Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-lê-a-sa sinh Phi-nê-a. Phi-nê-a sinh A-bi-sua.
  • 新标点和合本 - 以利亚撒生非尼哈;非尼哈生亚比书;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利亚撒生非尼哈;非尼哈生亚比书;
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利亚撒生非尼哈;非尼哈生亚比书;
  • 当代译本 - 以利亚撒生非尼哈,非尼哈生亚比书,
  • 圣经新译本 - 以利亚撒生非尼哈,非尼哈生亚比书,
  • 中文标准译本 - 以利亚撒生非尼哈, 非尼哈生亚比书,
  • 现代标点和合本 - 以利亚撒生非尼哈,非尼哈生亚比书,
  • 和合本(拼音版) - 以利亚撒生非尼哈;非尼哈生亚比书;
  • New International Version - Eleazar was the father of Phinehas, Phinehas the father of Abishua,
  • New International Reader's Version - Eleazar was the father of Phinehas. Phinehas was the father of Abishua.
  • English Standard Version - Eleazar fathered Phinehas, Phinehas fathered Abishua,
  • New Living Translation - Eleazar was the father of Phinehas. Phinehas was the father of Abishua.
  • Christian Standard Bible - Eleazar fathered Phinehas; Phinehas fathered Abishua;
  • New American Standard Bible - Eleazar fathered Phinehas, Phinehas fathered Abishua,
  • New King James Version - Eleazar begot Phinehas, and Phinehas begot Abishua;
  • Amplified Bible - Eleazar became the father of Phinehas, Phinehas became the father of Abishua,
  • American Standard Version - Eleazar begat Phinehas, Phinehas begat Abishua,
  • King James Version - Eleazar begat Phinehas, Phinehas begat Abishua,
  • New English Translation - Eleazar was the father of Phinehas, and Phinehas was the father of Abishua.
  • World English Bible - Eleazar became the father of Phinehas, Phinehas became the father of Abishua,
  • 新標點和合本 - 以利亞撒生非尼哈;非尼哈生亞比書;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利亞撒生非尼哈;非尼哈生亞比書;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利亞撒生非尼哈;非尼哈生亞比書;
  • 當代譯本 - 以利亞撒生非尼哈,非尼哈生亞比書,
  • 聖經新譯本 - 以利亞撒生非尼哈,非尼哈生亞比書,
  • 呂振中譯本 - 以利亞撒 生 非尼哈 , 非尼哈 生 亞比書 ,
  • 中文標準譯本 - 以利亞撒生非尼哈, 非尼哈生亞比書,
  • 現代標點和合本 - 以利亞撒生非尼哈,非尼哈生亞比書,
  • 文理和合譯本 - 以利亞撒生非尼哈、非尼哈生亞比書、
  • 文理委辦譯本 - 以利亞撒生非尼哈、非尼哈生亞庇書。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利亞撒 生 非尼哈 、 非尼哈 生 亞比書 、
  • Nueva Versión Internacional - Eleazar fue el padre de Finés. Finés fue el padre de Abisúa,
  • 현대인의 성경 - 엘르아살은 비느하스를 낳았고 비느하스는 아비수아를,
  • Новый Русский Перевод - Элеазар был отцом Пинехаса, Пинехас – отцом Авишуя,
  • Восточный перевод - Элеазар был отцом Пинхаса; Пинхас – отцом Авишуя;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Элеазар был отцом Пинхаса; Пинхас – отцом Авишуя;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Элеазар был отцом Пинхаса; Пинхас – отцом Авишуя;
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Merari : Mahli et Moushi.
  • リビングバイブル - アロンの家系の長男をたどると、エルアザル、ピネハス、アビシュア、ブキ、ウジ、ゼラヘヤ、メラヨテ、アマルヤ、アヒトブ、ツァドク、アヒマアツ、アザルヤ、ヨハナン、ソロモンがエルサレムに建てた神殿の大祭司アザルヤ、アマルヤ、アヒトブ、ツァドク、シャルム、ヒルキヤ、アザルヤ、セラヤ、神がネブカデネザルの手でユダとエルサレムの住民を捕虜として移された時、捕虜の一人であったエホツァダクへと続きます。
  • Nova Versão Internacional - Eleazar gerou Fineias, Fineias gerou Abisua,
  • Hoffnung für alle - und die Söhne von Merari hießen Machli und Muschi. Es folgt ein Verzeichnis der levitischen Sippen, geordnet nach ihren Stammvätern:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอเลอาซาร์เป็นบิดาของฟีเนหัส ฟีเนหัสเป็นบิดาของอาบีชูวา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอเลอาซาร์​เป็น​บิดา​ของ​ฟีเนหัส ฟีเนหัส​เป็น​บิดา​ของ​อาบีชูวา
Cross Reference
  • 1 Sử Ký 9:20 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, là người đầu tiên trông coi việc này, và ông được Chúa Hằng Hữu ở cùng.
  • Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Dân Số Ký 25:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 31:6 - Môi-se ra lệnh tiến công, có Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem theo các dụng cụ thánh và kèn đồng cầm nơi tay.
  • Giô-suê 22:13 - Nhưng, trước tiên họ phái Phi-nê-a con trai Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đến Ga-la-át để nói chuyện với đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • 1 Sử Ký 6:4 - Ê-lê-a-sa sinh Phi-nê-a. Phi-nê-a sinh A-bi-sua.
  • 1 Sử Ký 6:5 - A-bi-sua sinh Bu-ki. Bu-ki sinh U-xi.
  • 1 Sử Ký 6:6 - U-xi sinh Xê-ra-hi-gia. Xê-ra-hi-gia sinh Mê-ra-giốt.
  • E-xơ-ra 8:2 - Ghẹt-sôn thuộc dòng Phi-nê-a. Đa-ni-ên thuộc dòng Y-tha-ma. Hát-túc, con Sê-ca-nia, thuộc dòng Đa-vít.
  • Thi Thiên 106:30 - Cho đến lúc Phi-nê-a cầu xin Chúa cho chứng bệnh nguy nan chấm dứt.
  • Thi Thiên 106:31 - Việc ông làm được xem là công chính nên ông được ghi nhớ muôn đời.
  • Giô-suê 24:33 - Ê-lê-a-sa, con của A-rôn cũng qua đời. Ông được an táng tại Ghi-bê-át, một thành chia cho Phi-nê-a, con ông. Thành này ở trên vùng đồi Ép-ra-im.
  • Giô-suê 22:30 - Thầy Tế lễ Phi-nê-a và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên rất hài lòng khi nghe xong lời giải thích của người Ru-bên, Gát và Ma-na-se.
  • Giô-suê 22:31 - Phi-nê-a con trai Ê-lê-a-sa đáp lời họ như sau: “Chúng ta biết chắc có Chúa Hằng Hữu ở giữa chúng ta hôm nay, vì anh em đã không phạm tội với Ngài, nhưng đã cứu Ít-ra-ên khỏi bị Chúa Hằng Hữu trừng phạt.”
  • Giô-suê 22:32 - Sau đó, Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên từ giã người Ru-bên, Gát, và Ma-na-se, từ Ga-la-át trở về Ca-na-an để phúc trình.
  • Xuất Ai Cập 6:25 - Ê-lê-a-sa, con A-rôn, cưới con gái Phu-ti-ên; con trai của họ là Phi-nê-a. Đó là các trưởng tộc Lê-vi và gia đình họ.
  • 1 Sử Ký 6:50 - Con cháu A-rôn là: Ê-lê-a-sa, Phi-nê-a, A-bi-sua,
  • E-xơ-ra 7:1 - Dưới triều Vua Ạt-ta-xét-xe, nước Ba Tư, có một người kia tên E-xơ-ra. Ông là con Sê-ra-gia, Sê-ra-gia con A-xa-ria, A-xa-ria con Hinh-kia,
  • E-xơ-ra 7:2 - Hinh-kia con Sa-lum, Sa-lum con Xa-đốc, Xa-đốc con A-hi-túp,
  • E-xơ-ra 7:3 - A-hi-túp con A-ma-ria, A-ma-ria con A-xa-ria, A-xa-ria con Mê-ra-giốt,
  • E-xơ-ra 7:4 - Mê-ra-giốt con Xê-ra-hi-gia, Xê-ra-hi-gia con U-xi, U-xi con Bu-ki,
  • E-xơ-ra 7:5 - Bu-ki con A-bi-sua, A-bi-sua con Phi-nê-a, Phi-nê-a con Ê-lê-a-sa, Ê-lê-a-sa con A-rôn, A-rôn là thầy tế lễ đầu tiên.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-lê-a-sa sinh Phi-nê-a. Phi-nê-a sinh A-bi-sua.
  • 新标点和合本 - 以利亚撒生非尼哈;非尼哈生亚比书;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利亚撒生非尼哈;非尼哈生亚比书;
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利亚撒生非尼哈;非尼哈生亚比书;
  • 当代译本 - 以利亚撒生非尼哈,非尼哈生亚比书,
  • 圣经新译本 - 以利亚撒生非尼哈,非尼哈生亚比书,
  • 中文标准译本 - 以利亚撒生非尼哈, 非尼哈生亚比书,
  • 现代标点和合本 - 以利亚撒生非尼哈,非尼哈生亚比书,
  • 和合本(拼音版) - 以利亚撒生非尼哈;非尼哈生亚比书;
  • New International Version - Eleazar was the father of Phinehas, Phinehas the father of Abishua,
  • New International Reader's Version - Eleazar was the father of Phinehas. Phinehas was the father of Abishua.
  • English Standard Version - Eleazar fathered Phinehas, Phinehas fathered Abishua,
  • New Living Translation - Eleazar was the father of Phinehas. Phinehas was the father of Abishua.
  • Christian Standard Bible - Eleazar fathered Phinehas; Phinehas fathered Abishua;
  • New American Standard Bible - Eleazar fathered Phinehas, Phinehas fathered Abishua,
  • New King James Version - Eleazar begot Phinehas, and Phinehas begot Abishua;
  • Amplified Bible - Eleazar became the father of Phinehas, Phinehas became the father of Abishua,
  • American Standard Version - Eleazar begat Phinehas, Phinehas begat Abishua,
  • King James Version - Eleazar begat Phinehas, Phinehas begat Abishua,
  • New English Translation - Eleazar was the father of Phinehas, and Phinehas was the father of Abishua.
  • World English Bible - Eleazar became the father of Phinehas, Phinehas became the father of Abishua,
  • 新標點和合本 - 以利亞撒生非尼哈;非尼哈生亞比書;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利亞撒生非尼哈;非尼哈生亞比書;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利亞撒生非尼哈;非尼哈生亞比書;
  • 當代譯本 - 以利亞撒生非尼哈,非尼哈生亞比書,
  • 聖經新譯本 - 以利亞撒生非尼哈,非尼哈生亞比書,
  • 呂振中譯本 - 以利亞撒 生 非尼哈 , 非尼哈 生 亞比書 ,
  • 中文標準譯本 - 以利亞撒生非尼哈, 非尼哈生亞比書,
  • 現代標點和合本 - 以利亞撒生非尼哈,非尼哈生亞比書,
  • 文理和合譯本 - 以利亞撒生非尼哈、非尼哈生亞比書、
  • 文理委辦譯本 - 以利亞撒生非尼哈、非尼哈生亞庇書。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利亞撒 生 非尼哈 、 非尼哈 生 亞比書 、
  • Nueva Versión Internacional - Eleazar fue el padre de Finés. Finés fue el padre de Abisúa,
  • 현대인의 성경 - 엘르아살은 비느하스를 낳았고 비느하스는 아비수아를,
  • Новый Русский Перевод - Элеазар был отцом Пинехаса, Пинехас – отцом Авишуя,
  • Восточный перевод - Элеазар был отцом Пинхаса; Пинхас – отцом Авишуя;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Элеазар был отцом Пинхаса; Пинхас – отцом Авишуя;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Элеазар был отцом Пинхаса; Пинхас – отцом Авишуя;
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Merari : Mahli et Moushi.
  • リビングバイブル - アロンの家系の長男をたどると、エルアザル、ピネハス、アビシュア、ブキ、ウジ、ゼラヘヤ、メラヨテ、アマルヤ、アヒトブ、ツァドク、アヒマアツ、アザルヤ、ヨハナン、ソロモンがエルサレムに建てた神殿の大祭司アザルヤ、アマルヤ、アヒトブ、ツァドク、シャルム、ヒルキヤ、アザルヤ、セラヤ、神がネブカデネザルの手でユダとエルサレムの住民を捕虜として移された時、捕虜の一人であったエホツァダクへと続きます。
  • Nova Versão Internacional - Eleazar gerou Fineias, Fineias gerou Abisua,
  • Hoffnung für alle - und die Söhne von Merari hießen Machli und Muschi. Es folgt ein Verzeichnis der levitischen Sippen, geordnet nach ihren Stammvätern:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอเลอาซาร์เป็นบิดาของฟีเนหัส ฟีเนหัสเป็นบิดาของอาบีชูวา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอเลอาซาร์​เป็น​บิดา​ของ​ฟีเนหัส ฟีเนหัส​เป็น​บิดา​ของ​อาบีชูวา
  • 1 Sử Ký 9:20 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, là người đầu tiên trông coi việc này, và ông được Chúa Hằng Hữu ở cùng.
  • Thẩm Phán 20:28 - và Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, làm thầy tế lễ). Người Ít-ra-ên cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi nên tiếp tục chiến đấu với người Bên-gia-min, anh em chúng tôi hay nên đình chiến?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi! Ngày mai Ta sẽ cho các ngươi chiến thắng.”
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Dân Số Ký 25:6 - Có một người Ít-ra-ên ngang nhiên dẫn một phụ nữ Ma-đi-an về với gia đình mình, đi ngang qua trước mặt Môi-se và toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên, trong khi họ đang khóc than tại cửa Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 25:7 - Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ thấy thế, liền đứng lên ra khỏi cộng đồng, lấy một cây giáo,
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Dân Số Ký 25:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 31:6 - Môi-se ra lệnh tiến công, có Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đem theo các dụng cụ thánh và kèn đồng cầm nơi tay.
  • Giô-suê 22:13 - Nhưng, trước tiên họ phái Phi-nê-a con trai Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa đến Ga-la-át để nói chuyện với đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • 1 Sử Ký 6:4 - Ê-lê-a-sa sinh Phi-nê-a. Phi-nê-a sinh A-bi-sua.
  • 1 Sử Ký 6:5 - A-bi-sua sinh Bu-ki. Bu-ki sinh U-xi.
  • 1 Sử Ký 6:6 - U-xi sinh Xê-ra-hi-gia. Xê-ra-hi-gia sinh Mê-ra-giốt.
  • E-xơ-ra 8:2 - Ghẹt-sôn thuộc dòng Phi-nê-a. Đa-ni-ên thuộc dòng Y-tha-ma. Hát-túc, con Sê-ca-nia, thuộc dòng Đa-vít.
  • Thi Thiên 106:30 - Cho đến lúc Phi-nê-a cầu xin Chúa cho chứng bệnh nguy nan chấm dứt.
  • Thi Thiên 106:31 - Việc ông làm được xem là công chính nên ông được ghi nhớ muôn đời.
  • Giô-suê 24:33 - Ê-lê-a-sa, con của A-rôn cũng qua đời. Ông được an táng tại Ghi-bê-át, một thành chia cho Phi-nê-a, con ông. Thành này ở trên vùng đồi Ép-ra-im.
  • Giô-suê 22:30 - Thầy Tế lễ Phi-nê-a và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên rất hài lòng khi nghe xong lời giải thích của người Ru-bên, Gát và Ma-na-se.
  • Giô-suê 22:31 - Phi-nê-a con trai Ê-lê-a-sa đáp lời họ như sau: “Chúng ta biết chắc có Chúa Hằng Hữu ở giữa chúng ta hôm nay, vì anh em đã không phạm tội với Ngài, nhưng đã cứu Ít-ra-ên khỏi bị Chúa Hằng Hữu trừng phạt.”
  • Giô-suê 22:32 - Sau đó, Phi-nê-a, con Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên từ giã người Ru-bên, Gát, và Ma-na-se, từ Ga-la-át trở về Ca-na-an để phúc trình.
  • Xuất Ai Cập 6:25 - Ê-lê-a-sa, con A-rôn, cưới con gái Phu-ti-ên; con trai của họ là Phi-nê-a. Đó là các trưởng tộc Lê-vi và gia đình họ.
  • 1 Sử Ký 6:50 - Con cháu A-rôn là: Ê-lê-a-sa, Phi-nê-a, A-bi-sua,
  • E-xơ-ra 7:1 - Dưới triều Vua Ạt-ta-xét-xe, nước Ba Tư, có một người kia tên E-xơ-ra. Ông là con Sê-ra-gia, Sê-ra-gia con A-xa-ria, A-xa-ria con Hinh-kia,
  • E-xơ-ra 7:2 - Hinh-kia con Sa-lum, Sa-lum con Xa-đốc, Xa-đốc con A-hi-túp,
  • E-xơ-ra 7:3 - A-hi-túp con A-ma-ria, A-ma-ria con A-xa-ria, A-xa-ria con Mê-ra-giốt,
  • E-xơ-ra 7:4 - Mê-ra-giốt con Xê-ra-hi-gia, Xê-ra-hi-gia con U-xi, U-xi con Bu-ki,
  • E-xơ-ra 7:5 - Bu-ki con A-bi-sua, A-bi-sua con Phi-nê-a, Phi-nê-a con Ê-lê-a-sa, Ê-lê-a-sa con A-rôn, A-rôn là thầy tế lễ đầu tiên.
Bible
Resources
Plans
Donate