Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sống cạnh người Ru-bên có người Gát ở từ Ba-san cho đến Sanh-ca.
  • 新标点和合本 - 迦得的子孙在流便对面,住在巴珊地,延到撒迦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦得的后裔在吕便对面,住在巴珊地,延伸到撒迦:
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦得的后裔在吕便对面,住在巴珊地,延伸到撒迦:
  • 当代译本 - 迦得的后代住在毗邻吕便支派的巴珊,向东远至撒迦。
  • 圣经新译本 - 迦得的子孙在流本支派的对面,住在巴珊地,直到撒迦。
  • 中文标准译本 - 迦得的子孙在他们对面,住在巴珊地,直到撒迦。
  • 现代标点和合本 - 迦得的子孙在鲁本对面,住在巴珊地,延到撒迦。
  • 和合本(拼音版) - 迦得的子孙在流便对面,住在巴珊地,延到撒迦。
  • New International Version - The Gadites lived next to them in Bashan, as far as Salekah:
  • New International Reader's Version - The people of Gad lived next to the people of Reuben in Bashan. They spread out all the way to Salekah.
  • English Standard Version - The sons of Gad lived over against them in the land of Bashan as far as Salecah:
  • New Living Translation - Next to the Reubenites, the descendants of Gad lived in the land of Bashan as far east as Salecah.
  • The Message - The family of Gad were their neighbors in Bashan, as far as Salecah: Joel was the chief, Shapham the second-in-command, and then Janai, the judge in Bashan.
  • Christian Standard Bible - The sons of Gad lived next to them in the land of Bashan as far as Salecah:
  • New American Standard Bible - Now the sons of Gad lived opposite them in the land of Bashan, as far as Salecah.
  • New King James Version - And the children of Gad dwelt next to them in the land of Bashan as far as Salcah:
  • Amplified Bible - The sons of Gad lived opposite them in the land of Bashan, as far as Salecah:
  • American Standard Version - And the sons of Gad dwelt over against them, in the land of Bashan unto Salecah:
  • King James Version - And the children of Gad dwelt over against them, in the land of Bashan unto Salecah:
  • New English Translation - The descendants of Gad lived near them in the land of Bashan, as far as Salecah.
  • World English Bible - The sons of Gad lived beside them, in the land of Bashan to Salecah:
  • 新標點和合本 - 迦得的子孫在呂便對面,住在巴珊地,延到撒迦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦得的後裔在呂便對面,住在巴珊地,延伸到撒迦:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦得的後裔在呂便對面,住在巴珊地,延伸到撒迦:
  • 當代譯本 - 迦得的後代住在毗鄰呂便支派的巴珊,向東遠至撒迦。
  • 聖經新譯本 - 迦得的子孫在流本支派的對面,住在巴珊地,直到撒迦。
  • 呂振中譯本 - 迦得 的子孫在 如便 人對面住在 巴珊 地,延到 撒迦 。
  • 中文標準譯本 - 迦得的子孫在他們對面,住在巴珊地,直到撒迦。
  • 現代標點和合本 - 迦得的子孫在魯本對面,住在巴珊地,延到撒迦。
  • 文理和合譯本 - 迦得子孫、居巴珊地、延至撒迦、與流便人相對、
  • 文理委辦譯本 - 伽得族居處之所、與流便相對、在巴山地、延及撒迦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦得 人居 巴珊 地、至於 撒迦 、與 流便 人相對、
  • Nueva Versión Internacional - Estos fueron los hijos de Gad que habitaron frente a los rubenitas en la región de Basán, hasta llegar a Salcá:
  • 현대인의 성경 - 갓 지파는 르우벤 지파의 맞은편에 있는 바산 땅에서 동으로 멀리 살르가까지 흩어져 살았으며
  • Новый Русский Перевод - Гадиты жили рядом с ними в Башане до самой Салхи:
  • Восточный перевод - Гадиты жили рядом с ними в Башане до самой Салхи:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гадиты жили рядом с ними в Башане до самой Салхи:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гадиты жили рядом с ними в Бошоне до самой Салхи:
  • La Bible du Semeur 2015 - Les descendants de Gad habitaient sur le plateau du Basan et jusqu’à Salka.
  • リビングバイブル - ガドの子孫は、ルベン人の真向かいのバシャンに住み、サルカにまで居住範囲を広げました。
  • Nova Versão Internacional - Ao lado da tribo de Rúben ficou a tribo de Gade, desde a região de Basã até Salcá.
  • Hoffnung für alle - Die Nachkommen von Gad wohnten in der Gegend von Baschan und Salcha, gegenüber dem Gebiet des Stammes Ruben:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนเผ่ากาดอาศัยถัดจากพวกเขาในดินแดนบาชานจนจดเมืองสาเลคาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​บุตร​ของ​กาด​อาศัย​อยู่​ใกล้​คน​เชื้อสาย​รูเบน​ใน​แผ่นดิน​บาชาน ไป​จน​ถึง​สาเลคาห์
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:10 - Tất cả các thành miền cao nguyên, miền Ga-la-át, miền Ba-san, cho đến hai thành của Vua Óc là Sanh-ca và Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sống cạnh người Ru-bên có người Gát ở từ Ba-san cho đến Sanh-ca.
  • 新标点和合本 - 迦得的子孙在流便对面,住在巴珊地,延到撒迦。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦得的后裔在吕便对面,住在巴珊地,延伸到撒迦:
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦得的后裔在吕便对面,住在巴珊地,延伸到撒迦:
  • 当代译本 - 迦得的后代住在毗邻吕便支派的巴珊,向东远至撒迦。
  • 圣经新译本 - 迦得的子孙在流本支派的对面,住在巴珊地,直到撒迦。
  • 中文标准译本 - 迦得的子孙在他们对面,住在巴珊地,直到撒迦。
  • 现代标点和合本 - 迦得的子孙在鲁本对面,住在巴珊地,延到撒迦。
  • 和合本(拼音版) - 迦得的子孙在流便对面,住在巴珊地,延到撒迦。
  • New International Version - The Gadites lived next to them in Bashan, as far as Salekah:
  • New International Reader's Version - The people of Gad lived next to the people of Reuben in Bashan. They spread out all the way to Salekah.
  • English Standard Version - The sons of Gad lived over against them in the land of Bashan as far as Salecah:
  • New Living Translation - Next to the Reubenites, the descendants of Gad lived in the land of Bashan as far east as Salecah.
  • The Message - The family of Gad were their neighbors in Bashan, as far as Salecah: Joel was the chief, Shapham the second-in-command, and then Janai, the judge in Bashan.
  • Christian Standard Bible - The sons of Gad lived next to them in the land of Bashan as far as Salecah:
  • New American Standard Bible - Now the sons of Gad lived opposite them in the land of Bashan, as far as Salecah.
  • New King James Version - And the children of Gad dwelt next to them in the land of Bashan as far as Salcah:
  • Amplified Bible - The sons of Gad lived opposite them in the land of Bashan, as far as Salecah:
  • American Standard Version - And the sons of Gad dwelt over against them, in the land of Bashan unto Salecah:
  • King James Version - And the children of Gad dwelt over against them, in the land of Bashan unto Salecah:
  • New English Translation - The descendants of Gad lived near them in the land of Bashan, as far as Salecah.
  • World English Bible - The sons of Gad lived beside them, in the land of Bashan to Salecah:
  • 新標點和合本 - 迦得的子孫在呂便對面,住在巴珊地,延到撒迦。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦得的後裔在呂便對面,住在巴珊地,延伸到撒迦:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦得的後裔在呂便對面,住在巴珊地,延伸到撒迦:
  • 當代譯本 - 迦得的後代住在毗鄰呂便支派的巴珊,向東遠至撒迦。
  • 聖經新譯本 - 迦得的子孫在流本支派的對面,住在巴珊地,直到撒迦。
  • 呂振中譯本 - 迦得 的子孫在 如便 人對面住在 巴珊 地,延到 撒迦 。
  • 中文標準譯本 - 迦得的子孫在他們對面,住在巴珊地,直到撒迦。
  • 現代標點和合本 - 迦得的子孫在魯本對面,住在巴珊地,延到撒迦。
  • 文理和合譯本 - 迦得子孫、居巴珊地、延至撒迦、與流便人相對、
  • 文理委辦譯本 - 伽得族居處之所、與流便相對、在巴山地、延及撒迦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦得 人居 巴珊 地、至於 撒迦 、與 流便 人相對、
  • Nueva Versión Internacional - Estos fueron los hijos de Gad que habitaron frente a los rubenitas en la región de Basán, hasta llegar a Salcá:
  • 현대인의 성경 - 갓 지파는 르우벤 지파의 맞은편에 있는 바산 땅에서 동으로 멀리 살르가까지 흩어져 살았으며
  • Новый Русский Перевод - Гадиты жили рядом с ними в Башане до самой Салхи:
  • Восточный перевод - Гадиты жили рядом с ними в Башане до самой Салхи:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гадиты жили рядом с ними в Башане до самой Салхи:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гадиты жили рядом с ними в Бошоне до самой Салхи:
  • La Bible du Semeur 2015 - Les descendants de Gad habitaient sur le plateau du Basan et jusqu’à Salka.
  • リビングバイブル - ガドの子孫は、ルベン人の真向かいのバシャンに住み、サルカにまで居住範囲を広げました。
  • Nova Versão Internacional - Ao lado da tribo de Rúben ficou a tribo de Gade, desde a região de Basã até Salcá.
  • Hoffnung für alle - Die Nachkommen von Gad wohnten in der Gegend von Baschan und Salcha, gegenüber dem Gebiet des Stammes Ruben:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนเผ่ากาดอาศัยถัดจากพวกเขาในดินแดนบาชานจนจดเมืองสาเลคาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​บุตร​ของ​กาด​อาศัย​อยู่​ใกล้​คน​เชื้อสาย​รูเบน​ใน​แผ่นดิน​บาชาน ไป​จน​ถึง​สาเลคาห์
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:10 - Tất cả các thành miền cao nguyên, miền Ga-la-át, miền Ba-san, cho đến hai thành của Vua Óc là Sanh-ca và Ết-rê-i.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
Bible
Resources
Plans
Donate