Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 耶和华赐我许多儿子,在我儿子中拣选所罗门坐耶和华的国位,治理以色列人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华赐我许多儿子,在我儿子中拣选我儿子所罗门坐耶和华国度的王位,治理以色列。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华赐我许多儿子,在我儿子中拣选我儿子所罗门坐耶和华国度的王位,治理以色列。
- 当代译本 - 耶和华赐给我许多儿子,祂在我众子中拣选了所罗门,让他坐耶和华国的王位,治理以色列。
- 圣经新译本 - 在我的众子中(因为耶和华赐给我许多儿子),他拣选了我的儿子所罗门,坐耶和华的国位,统治以色列。
- 中文标准译本 - 从我所有的儿子中——耶和华实在赐给了我许多儿子——他又拣选我儿子所罗门坐耶和华国度的王位,统治以色列。
- 现代标点和合本 - 耶和华赐我许多儿子,在我儿子中拣选所罗门坐耶和华的国位,治理以色列人。
- 和合本(拼音版) - 耶和华赐我许多儿子,在我儿子中拣选所罗门坐耶和华的国位,治理以色列人。
- New International Version - Of all my sons—and the Lord has given me many—he has chosen my son Solomon to sit on the throne of the kingdom of the Lord over Israel.
- New International Reader's Version - The Lord has given me many sons. From all of them he has chosen my son Solomon. He wants Solomon to sit on the throne of the Lord’s kingdom. He wants him to rule over Israel.
- English Standard Version - And of all my sons (for the Lord has given me many sons) he has chosen Solomon my son to sit on the throne of the kingdom of the Lord over Israel.
- New Living Translation - And from among my sons—for the Lord has given me many—he chose Solomon to succeed me on the throne of Israel and to rule over the Lord’s kingdom.
- Christian Standard Bible - And out of all my sons — for the Lord has given me many sons — he has chosen my son Solomon to sit on the throne of the Lord’s kingdom over Israel.
- New American Standard Bible - Of all my sons (for the Lord has given me many sons), He has chosen my son Solomon to sit on the throne of the kingdom of the Lord over Israel.
- New King James Version - And of all my sons (for the Lord has given me many sons) He has chosen my son Solomon to sit on the throne of the kingdom of the Lord over Israel.
- Amplified Bible - Of all my sons (for the Lord has given me many sons) He has chosen my son Solomon to sit on the throne of the kingdom of the Lord over Israel.
- American Standard Version - And of all my sons (for Jehovah hath given me many sons), he hath chosen Solomon my son to sit upon the throne of the kingdom of Jehovah over Israel.
- King James Version - And of all my sons, (for the Lord hath given me many sons,) he hath chosen Solomon my son to sit upon the throne of the kingdom of the Lord over Israel.
- New English Translation - From all the many sons the Lord has given me, he chose Solomon my son to rule on his behalf over Israel.
- World English Bible - Of all my sons (for Yahweh has given me many sons), he has chosen Solomon my son to sit on the throne of Yahweh’s kingdom over Israel.
- 新標點和合本 - 耶和華賜我許多兒子,在我兒子中揀選所羅門坐耶和華的國位,治理以色列人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華賜我許多兒子,在我兒子中揀選我兒子所羅門坐耶和華國度的王位,治理以色列。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華賜我許多兒子,在我兒子中揀選我兒子所羅門坐耶和華國度的王位,治理以色列。
- 當代譯本 - 耶和華賜給我許多兒子,祂在我眾子中揀選了所羅門,讓他坐耶和華國的王位,治理以色列。
- 聖經新譯本 - 在我的眾子中(因為耶和華賜給我許多兒子),他揀選了我的兒子所羅門,坐耶和華的國位,統治以色列。
- 呂振中譯本 - 而在我的眾兒子裏——因為永恆主賜給我許多兒子——他揀選了我的兒子 所羅門 坐永恆主之國的王位來管理 以色列 。
- 中文標準譯本 - 從我所有的兒子中——耶和華實在賜給了我許多兒子——他又揀選我兒子所羅門坐耶和華國度的王位,統治以色列。
- 現代標點和合本 - 耶和華賜我許多兒子,在我兒子中揀選所羅門坐耶和華的國位,治理以色列人。
- 文理和合譯本 - 耶和華賜我多子、在我子中簡我子所羅門、居耶和華國之位、以治以色列人、
- 文理委辦譯本 - 耶和華賜我眾子、在眾子中、簡所羅門奉命踐以色列國位。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜我多子、在我眾子中、選我子 所羅門 坐主之國位、以治 以色列 人、
- Nueva Versión Internacional - De entre los muchos hijos que el Señor me ha dado, escogió a mi hijo Salomón para que se sentara en el trono real del Señor y gobernara a Israel.
- 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서는 나에게 여러 아들을 주셨으며 그 중에서도 솔로몬을 택하여 나를 이어 이스라엘의 왕이 되게 할 뜻을 보이시면서
- Новый Русский Перевод - Из всех моих сыновей – а Господь дал мне их много – Он избрал моего сына Соломона, чтобы он сел на престоле царства Господа над Израилем .
- Восточный перевод - Из всех моих сыновей – а Вечный дал мне их много – Он избрал моего сына Сулеймана, чтобы он сел на престоле царства Вечного над Исраилом .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из всех моих сыновей – а Вечный дал мне их много – Он избрал моего сына Сулеймана, чтобы он сел на престоле царства Вечного над Исраилом .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из всех моих сыновей – а Вечный дал мне их много – Он избрал моего сына Сулаймона, чтобы он сел на престоле царства Вечного над Исроилом .
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel m’a donné beaucoup de fils. Parmi eux tous, il a choisi Salomon pour le faire siéger sur le trône de la royauté de l’Eternel sur Israël.
- リビングバイブル - また、大ぜい授かった息子の中から、特にソロモンを選び、私の世継ぎとしてくださった。
- Nova Versão Internacional - E, entre todos os muitos filhos que me deu, ele escolheu Salomão para sentar-se no trono de Israel, o reino do Senhor.
- Hoffnung für alle - Der Herr hat mir viele Söhne geschenkt. Einen von ihnen, Salomo, hat er nun zu meinem Nachfolger bestimmt. Er soll im Auftrag des Herrn über Israel herrschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากบรรดาบุตรของข้าพเจ้าซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ประทานให้มากมาย พระองค์ทรงเลือกโซโลมอนให้ครองบัลลังก์แห่งอาณาจักรอิสราเอลขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และในบรรดาบุตรของเรา (ด้วยว่าพระผู้เป็นเจ้าได้ให้เรามีบุตรหลายคน) พระองค์ก็ได้เลือกซาโลมอนบุตรของเรา ให้นั่งบนบัลลังก์ของอาณาจักรของพระผู้เป็นเจ้า เพื่อปกครองอิสราเอล
Cross Reference
- 1 Sử Ký 14:3 - Tại Giê-ru-sa-lem, Đa-vít cưới thêm mấy vợ khác và sinh thêm nhiều con trai, con gái.
- 1 Sử Ký 14:4 - Đây là tên các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem: Sa-mua, Sô-báp, Na-than, Sa-lô-môn,
- 1 Sử Ký 14:5 - Gi-ba, Ê-li-sua, Ên-bê-lết,
- 1 Sử Ký 14:6 - Nô-ga, Nê-phết, Gia-phia,
- 1 Sử Ký 14:7 - Ê-li-sa-ma, Bê-ên-gia-đa, và Ê-li-phê-lết.
- 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
- 2 Sử Ký 1:8 - Sa-lô-môn thưa với Đức Chúa Trời: “Chúa đã tỏ lòng thương xót bao la đối với Đa-vít, cha con, và nay Chúa đặt con lên ngôi thay cho người.
- 2 Sử Ký 1:9 - Thưa Chúa, xin hoàn thành lời hứa với Đa-vít, cha con, vì Chúa đã lập con làm vua dân tộc đông như bụi đất.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Thi Thiên 72:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ban cho vua công lý của Chúa, và cho hoàng tử sự công chính của Ngài.
- Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
- Thi Thiên 72:3 - Nguyện núi đồi cũng phải thắm tươi, khi dân cư an lạc, trị vì công minh.
- Thi Thiên 72:4 - Vua minh oan cho những ai khốn cùng, giải thoát con cái của những người nghèo khổ, dày xéo bọn bạo hành áp bức.
- Thi Thiên 72:5 - Nguyện khi nào còn mặt trời, mặt trăng, thì người nghèo khổ vẫn còn thờ kính Chúa. Phải, cho đến muôn đời!
- Thi Thiên 72:6 - Nguyện ơn mưa móc của nhà vua, như trận mưa xuân trên đồng cỏ, nhuần tưới đất đai hoa mầu.
- Thi Thiên 72:7 - Nguyện dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao.
- Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
- Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
- Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- Thi Thiên 72:12 - Vì vua sẽ giải cứu người cùng túng và giúp đỡ người không còn nơi nương tựa.
- Thi Thiên 72:13 - Vua sẽ thương xót người cùng cực, và giải cứu mạng sống người nghèo khó.
- Thi Thiên 72:14 - Vua sẽ cứu chuộc họ khỏi bạo quyền áp bức, vì trước mắt vua, máu của họ thật quý giá.
- Thi Thiên 72:15 - Nguyện vua được trường thọ! Nguyện vàng Sê-ba sẽ được dâng lên vua. Nguyện chúng dân mãi cầu nguyện cho vua và chúc phước cho vua suốt ngày.
- Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
- Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
- 1 Sử Ký 29:23 - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
- 1 Sử Ký 29:1 - Vua Đa-vít bảo toàn thể hội chúng: “Sa-lô-môn, con trai ta là người duy nhất mà Đức Chúa Trời chọn, hãy còn trẻ tuổi, thiếu kinh nghiệm. Công việc trước mắt người thật to lớn, vì đây không phải Đền Thờ cho người, nhưng cho chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
- 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
- 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
- 1 Sử Ký 23:1 - Khi đã già yếu vì cao tuổi, Đa-vít lập Sa-lô-môn lên ngôi làm vua nước Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 3:1 - Tại Hếp-rôn, Đa-vít sinh được các con trai sau đây: Trưởng nam là Am-nôn, mẹ là A-hi-nô-am, người Gít-rê-ên. Thứ hai là Đa-ni-ên, mẹ là A-bi-ga-in, người Cát-mên.
- 1 Sử Ký 3:2 - Thứ ba là Áp-sa-lôm, mẹ là Ma-a-ca, con gái của Thanh-mai, vua xứ Ghê-sua. Con thứ tư là A-đô-ni-gia, mẹ là Hà-ghi.
- 1 Sử Ký 3:3 - Con thứ năm là Sê-pha-tia, mẹ là A-bi-tan. Thứ sáu là Ích-rê-am, mẹ là Éc-la, vợ Đa-vít.
- 1 Sử Ký 3:4 - Cả sáu con của Đa-vít đều sinh tại Hếp-rôn, nơi Đa-vít cai trị bảy năm rưỡi. Sau đó, về Giê-ru-sa-lem, vua trị vì thêm ba mươi ba năm nữa.
- 1 Sử Ký 3:5 - Các con trai Đa-vít sinh tại Giê-ru-sa-lem là Si-mê-a, Sô-báp, Na-than, và Sa-lô-môn. Mẹ của cả bốn người là Bát-sê-ba, con A-mi-ên.
- 1 Sử Ký 3:6 - Ngoài ra, Đa-vít còn có thêm chín con trai khác: Gi-ba, Ê-li-sa-ma, Ê-li-phê-lết,
- 1 Sử Ký 3:7 - Nô-ga, Nê-phết, Gia-phia,
- 1 Sử Ký 3:8 - Ê-li-sa-ma, Ê-li-a-đa, và Ê-li-phê-lết.
- 1 Sử Ký 3:9 - Đó là tên các con trai Đa-vít, chưa kể con trai của những cung phi. Đa-vít cũng có một con gái tên là Ta-ma.