Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - là người bị bắt lưu đày khi Chúa Hằng Hữu dùng Nê-bu-cát-nết-sa bắt người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem dẫn đi.
- 新标点和合本 - 当耶和华藉尼布甲尼撒的手掳掠犹大和耶路撒冷人的时候,这约萨答也被掳去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当耶和华藉尼布甲尼撒的手掳掠犹大和耶路撒冷的时候,约萨答也被掳去。
- 和合本2010(神版-简体) - 当耶和华藉尼布甲尼撒的手掳掠犹大和耶路撒冷的时候,约萨答也被掳去。
- 当代译本 - 在耶和华借尼布甲尼撒掳掠犹大和耶路撒冷人的时候,约萨答也一起被掳去了。
- 圣经新译本 - 在耶和华藉尼布甲尼撒掳掠犹大人和耶路撒冷人的时候,这约萨答也被掳去了。(本章1~15节在《马索拉文本》为5:27~41)
- 中文标准译本 - 在耶和华藉着尼布甲尼撒的手掳掠犹大和耶路撒冷的时候,约萨达也被掳去了。
- 现代标点和合本 - 当耶和华藉尼布甲尼撒的手掳掠犹大和耶路撒冷人的时候,这约萨答也被掳去。
- 和合本(拼音版) - 当耶和华藉尼布甲尼撒的手掳掠犹大和耶路撒冷人的时候,这约萨答也被掳去。
- New International Version - Jozadak was deported when the Lord sent Judah and Jerusalem into exile by the hand of Nebuchadnezzar.
- New International Reader's Version - Jozadak was taken away from his own land. The Lord took the people of Judah and Jerusalem to the land of Babylon. He used Nebuchadnezzar to take them there as prisoners.
- English Standard Version - and Jehozadak went into exile when the Lord sent Judah and Jerusalem into exile by the hand of Nebuchadnezzar.
- New Living Translation - who went into exile when the Lord sent the people of Judah and Jerusalem into captivity under Nebuchadnezzar.
- The Message - Jehozadak went off to exile when God used Nebuchadnezzar to take Judah and Jerusalem into exile. * * *
- Christian Standard Bible - Jehozadak went into exile when the Lord sent Judah and Jerusalem into exile at the hands of Nebuchadnezzar.
- New American Standard Bible - Jehozadak went along when the Lord led Judah and Jerusalem into exile by Nebuchadnezzar.
- New King James Version - Jehozadak went into captivity when the Lord carried Judah and Jerusalem into captivity by the hand of Nebuchadnezzar.
- Amplified Bible - and Jehozadak went into captivity when the Lord sent [the people of] Judah and Jerusalem into exile by the hand of Nebuchadnezzar.
- American Standard Version - And Jehozadak went into captivity, when Jehovah carried away Judah and Jerusalem by the hand of Nebuchadnezzar.
- King James Version - And Jehozadak went into captivity, when the Lord carried away Judah and Jerusalem by the hand of Nebuchadnezzar.
- New English Translation - Jehozadak went into exile when the Lord sent the people of Judah and Jerusalem into exile by the hand of Nebuchadnezzar.
- World English Bible - Jehozadak went into captivity, when Yahweh carried Judah and Jerusalem away by the hand of Nebuchadnezzar.
- 新標點和合本 - 當耶和華藉尼布甲尼撒的手擄掠猶大和耶路撒冷人的時候,這約薩答也被擄去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當耶和華藉尼布甲尼撒的手擄掠猶大和耶路撒冷的時候,約薩答也被擄去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當耶和華藉尼布甲尼撒的手擄掠猶大和耶路撒冷的時候,約薩答也被擄去。
- 當代譯本 - 在耶和華藉尼布甲尼撒擄掠猶大和耶路撒冷人的時候,約薩答也一起被擄去了。
- 聖經新譯本 - 在耶和華藉尼布甲尼撒擄掠猶大人和耶路撒冷人的時候,這約薩答也被擄去了。(本章1~15節在《馬索拉文本》為5:27~41)
- 呂振中譯本 - 當永恆主藉着 尼布甲尼撒 的手放逐了 猶大 和 耶路撒冷 人的時候,這 約薩答 也 被放逐 了去。
- 中文標準譯本 - 在耶和華藉著尼布甲尼撒的手擄掠猶大和耶路撒冷的時候,約薩達也被擄去了。
- 現代標點和合本 - 當耶和華藉尼布甲尼撒的手擄掠猶大和耶路撒冷人的時候,這約薩答也被擄去。
- 文理和合譯本 - 耶和華藉尼布甲尼撒手、徙猶大及耶路撒冷人時、約薩答亦往焉、○
- 文理委辦譯本 - 當時尼布甲尼撒奉耶和華命、徙猶大 耶路撒冷民、約撒答亦已遷徙。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當主藉 尼布甲尼撒 、遷徙 猶大 人及 耶路撒冷 居民時、 約薩答 亦被遷徙、○
- Nueva Versión Internacional - Josadac fue llevado al cautiverio cuando el Señor deportó a Judá y a Jerusalén por medio de Nabucodonosor.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 유다와 이스라엘 백성을 느부갓네살의 포로가 되게 하셨을 때 이 여호사닥도 포로로 잡혀갔다.
- Новый Русский Перевод - Иоседек попал в плен, когда Господь отправил в плен Иудею и Иерусалим рукою Навуходоносора.
- Восточный перевод - Иехоцадак попал в плен, когда Вечный отправил в плен Иудею и Иерусалим рукою Навуходоносора.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иехоцадак попал в плен, когда Вечный отправил в плен Иудею и Иерусалим рукою Навуходоносора.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иехоцадак попал в плен, когда Вечный отправил в плен Иудею и Иерусалим рукою Навуходоносора.
- La Bible du Semeur 2015 - Shimea, Hagguiya et Asaya.
- Nova Versão Internacional - Jeozadaque foi levado prisioneiro quando o Senhor enviou Judá e Jerusalém para o exílio por meio de Nabucodonosor.
- Hoffnung für alle - Schima, Haggija und Asaja.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮซาดักถูกกวาดต้อนไปเป็นเชลย เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้ประชากรยูดาห์และเยรูซาเล็มตกเป็นเชลยของกษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเยโฮซาดักถูกจับไปเป็นเชลยเมื่อพระผู้เป็นเจ้าให้เนบูคัดเนสซาร์มีอำนาจจับยูดาห์และเยรูซาเล็มไปเป็นเชลย
Cross Reference
- A-gai 1:12 - Vậy, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại trong nước vâng theo lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình. Khi nghe lời của Tiên tri A-gai, người được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ sai đến, nên họ tỏ lòng kính sợ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
- Giê-rê-mi 52:28 - Số dân bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào năm thứ bảy đời Nê-bu-cát-nết-sa trị vì là 3.023 người.
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
- 2 Sử Ký 36:18 - Vua lấy tất cả dụng cụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời về Ba-by-lôn, bất luận lớn nhỏ, các bảo vật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho của vua và các quan viên.
- 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
- 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
- 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
- Giê-rê-mi 39:9 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đưa đi lưu đày qua Ba-by-lôn tất cả số dân sống sót sau cuộc chiến tranh, kể cả những người đã đào ngũ theo ông ấy.
- Giê-rê-mi 52:12 - Ngày mười tháng năm, năm thứ mười chín đời Vua Nê-bu-cát-nết-sa trị vì, Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ và là cận thần của vua Ba-by-lôn, đến Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
- Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 52:15 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt lưu đày một số dân nghèo, cùng những người sống sót trong thành, những người đầu hàng vua Ba-by-lôn, và các thợ thủ công.
- Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
- E-xơ-ra 5:2 - Với sự giúp đỡ của các tiên tri này, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Giê-sua, con Giô-xa-đác, đồng lòng đứng lên lo việc xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Các Vua 14:27 - nên Ngài dùng Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách, giải cứu họ, và Chúa Hằng Hữu không hề có ý định xóa tên Ít-ra-ên trên đất.
- 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
- A-gai 1:14 - Chúa giục giã lòng Tổng trấn Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những người dân của Đức Chúa Trời còn sót lại. Họ đua nhau đến lo việc xây lại nhà cho Đức Chúa Trời mình, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân,
- A-gai 2:2 - “Con hãy bảo tổng trấn Giu-đa là Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác, và những con dân của Đức Chúa Trời còn sót lại như sau:
- A-gai 1:1 - Ngày mồng một tháng sáu năm thứ hai đời Vua Đa-ri-út, Tiên tri A-gai truyền lại lời Chúa Hằng Hữu cho tổng trấn Giu-đa, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác.
- 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,