Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
- 新标点和合本 - 其中有二万四千人管理耶和华殿的事,有六千人作官长和士师,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其中有二万四千人管理耶和华殿的事务,有六千人作官长和审判官,
- 和合本2010(神版-简体) - 其中有二万四千人管理耶和华殿的事务,有六千人作官长和审判官,
- 当代译本 - 其中有两万四千人在耶和华的殿里司职,六千人做官长和审判官,
- 圣经新译本 - 其中有二万四千人,监管耶和华殿宇的工作;有六千人作官长和审判官;
- 中文标准译本 - 其中监管耶和华殿工作的有两万四千人,作官长和审判官的有六千人,
- 现代标点和合本 - 其中有二万四千人管理耶和华殿的事,有六千人做官长和士师,
- 和合本(拼音版) - 其中有二万四千人管理耶和华殿的事;有六千人作官长和士师;
- New International Version - David said, “Of these, twenty-four thousand are to be in charge of the work of the temple of the Lord and six thousand are to be officials and judges.
- New International Reader's Version - David said, “From them, 24,000 will be in charge of the work of the Lord’s temple. And 6,000 will be officials and judges.
- English Standard Version - “Twenty-four thousand of these,” David said, “shall have charge of the work in the house of the Lord, 6,000 shall be officers and judges,
- New Living Translation - Then David said, “From all the Levites, 24,000 will supervise the work at the Temple of the Lord. Another 6,000 will serve as officials and judges.
- Christian Standard Bible - “Of these,” David said, “twenty-four thousand are to be in charge of the work on the Lord’s temple, six thousand are to be officers and judges,
- New American Standard Bible - Of these, twenty-four thousand were to oversee the work of the house of the Lord; and six thousand were officers and judges,
- New King James Version - Of these, twenty-four thousand were to look after the work of the house of the Lord, six thousand were officers and judges,
- Amplified Bible - Of these 24,000 were to oversee and inspect the work of the house of the Lord and 6,000 were to be administrators and judges,
- American Standard Version - Of these, twenty and four thousand were to oversee the work of the house of Jehovah; and six thousand were officers and judges;
- King James Version - Of which, twenty and four thousand were to set forward the work of the house of the Lord; and six thousand were officers and judges:
- New English Translation - David said, “Of these, 24,000 are to direct the work of the Lord’s temple; 6,000 are to be officials and judges;
- World English Bible - David said, “Of these, twenty-four thousand were to oversee the work of Yahweh’s house, six thousand were officers and judges,
- 新標點和合本 - 其中有二萬四千人管理耶和華殿的事,有六千人作官長和士師,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其中有二萬四千人管理耶和華殿的事務,有六千人作官長和審判官,
- 和合本2010(神版-繁體) - 其中有二萬四千人管理耶和華殿的事務,有六千人作官長和審判官,
- 當代譯本 - 其中有兩萬四千人在耶和華的殿裡司職,六千人做官長和審判官,
- 聖經新譯本 - 其中有二萬四千人,監管耶和華殿宇的工作;有六千人作官長和審判官;
- 呂振中譯本 - 其中有二萬四千人監管永恆主之殿的工;有六千人做職員和司法人員;
- 中文標準譯本 - 其中監管耶和華殿工作的有兩萬四千人,作官長和審判官的有六千人,
- 現代標點和合本 - 其中有二萬四千人管理耶和華殿的事,有六千人做官長和士師,
- 文理和合譯本 - 其中督耶和華室之工者、二萬四千、為有司士師者六千、
- 文理委辦譯本 - 其中二萬四千掌建耶和華殿、六千督工師理民人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其中二萬四千、掌建主殿之工者、六千為有司與士師、
- Nueva Versión Internacional - De estos, veinticuatro mil estaban a cargo del trabajo del templo del Señor, seis mil eran oficiales y jueces,
- 현대인의 성경 - 다윗은 그 중에서 24,000명은 성전 업무를 맡아 보게 하고 6,000명은 사무관과 재판관으로,
- Новый Русский Перевод - Давид сказал: – Пусть двадцать четыре тысячи из них следят за работой в доме Господа, а шесть тысяч будут сановниками и судьями.
- Восточный перевод - Давуд сказал: – Пусть двадцать четыре тысячи из них следят за работой в доме Вечного, а шесть тысяч будут сановниками и судьями.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд сказал: – Пусть двадцать четыре тысячи из них следят за работой в доме Вечного, а шесть тысяч будут сановниками и судьями.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд сказал: – Пусть двадцать четыре тысячи из них следят за работой в доме Вечного, а шесть тысяч будут сановниками и судьями.
- La Bible du Semeur 2015 - – 24 000 d’entre eux auront la responsabilité des travaux du temple de l’Eternel, dit le roi, 6 000 seront administrateurs et juges,
- リビングバイブル - ダビデはこのように指示しました。「そのうち、二万四千人は神殿の仕事を監督しなさい。六千人は管理者と裁判官、四千人は門衛となり、あとの四千人は私の作った楽器で主を賛美しなさい。」
- Nova Versão Internacional - Davi escolheu vinte e quatro mil deles para supervisionarem o trabalho do templo do Senhor e seis mil para serem oficiais e juízes,
- Hoffnung für alle - Danach teilte David ihnen verschiedene Aufgaben zu: 24.000 waren für die Arbeiten am Tempel des Herrn verantwortlich; 6000 wurden als Aufseher und Richter eingesetzt,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสว่า “ให้ 24,000 คนดูแลงานที่พระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า อีก 6,000 คนเป็นเจ้าหน้าที่และตุลาการ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดกล่าวว่า “ชาวเลวี 24,000 คนจงดูแลงานในพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า ให้เป็นเจ้าหน้าที่และผู้วินิจฉัย 6,000 คน
Cross Reference
- E-xơ-ra 3:8 - Công cuộc kiến trúc Đền Thờ của Đức Chúa Trời thực sự bắt đầu vào tháng hai, hai năm sau khi họ trở về Giê-ru-sa-lem. Mọi người đều bắt tay vào việc, từ Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, Giê-sua, con Giô-xa-đác, với các anh em thầy tế lễ, và người Lê-vi, cùng tất cả những người Ít-ra-ên đã hồi hương. Những người Lê-vi từ hai mươi tuổi trở lên được chỉ định trông coi thợ làm việc.
- E-xơ-ra 3:9 - Còn Giê-sua với các con và anh em ông, Cát-mi-ên và các con, con cháu Giu-đa, con cháu Hê-na-đát và bà con ông là người Lê-vi đều cùng chịu trách nhiệm tổng quát điều hành công cuộc tái thiết đền thờ của Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:8 - Nếu gặp trường hợp khó xử như liên hệ đến một vụ sát nhân, ngộ sát, một vụ kiện rắc rối, hoặc một vụ bạo hành khác, thì anh em phải đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ chọn,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:9 - tìm gặp các thầy tế lễ, người Lê-vi, hoặc vị phán quan đương nhiệm để trình bày nội vụ. Các vị ấy sẽ quyết định đường lối xét xử.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:10 - Anh em phải tuân hành bản án tại nơi mà Chúa Hằng Hữu chọn lựa,
- 1 Sử Ký 26:29 - Trong họ Dít-sê-ha, có Cô-na-nia và các con trai người được cử làm phán quan và viên chức đặc trách về ngoại vụ của nước Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 26:30 - Ha-sa-bia, thuộc họ Hếp-rôn, và các cấp lãnh đạo đều là các dũng sĩ, gồm 1.700 người, phân công cai trị Ít-ra-ên vùng hữu ngạn Sông Giô-đan. Họ chịu trách nhiệm coi sóc việc Đức Chúa Trời và phục vụ vua.
- 1 Sử Ký 26:31 - Trong dòng họ Hếp-rôn, có Giê-ri-gia là trưởng tộc như được ghi trong gia phả. (Năm thứ bốn mươi đời Đa-vít trị vì, theo ghi chép trong ký lục, những dũng sĩ thuộc dòng Hếp-rôn đến từ Gia-ê-xe trong xứ Ga-la-át.)
- Nê-hê-mi 11:22 - U-xi, con Ba-ni, cháu Ha-sa-bia, chắt Mát-ta-nia, chút Mai-ca, thuộc dòng A-sáp là dòng các ca sĩ, đứng đầu những người Lê-vi làm công việc trong Đền Thờ Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 26:20 - Trong nhóm người Lê-vi, có A-hi-gia cai quản các kho báu của nhà Đức Chúa Trời và kho tàng các phẩm vật thánh.
- 1 Sử Ký 26:21 - Trong họ La-ê-đan, thuộc dòng Ghẹt-sôn, có Giê-hi-ên làm trưởng tộc.
- 1 Sử Ký 26:22 - Xê-tham và Giô-ên, con trai của Giê-hi-ên, canh giữ kho tàng của nhà Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 26:23 - Đây là những trưởng tộc thuộc họ Am-ram, họ Dít-sê-ha, họ Hếp-rôn, và họ U-xi-ên:
- 1 Sử Ký 26:24 - Sê-bu-ên, con Ghẹt-sôn, cháu nội Môi-se, cai quản các kho báu.
- 1 Sử Ký 26:25 - Các người kế nghiệp , thuộc họ Ê-li-ê-se, gồm có: Rê-ha-bia, Y-sai, Giô-ram, Xiếc-ri, và Sê-lô-mít.
- 1 Sử Ký 26:26 - Sê-lô-mít và bà con của ông cai quản kho tàng các phẩm vật mà Vua Đa-vít, các trưởng tộc và các tướng lãnh dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 26:27 - Họ biệt riêng ra thánh các chiến lợi phẩm để bảo trì nhà của Chúa Hằng Hữu.
- Nê-hê-mi 11:9 - Đứng đầu những người này có Giô-ên, con Xiếc-ri, và Giu-đa, con Ha-sê-nua, làm phó thị trưởng.
- 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 23:29 - Họ chuẩn bị bánh thánh, bột mịn tế lễ chay, bánh không men, các thức lễ vật nướng trên vỉ, các hương liệu để pha với dầu tế và các dụng cụ đo lường.
- 1 Sử Ký 23:30 - Mỗi ngày hai lần, họ phải đứng trước Chúa Hằng Hữu để cảm tạ và ca ngợi.
- 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
- 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 6:48 - Các người Lê-vi khác, là anh em của họ, đều phục vụ trong Đền Tạm, nhà của Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 9:28 - Một số người có trách nhiệm giữ gìn các dụng cụ trong nơi thánh; họ phải kiểm kê mỗi khi các dụng cụ được mang ra dùng, rồi cất vào kho.
- 1 Sử Ký 9:29 - Người khác có trách nhiệm giữ gìn bàn ghế, dụng cụ thánh, bột mịn, rượu, dầu, nhũ hương và hương liệu.
- 1 Sử Ký 9:30 - Việc pha chế hương liệu là công việc của các thầy tế lễ.
- 1 Sử Ký 9:31 - Ma-ti-thia, con trưởng của Sa-lum, dòng Cô-rê, người Lê-vi, lo việc làm bánh dẹp.
- 1 Sử Ký 9:32 - Có mấy người khác thuộc dòng Kê-hát phụ trách việc làm bánh thánh cho mỗi ngày Sa-bát.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
- 2 Sử Ký 19:8 - Giô-sa-phát cũng chọn một số người Lê-vi, thầy tế lễ, và tộc trưởng trong dân chúng Ít-ra-ên vì Chúa Hằng Hữu mà đảm nhận việc xử đoán và phán quyết các vụ án.