉、馬吉娶書反、戶反之妹馬迦、生基列、基列之孫西羅非哈、西羅非哈無子有女、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 子 亞斯烈 、乃 其妻 所生、其妾 亞蘭 女、生 基列 之父 瑪吉 、
  • Nueva Versión Internacional - Los hijos que Manasés tuvo con su concubina siria fueron Asriel y Maquir, este último, padre de Galaad.
  • 현대인의 성경 - 므낫세는 그의 첩인 아람 여자를 통해서 두 아들을 낳았는데 그들은 아스리엘과 마길이었으며 마길은 길르앗의 아버지였다.
  • Новый Русский Перевод - Потомки Манассии: Асриил, которого родила наложница его арамеянка. Она родила Махира, отца Галаада.
  • Восточный перевод - Потомки Манассы: Асриил был одним из его потомков от его сирийской наложницы. Она же родила Махира, отца Галаада.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потомки Манассы: Асриил был одним из его потомков от его сирийской наложницы. Она же родила Махира, отца Галаада.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потомки Манассы: Асриил был одним из его потомков от его сирийской наложницы. Она же родила Махира, отца Галаада.
  • La Bible du Semeur 2015 - Descendants de Manassé  : Asriel, enfanté par son épouse syrienne de second rang. Elle lui donna aussi Makir, le père de Galaad.
  • リビングバイブル - マナセがアラム人のそばめに産ませた子は、アスリエルとギルアデの父のマキル。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os descendentes de Manassés: Asriel, filho de sua concubina arameia, que também deu à luz Maquir, pai de Gileade.
  • Hoffnung für alle - Manasse und seine aramäische Nebenfrau hatten zwei Söhne: Asriël und Machir, den Vater von Gilead.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วงศ์วานของมนัสเสห์ซึ่งเกิดจากภรรยาน้อยชาวอารัม ได้แก่ อัสรีเอลและมาคีร์บิดาแห่งกิเลอาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนัสเสห์​มี​ภรรยา​น้อย​ชาว​อารัม นาง​ให้​กำเนิด​บุตร​ชื่อ​อัสรีเอล และ​มาคีร์ มาคีร์​เป็น​บิดา​ของ​กิเลอาด
  • Giô-suê 17:1 - Phần đất của đại tộc Ma-na-se (con trưởng nam của Giô-sép) được phân chia như sau: Họ Ma-ki, con trưởng nam của Ma-na-se, cha của Ga-la-át và là một chiến sĩ, lãnh đất Ga-la-át và Ba-san.
  • Giô-suê 17:2 - Các họ còn lại của đại tộc này gồm có A-bi-ê-xe, Hê-léc, Ách-ri-ên, Si-chem, Hê-phe, và Sê-mi-đa cũng lãnh phần đất mình. Đó là các con trai của Ma-na-se, cháu Giô-sép.
  • Giô-suê 17:3 - Riêng trường hợp của Xê-lô-phát, con Hê-phe, cháu Ga-la-át, chắt Ma-ki, chít Ma-na-se, ông này không có con trai, chỉ sinh được năm cô con gái: Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa.
  • Dân Số Ký 26:29 - Con cháu Ma-na-se: Từ Ma-ki sinh ra gia tộc Ma-ki. Từ Ga-la-át (con Ma-ki) sinh ra gia tộc Ga-la-át.
  • Dân Số Ký 26:30 - Con cháu của Ga-la-át là: Từ Giê-xe sinh ra gia tộc Giê-xe. Từ Hê-léc sinh ra gia tộc Hê-léc.
  • Dân Số Ký 26:31 - Từ Ách-ri-ên sinh ra gia tộc Ách-ri-ên. Từ Si-chem sinh ra gia tộc Si-chem.
  • Dân Số Ký 26:32 - Từ Sê-mi-đa sinh ra gia tộc Sê-mi-đa. Từ Hê-phe sinh ra gia tộc Hê-phe.
  • Dân Số Ký 26:33 - Xê-lô-phát, con trai Hê-phe, sinh toàn con gái là Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa, chứ không có con trai.
  • Dân Số Ký 26:34 - Đó là các gia tộc của đại tộc Ma-na-se có 52.700 người.
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
  • Dân Số Ký 27:1 - Xê-lô-phát có năm người con gái là: Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa. Cha họ là Xê-lô-phát con của Hê-phe, cháu Ga-la-át, chắt Ma-ki, chít Ma-na-se. Ma-na-se là con Giô-sép.
  • Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • 1 Sử Ký 2:21 - Hết-rôn được sáu mươi tuổi, cưới con gái của Ma-ki, cha của Ga-la-át. Ông bà có một con trai đặt tên là Sê-gúp.
  • 1 Sử Ký 2:22 - Sê-gúp sinh Giai-rơ, là người cai trị hai mươi ba thành xứ Ga-la-át.
  • 1 Sử Ký 2:23 - (Nhưng người Ghê-sua và A-ram chiếm đoạt các thành phố Giai-rơ, đồng thời cũng chiếm luôn thành phố Kê-nát và sáu mươi làng quanh thành phố này.) Tất cả những người này là con cháu Ma-ki, cha của Ga-la-át.
  • Sáng Thế Ký 50:23 - trông thấy con cháu Ép-ra-im đến đời thứ ba, và bồng ẵm các con trai của Ma-ki, cháu nội Ma-na-se.
  • Thẩm Phán 5:14 - Họ kéo đến từ Ép-ra-im— một vùng đất từng thuộc về A-ma-léc; theo sau Bên-gia-min và quân đội người. Các tướng lãnh từ Ma-ki đi xuống, và những người cầm gậy chỉ huy đến từ Sa-bu-luân.
Bible
Resources
Plans
Donate