Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-ha-nan sinh A-xa-ria, là thầy tế lễ trong Đền Thờ mà Vua Sa-lô-môn đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 约哈难生亚撒利雅(这亚撒利雅在所罗门于耶路撒冷所建造的殿中,供祭司的职分);
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约哈难生亚撒利雅,亚撒利雅在所罗门建造的耶路撒冷殿中担任祭司的职分;
  • 和合本2010(神版-简体) - 约哈难生亚撒利雅,亚撒利雅在所罗门建造的耶路撒冷殿中担任祭司的职分;
  • 当代译本 - 约哈难生亚撒利雅,亚撒利雅在耶路撒冷、所罗门建的圣殿里任祭司。
  • 圣经新译本 - 约哈难生亚撒利雅(这亚撒利雅曾在耶路撒冷 所罗门建造的圣殿中作祭司),
  • 中文标准译本 - 约哈南生亚撒利雅——他在所罗门于耶路撒冷建造的圣殿中作祭司——
  • 现代标点和合本 - 约哈难生亚撒利雅(这亚撒利雅在所罗门于耶路撒冷所建造的殿中供祭司的职分),
  • 和合本(拼音版) - 约哈难生亚撒利雅(这亚撒利雅在所罗门于耶路撒冷所建造的殿中,供祭司的职分);
  • New International Version - Johanan the father of Azariah (it was he who served as priest in the temple Solomon built in Jerusalem),
  • New International Reader's Version - Johanan was the father of Azariah. Azariah served as priest in the temple Solomon built in Jerusalem.
  • English Standard Version - and Johanan fathered Azariah (it was he who served as priest in the house that Solomon built in Jerusalem).
  • New Living Translation - Johanan was the father of Azariah, the high priest at the Temple built by Solomon in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Johanan fathered Azariah, who served as priest in the temple that Solomon built in Jerusalem;
  • New American Standard Bible - Johanan fathered Azariah (it was he who served as the priest in the house which Solomon built in Jerusalem),
  • New King James Version - Johanan begot Azariah (it was he who ministered as priest in the temple that Solomon built in Jerusalem);
  • Amplified Bible - and Johanan became the father of Azariah (it was he who was priest in the house (temple) which Solomon built in Jerusalem)
  • American Standard Version - and Johanan begat Azariah (he it is that executed the priest’s office in the house that Solomon built in Jerusalem),
  • King James Version - And Johanan begat Azariah, (he it is that executed the priest's office in the temple that Solomon built in Jerusalem:)
  • New English Translation - Johanan was the father of Azariah, who served as a priest in the temple Solomon built in Jerusalem.
  • World English Bible - Johanan became the father of Azariah, who executed the priest’s office in the house that Solomon built in Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 約哈難生亞撒利雅(這亞撒利雅在所羅門於耶路撒冷所建造的殿中,供祭司的職分);
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約哈難生亞撒利雅,亞撒利雅在所羅門建造的耶路撒冷殿中擔任祭司的職分;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約哈難生亞撒利雅,亞撒利雅在所羅門建造的耶路撒冷殿中擔任祭司的職分;
  • 當代譯本 - 約哈難生亞撒利雅,亞撒利雅在耶路撒冷、所羅門建的聖殿裡任祭司。
  • 聖經新譯本 - 約哈難生亞撒利雅(這亞撒利雅曾在耶路撒冷 所羅門建造的聖殿中作祭司),
  • 呂振中譯本 - 約哈難 生 亞撒利雅 (那在 所羅門 於 耶路撒冷 所建造的殿中供祭司職分的就是他)
  • 中文標準譯本 - 約哈南生亞撒利雅——他在所羅門於耶路撒冷建造的聖殿中作祭司——
  • 現代標點和合本 - 約哈難生亞撒利雅(這亞撒利雅在所羅門於耶路撒冷所建造的殿中供祭司的職分),
  • 文理和合譯本 - 約哈難生亞撒利雅、亞撒利雅任祭司職、於所羅門在耶路撒冷所建之室、
  • 文理委辦譯本 - 約哈難生亞薩哩亞。所羅門於耶路撒冷建殿之際、斯人為祭司。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約哈難 生 亞薩利雅 、此 亞薩利雅 、曾在 所羅門 所建之殿為祭司、
  • Nueva Versión Internacional - Johanán fue el padre de Azarías, quien ejerció el sacerdocio en el templo que Salomón construyó en Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 요하난은 예루살렘에 있는 솔로몬 성전의 제사장이었던 아사랴를,
  • Новый Русский Перевод - Иоханан – отцом Азарии (это он был священником в храме, построенном Соломоном в Иерусалиме),
  • Восточный перевод - Иоханан – отцом Азарии (Азария был священнослужителем в храме, построенном Сулейманом в Иерусалиме);
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иоханан – отцом Азарии (Азария был священнослужителем в храме, построенном Сулейманом в Иерусалиме);
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иоханан – отцом Азарии (Азария был священнослужителем в храме, построенном Сулаймоном в Иерусалиме);
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’Elqana : Amasaï et Ahimoth.
  • Nova Versão Internacional - Joanã gerou Azarias— que foi sacerdote no templo construído por Salomão em Jerusalém—,
  • Hoffnung für alle - Die Söhne von Elkana hießen Amasai, Ahimot
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยฮานันเป็นบิดาของอาซาริยาห์ (เขาเป็นปุโรหิตของพระวิหารที่โซโลมอนทรงสร้างขึ้นในกรุงเยรูซาเล็ม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยฮานาน​เป็น​บิดา​ของ​อาซาริยาห์ (เขา​ปฏิบัติ​งาน​ของ​ปุโรหิต​ใน​พระ​ตำหนัก​ที่​ซาโลมอน​สร้าง​ใน​เยรูซาเล็ม)
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 26:17 - Thầy Thượng tế A-xa-ria đem theo tám mươi thầy tế lễ can đảm của Chúa Hằng Hữu theo sau vua.
  • 2 Sử Ký 26:18 - Họ đối diện Vua Ô-xia và nói: “Việc xông hương cho Chúa Hằng Hữu không phải việc của vua. Đó là việc của các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, đã được biệt cử vào chức vụ này. Vua phải ra khỏi nơi thánh này ngay vì vua đã phạm tội. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ không cho vua vẻ vang vì việc này đâu!”
  • 2 Sử Ký 26:19 - Lúc ấy tay đang cầm bình hương, Ô-xia nổi giận với các thầy tế lễ. Lập tức, phong hủi nổi trắng trên trán vua, ngay trước mặt các thầy tế lễ, lúc vua đang đứng bên bàn thờ xông hương trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 26:20 - Khi Thầy Thượng tế A-xa-ria và các thầy tế lễ khác thấy phong hủi, vội đuổi Ô-xia ra. Chính vua cũng tất tả đi ra vì bị Chúa Hằng Hữu trừng trị.
  • 2 Sử Ký 3:1 - Sa-lô-môn khởi công xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem trên Núi Mô-ri-a là nơi Chúa Hằng Hữu đã hiện ra gặp Đa-vít, cha vua. Đền Thờ được xây cất ngay tại khuôn viên mà Đa-vít đã chuẩn bị—tức là sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • 2 Sử Ký 3:4 - Hiên cửa phía trước Đền Thờ dài 9,2 mét tức là bằng chiều rộng của Đền Thờ, và cao 9,2 mét bên trong bọc vàng ròng.
  • 1 Các Vua 6:1 - Nhằm tháng Xíp, tức tháng thứ hai, năm thứ tư đời Sa-lô-môn trị vì, vua khởi công xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tức vào năm 480, tính từ khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Các Vua 6:2 - Đền Thờ mà Sa-lô-môn xây cất cho Chúa Hằng Hữu dài 27,6 mét, rộng 9,2 mét và cao 13,8 mét.
  • 1 Các Vua 6:3 - Phía trước Đền Thờ có một hành lang dài 9,2 mét, bằng bề ngang của Đền Thờ, rộng 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:4 - Sa-lô-môn cũng làm nhiều cửa sổ hẹp cho đền thờ.
  • 1 Các Vua 6:5 - Sát vách Đền Thờ, còn có nhiều phòng ốc vây quanh Đền Thờ và nơi thánh.
  • 1 Các Vua 6:6 - Tầng dưới của kiến trúc rộng 2,3 mét, tầng giữa rộng 2,8 mét, tầng thứ ba rộng 3,2 mét. Những tầng lầu này cất dựa trên những cây đà đóng dính vào mặt ngoài tường đền thờ, như thế tránh được việc dùng những cây xà đâm thẳng vào vách đền.
  • 1 Các Vua 6:7 - Đá dùng trong công tác xây cất này đều được chuẩn bị tại hầm đá, cho nên trong lúc cất Đền Thờ, không có tiếng búa, rìu, hay tiếng của một dụng cụ bằng sắt nào.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-ha-nan sinh A-xa-ria, là thầy tế lễ trong Đền Thờ mà Vua Sa-lô-môn đã dựng tại Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 约哈难生亚撒利雅(这亚撒利雅在所罗门于耶路撒冷所建造的殿中,供祭司的职分);
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约哈难生亚撒利雅,亚撒利雅在所罗门建造的耶路撒冷殿中担任祭司的职分;
  • 和合本2010(神版-简体) - 约哈难生亚撒利雅,亚撒利雅在所罗门建造的耶路撒冷殿中担任祭司的职分;
  • 当代译本 - 约哈难生亚撒利雅,亚撒利雅在耶路撒冷、所罗门建的圣殿里任祭司。
  • 圣经新译本 - 约哈难生亚撒利雅(这亚撒利雅曾在耶路撒冷 所罗门建造的圣殿中作祭司),
  • 中文标准译本 - 约哈南生亚撒利雅——他在所罗门于耶路撒冷建造的圣殿中作祭司——
  • 现代标点和合本 - 约哈难生亚撒利雅(这亚撒利雅在所罗门于耶路撒冷所建造的殿中供祭司的职分),
  • 和合本(拼音版) - 约哈难生亚撒利雅(这亚撒利雅在所罗门于耶路撒冷所建造的殿中,供祭司的职分);
  • New International Version - Johanan the father of Azariah (it was he who served as priest in the temple Solomon built in Jerusalem),
  • New International Reader's Version - Johanan was the father of Azariah. Azariah served as priest in the temple Solomon built in Jerusalem.
  • English Standard Version - and Johanan fathered Azariah (it was he who served as priest in the house that Solomon built in Jerusalem).
  • New Living Translation - Johanan was the father of Azariah, the high priest at the Temple built by Solomon in Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Johanan fathered Azariah, who served as priest in the temple that Solomon built in Jerusalem;
  • New American Standard Bible - Johanan fathered Azariah (it was he who served as the priest in the house which Solomon built in Jerusalem),
  • New King James Version - Johanan begot Azariah (it was he who ministered as priest in the temple that Solomon built in Jerusalem);
  • Amplified Bible - and Johanan became the father of Azariah (it was he who was priest in the house (temple) which Solomon built in Jerusalem)
  • American Standard Version - and Johanan begat Azariah (he it is that executed the priest’s office in the house that Solomon built in Jerusalem),
  • King James Version - And Johanan begat Azariah, (he it is that executed the priest's office in the temple that Solomon built in Jerusalem:)
  • New English Translation - Johanan was the father of Azariah, who served as a priest in the temple Solomon built in Jerusalem.
  • World English Bible - Johanan became the father of Azariah, who executed the priest’s office in the house that Solomon built in Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 約哈難生亞撒利雅(這亞撒利雅在所羅門於耶路撒冷所建造的殿中,供祭司的職分);
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約哈難生亞撒利雅,亞撒利雅在所羅門建造的耶路撒冷殿中擔任祭司的職分;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約哈難生亞撒利雅,亞撒利雅在所羅門建造的耶路撒冷殿中擔任祭司的職分;
  • 當代譯本 - 約哈難生亞撒利雅,亞撒利雅在耶路撒冷、所羅門建的聖殿裡任祭司。
  • 聖經新譯本 - 約哈難生亞撒利雅(這亞撒利雅曾在耶路撒冷 所羅門建造的聖殿中作祭司),
  • 呂振中譯本 - 約哈難 生 亞撒利雅 (那在 所羅門 於 耶路撒冷 所建造的殿中供祭司職分的就是他)
  • 中文標準譯本 - 約哈南生亞撒利雅——他在所羅門於耶路撒冷建造的聖殿中作祭司——
  • 現代標點和合本 - 約哈難生亞撒利雅(這亞撒利雅在所羅門於耶路撒冷所建造的殿中供祭司的職分),
  • 文理和合譯本 - 約哈難生亞撒利雅、亞撒利雅任祭司職、於所羅門在耶路撒冷所建之室、
  • 文理委辦譯本 - 約哈難生亞薩哩亞。所羅門於耶路撒冷建殿之際、斯人為祭司。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約哈難 生 亞薩利雅 、此 亞薩利雅 、曾在 所羅門 所建之殿為祭司、
  • Nueva Versión Internacional - Johanán fue el padre de Azarías, quien ejerció el sacerdocio en el templo que Salomón construyó en Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 요하난은 예루살렘에 있는 솔로몬 성전의 제사장이었던 아사랴를,
  • Новый Русский Перевод - Иоханан – отцом Азарии (это он был священником в храме, построенном Соломоном в Иерусалиме),
  • Восточный перевод - Иоханан – отцом Азарии (Азария был священнослужителем в храме, построенном Сулейманом в Иерусалиме);
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иоханан – отцом Азарии (Азария был священнослужителем в храме, построенном Сулейманом в Иерусалиме);
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иоханан – отцом Азарии (Азария был священнослужителем в храме, построенном Сулаймоном в Иерусалиме);
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’Elqana : Amasaï et Ahimoth.
  • Nova Versão Internacional - Joanã gerou Azarias— que foi sacerdote no templo construído por Salomão em Jerusalém—,
  • Hoffnung für alle - Die Söhne von Elkana hießen Amasai, Ahimot
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยฮานันเป็นบิดาของอาซาริยาห์ (เขาเป็นปุโรหิตของพระวิหารที่โซโลมอนทรงสร้างขึ้นในกรุงเยรูซาเล็ม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยฮานาน​เป็น​บิดา​ของ​อาซาริยาห์ (เขา​ปฏิบัติ​งาน​ของ​ปุโรหิต​ใน​พระ​ตำหนัก​ที่​ซาโลมอน​สร้าง​ใน​เยรูซาเล็ม)
  • 2 Sử Ký 26:17 - Thầy Thượng tế A-xa-ria đem theo tám mươi thầy tế lễ can đảm của Chúa Hằng Hữu theo sau vua.
  • 2 Sử Ký 26:18 - Họ đối diện Vua Ô-xia và nói: “Việc xông hương cho Chúa Hằng Hữu không phải việc của vua. Đó là việc của các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, đã được biệt cử vào chức vụ này. Vua phải ra khỏi nơi thánh này ngay vì vua đã phạm tội. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ không cho vua vẻ vang vì việc này đâu!”
  • 2 Sử Ký 26:19 - Lúc ấy tay đang cầm bình hương, Ô-xia nổi giận với các thầy tế lễ. Lập tức, phong hủi nổi trắng trên trán vua, ngay trước mặt các thầy tế lễ, lúc vua đang đứng bên bàn thờ xông hương trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 26:20 - Khi Thầy Thượng tế A-xa-ria và các thầy tế lễ khác thấy phong hủi, vội đuổi Ô-xia ra. Chính vua cũng tất tả đi ra vì bị Chúa Hằng Hữu trừng trị.
  • 2 Sử Ký 3:1 - Sa-lô-môn khởi công xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem trên Núi Mô-ri-a là nơi Chúa Hằng Hữu đã hiện ra gặp Đa-vít, cha vua. Đền Thờ được xây cất ngay tại khuôn viên mà Đa-vít đã chuẩn bị—tức là sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • 2 Sử Ký 3:4 - Hiên cửa phía trước Đền Thờ dài 9,2 mét tức là bằng chiều rộng của Đền Thờ, và cao 9,2 mét bên trong bọc vàng ròng.
  • 1 Các Vua 6:1 - Nhằm tháng Xíp, tức tháng thứ hai, năm thứ tư đời Sa-lô-môn trị vì, vua khởi công xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tức vào năm 480, tính từ khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • 1 Các Vua 6:2 - Đền Thờ mà Sa-lô-môn xây cất cho Chúa Hằng Hữu dài 27,6 mét, rộng 9,2 mét và cao 13,8 mét.
  • 1 Các Vua 6:3 - Phía trước Đền Thờ có một hành lang dài 9,2 mét, bằng bề ngang của Đền Thờ, rộng 4,6 mét.
  • 1 Các Vua 6:4 - Sa-lô-môn cũng làm nhiều cửa sổ hẹp cho đền thờ.
  • 1 Các Vua 6:5 - Sát vách Đền Thờ, còn có nhiều phòng ốc vây quanh Đền Thờ và nơi thánh.
  • 1 Các Vua 6:6 - Tầng dưới của kiến trúc rộng 2,3 mét, tầng giữa rộng 2,8 mét, tầng thứ ba rộng 3,2 mét. Những tầng lầu này cất dựa trên những cây đà đóng dính vào mặt ngoài tường đền thờ, như thế tránh được việc dùng những cây xà đâm thẳng vào vách đền.
  • 1 Các Vua 6:7 - Đá dùng trong công tác xây cất này đều được chuẩn bị tại hầm đá, cho nên trong lúc cất Đền Thờ, không có tiếng búa, rìu, hay tiếng của một dụng cụ bằng sắt nào.
Bible
Resources
Plans
Donate