Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:23 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
  • 新标点和合本 - 于是所罗门坐在耶和华所赐的位上,接续他父亲大卫作王,万事亨通;以色列众人也都听从他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是所罗门坐在耶和华所赐的王位上,接续他父亲大卫作王;他万事亨通,全以色列都听从他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是所罗门坐在耶和华所赐的王位上,接续他父亲大卫作王;他万事亨通,全以色列都听从他。
  • 当代译本 - 于是,所罗门登上了耶和华所赐的王位,接替他父亲大卫做王。他凡事亨通,以色列众人都服从他,
  • 圣经新译本 - 于是所罗门坐在耶和华所赐的位上,接续他父亲大卫作王;他凡事亨通,以色列众人都听从他。
  • 中文标准译本 - 于是所罗门坐在耶和华设立 的宝座上,接替他父亲大卫作王。他就亨通,全体以色列人都听从他。
  • 现代标点和合本 - 于是所罗门坐在耶和华所赐的位上,接续他父亲大卫做王,万事亨通。以色列众人也都听从他。
  • 和合本(拼音版) - 于是所罗门坐在耶和华所赐的位上,接续他父亲大卫作王,万事亨通;以色列众人也都听从他。
  • New International Version - So Solomon sat on the throne of the Lord as king in place of his father David. He prospered and all Israel obeyed him.
  • New International Reader's Version - So Solomon sat on the throne of the Lord. He ruled as king in place of his father David. Things went well with him. All the people of Israel obeyed him.
  • English Standard Version - Then Solomon sat on the throne of the Lord as king in place of David his father. And he prospered, and all Israel obeyed him.
  • New Living Translation - So Solomon took the throne of the Lord in place of his father, David, and he succeeded in everything, and all Israel obeyed him.
  • Christian Standard Bible - Solomon sat on the Lord’s throne as king in place of his father David. He prospered, and all Israel obeyed him.
  • New American Standard Bible - Then Solomon sat on the throne of the Lord as king instead of his father David; and he prospered, and all Israel obeyed him.
  • New King James Version - Then Solomon sat on the throne of the Lord as king instead of David his father, and prospered; and all Israel obeyed him.
  • Amplified Bible - Then Solomon sat on the throne of the Lord as king in place of David his father; and he prospered, and all Israel obeyed him.
  • American Standard Version - Then Solomon sat on the throne of Jehovah as king instead of David his father, and prospered; and all Israel obeyed him.
  • King James Version - Then Solomon sat on the throne of the Lord as king instead of David his father, and prospered; and all Israel obeyed him.
  • New English Translation - Solomon sat on the Lord’s throne as king in place of his father David; he was successful and all Israel was loyal to him.
  • World English Bible - Then Solomon sat on the throne of Yahweh as king instead of David his father, and prospered; and all Israel obeyed him.
  • 新標點和合本 - 於是所羅門坐在耶和華所賜的位上,接續他父親大衛作王,萬事亨通;以色列眾人也都聽從他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是所羅門坐在耶和華所賜的王位上,接續他父親大衛作王;他萬事亨通,全以色列都聽從他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是所羅門坐在耶和華所賜的王位上,接續他父親大衛作王;他萬事亨通,全以色列都聽從他。
  • 當代譯本 - 於是,所羅門登上了耶和華所賜的王位,接替他父親大衛做王。他凡事亨通,以色列眾人都服從他,
  • 聖經新譯本 - 於是所羅門坐在耶和華所賜的位上,接續他父親大衛作王;他凡事亨通,以色列眾人都聽從他。
  • 呂振中譯本 - 於是 所羅門 坐永恆主 所賜 的位、接替他父親 大衛 做王,諸事順利; 以色列 眾人都聽從他。
  • 中文標準譯本 - 於是所羅門坐在耶和華設立 的寶座上,接替他父親大衛作王。他就亨通,全體以色列人都聽從他。
  • 現代標點和合本 - 於是所羅門坐在耶和華所賜的位上,接續他父親大衛做王,萬事亨通。以色列眾人也都聽從他。
  • 文理和合譯本 - 於是所羅門居耶和華所賜之位、繼父大衛為王、無不亨通、以色列眾咸聽從之、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門得耶和華命、繼父大闢之位、無不亨通。以色列族眾聽從其命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 所羅門 坐於主賜之位、繼父 大衛 為王、主使之亨通、 以色列 人眾聽從其命、
  • Nueva Versión Internacional - Y Salomón sucedió en el trono del Señor a su padre David, y tuvo éxito. Todo Israel le obedeció.
  • 현대인의 성경 - 솔로몬이 그의 아버지 다윗을 계승하여 여호와께서 주신 왕위에 앉아 모든 일을 성공적으로 잘 수행하자 모든 이스라엘 백성이 그에게 순종하였으며
  • Новый Русский Перевод - И Соломон сел на престол Господа как царь вместо своего отца Давида. Он преуспевал, и весь Израиль повиновался ему.
  • Восточный перевод - И Сулейман сел на престол Вечного как царь вместо своего отца Давуда. Он преуспевал, и весь Исраил повиновался ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Сулейман сел на престол Вечного как царь вместо своего отца Давуда. Он преуспевал, и весь Исраил повиновался ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Сулаймон сел на престол Вечного как царь вместо своего отца Довуда. Он преуспевал, и весь Исроил повиновался ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon prit place sur le trône de l’Eternel, pour régner à la place de son père David. Il l’occupa avec succès et tout Israël lui obéit.
  • リビングバイブル - こうして、ソロモンは父ダビデの王座につき、大いに栄えたので、イスラエルのすべての民はソロモンに従うようになりました。
  • Nova Versão Internacional - De maneira que Salomão assentou-se como rei no trono do Senhor, em lugar de Davi, seu pai. Ele prosperou, e todo o Israel lhe obedecia.
  • Hoffnung für alle - So trat Salomo die Nachfolge seines Vaters David an und wurde König über das Volk des Herrn. Er war ein guter Herrscher, ganz Israel erkannte ihn an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนจึงขึ้นเป็นกษัตริย์ครองราชบัลลังก์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าแทนดาวิดราชบิดา ทรงเจริญรุ่งเรือง และอิสราเอลทั้งปวงต่างเชื่อฟังพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ซาโลมอน​ก็​ครอง​บัลลังก์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เป็น​กษัตริย์​แทน​ดาวิด​บิดา​ของ​ท่าน และ​ท่าน​มี​ความ​เจริญ และ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​เชื่อ​ฟัง​ท่าน
Cross Reference
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • Truyền Đạo 8:2 - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 8:3 - Đừng tránh né bổn phận, dù phải làm việc mình không thích, vì vua có quyền làm điều gì vua muốn.
  • Truyền Đạo 8:4 - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • Truyền Đạo 8:5 - Người tuân lệnh vua sẽ không bị trừng phạt. Người khôn ngoan sẽ tìm thời cơ và cách làm đúng,
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 2:12 - Sa-lô-môn ngồi trên ngôi Đa-vít, cha mình, và ngôi nước được vững bền.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
  • 新标点和合本 - 于是所罗门坐在耶和华所赐的位上,接续他父亲大卫作王,万事亨通;以色列众人也都听从他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是所罗门坐在耶和华所赐的王位上,接续他父亲大卫作王;他万事亨通,全以色列都听从他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是所罗门坐在耶和华所赐的王位上,接续他父亲大卫作王;他万事亨通,全以色列都听从他。
  • 当代译本 - 于是,所罗门登上了耶和华所赐的王位,接替他父亲大卫做王。他凡事亨通,以色列众人都服从他,
  • 圣经新译本 - 于是所罗门坐在耶和华所赐的位上,接续他父亲大卫作王;他凡事亨通,以色列众人都听从他。
  • 中文标准译本 - 于是所罗门坐在耶和华设立 的宝座上,接替他父亲大卫作王。他就亨通,全体以色列人都听从他。
  • 现代标点和合本 - 于是所罗门坐在耶和华所赐的位上,接续他父亲大卫做王,万事亨通。以色列众人也都听从他。
  • 和合本(拼音版) - 于是所罗门坐在耶和华所赐的位上,接续他父亲大卫作王,万事亨通;以色列众人也都听从他。
  • New International Version - So Solomon sat on the throne of the Lord as king in place of his father David. He prospered and all Israel obeyed him.
  • New International Reader's Version - So Solomon sat on the throne of the Lord. He ruled as king in place of his father David. Things went well with him. All the people of Israel obeyed him.
  • English Standard Version - Then Solomon sat on the throne of the Lord as king in place of David his father. And he prospered, and all Israel obeyed him.
  • New Living Translation - So Solomon took the throne of the Lord in place of his father, David, and he succeeded in everything, and all Israel obeyed him.
  • Christian Standard Bible - Solomon sat on the Lord’s throne as king in place of his father David. He prospered, and all Israel obeyed him.
  • New American Standard Bible - Then Solomon sat on the throne of the Lord as king instead of his father David; and he prospered, and all Israel obeyed him.
  • New King James Version - Then Solomon sat on the throne of the Lord as king instead of David his father, and prospered; and all Israel obeyed him.
  • Amplified Bible - Then Solomon sat on the throne of the Lord as king in place of David his father; and he prospered, and all Israel obeyed him.
  • American Standard Version - Then Solomon sat on the throne of Jehovah as king instead of David his father, and prospered; and all Israel obeyed him.
  • King James Version - Then Solomon sat on the throne of the Lord as king instead of David his father, and prospered; and all Israel obeyed him.
  • New English Translation - Solomon sat on the Lord’s throne as king in place of his father David; he was successful and all Israel was loyal to him.
  • World English Bible - Then Solomon sat on the throne of Yahweh as king instead of David his father, and prospered; and all Israel obeyed him.
  • 新標點和合本 - 於是所羅門坐在耶和華所賜的位上,接續他父親大衛作王,萬事亨通;以色列眾人也都聽從他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是所羅門坐在耶和華所賜的王位上,接續他父親大衛作王;他萬事亨通,全以色列都聽從他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是所羅門坐在耶和華所賜的王位上,接續他父親大衛作王;他萬事亨通,全以色列都聽從他。
  • 當代譯本 - 於是,所羅門登上了耶和華所賜的王位,接替他父親大衛做王。他凡事亨通,以色列眾人都服從他,
  • 聖經新譯本 - 於是所羅門坐在耶和華所賜的位上,接續他父親大衛作王;他凡事亨通,以色列眾人都聽從他。
  • 呂振中譯本 - 於是 所羅門 坐永恆主 所賜 的位、接替他父親 大衛 做王,諸事順利; 以色列 眾人都聽從他。
  • 中文標準譯本 - 於是所羅門坐在耶和華設立 的寶座上,接替他父親大衛作王。他就亨通,全體以色列人都聽從他。
  • 現代標點和合本 - 於是所羅門坐在耶和華所賜的位上,接續他父親大衛做王,萬事亨通。以色列眾人也都聽從他。
  • 文理和合譯本 - 於是所羅門居耶和華所賜之位、繼父大衛為王、無不亨通、以色列眾咸聽從之、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門得耶和華命、繼父大闢之位、無不亨通。以色列族眾聽從其命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 所羅門 坐於主賜之位、繼父 大衛 為王、主使之亨通、 以色列 人眾聽從其命、
  • Nueva Versión Internacional - Y Salomón sucedió en el trono del Señor a su padre David, y tuvo éxito. Todo Israel le obedeció.
  • 현대인의 성경 - 솔로몬이 그의 아버지 다윗을 계승하여 여호와께서 주신 왕위에 앉아 모든 일을 성공적으로 잘 수행하자 모든 이스라엘 백성이 그에게 순종하였으며
  • Новый Русский Перевод - И Соломон сел на престол Господа как царь вместо своего отца Давида. Он преуспевал, и весь Израиль повиновался ему.
  • Восточный перевод - И Сулейман сел на престол Вечного как царь вместо своего отца Давуда. Он преуспевал, и весь Исраил повиновался ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Сулейман сел на престол Вечного как царь вместо своего отца Давуда. Он преуспевал, и весь Исраил повиновался ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Сулаймон сел на престол Вечного как царь вместо своего отца Довуда. Он преуспевал, и весь Исроил повиновался ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon prit place sur le trône de l’Eternel, pour régner à la place de son père David. Il l’occupa avec succès et tout Israël lui obéit.
  • リビングバイブル - こうして、ソロモンは父ダビデの王座につき、大いに栄えたので、イスラエルのすべての民はソロモンに従うようになりました。
  • Nova Versão Internacional - De maneira que Salomão assentou-se como rei no trono do Senhor, em lugar de Davi, seu pai. Ele prosperou, e todo o Israel lhe obedecia.
  • Hoffnung für alle - So trat Salomo die Nachfolge seines Vaters David an und wurde König über das Volk des Herrn. Er war ein guter Herrscher, ganz Israel erkannte ihn an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนจึงขึ้นเป็นกษัตริย์ครองราชบัลลังก์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าแทนดาวิดราชบิดา ทรงเจริญรุ่งเรือง และอิสราเอลทั้งปวงต่างเชื่อฟังพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ซาโลมอน​ก็​ครอง​บัลลังก์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เป็น​กษัตริย์​แทน​ดาวิด​บิดา​ของ​ท่าน และ​ท่าน​มี​ความ​เจริญ และ​อิสราเอล​ทั้ง​ปวง​เชื่อ​ฟัง​ท่าน
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • Truyền Đạo 8:2 - Phải tuân lệnh vua, như lời con đã thề với Đức Chúa Trời.
  • Truyền Đạo 8:3 - Đừng tránh né bổn phận, dù phải làm việc mình không thích, vì vua có quyền làm điều gì vua muốn.
  • Truyền Đạo 8:4 - Lệnh của vua có quyền tối hậu. Không ai có thể chống lại hay nghi ngờ.
  • Truyền Đạo 8:5 - Người tuân lệnh vua sẽ không bị trừng phạt. Người khôn ngoan sẽ tìm thời cơ và cách làm đúng,
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 2:12 - Sa-lô-môn ngồi trên ngôi Đa-vít, cha mình, và ngôi nước được vững bền.
Bible
Resources
Plans
Donate