Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
  • 新标点和合本 - 对所罗门说:“我儿啊,我心里本想为耶和华我 神的名建造殿宇,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对所罗门说:“我儿啊,我心里本想为耶和华—我上帝的名建造殿宇,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对所罗门说:“我儿啊,我心里本想为耶和华—我 神的名建造殿宇,
  • 当代译本 - 他对所罗门说:“儿啊,我本想为我的上帝耶和华的名建造一座殿宇。
  • 圣经新译本 - 只是耶和华的话临到我说:‘你流了许多人的血,打了很多大仗;你不可为我的名建造殿宇,因为你在我面前流了许多人的血在地上。
  • 中文标准译本 - 大卫对所罗门说:“我儿啊,我一直有心为我神耶和华的名建造殿宇,
  • 现代标点和合本 - 只是耶和华的话临到我说:‘你流了多人的血,打了多次大仗,你不可为我的名建造殿宇,因为你在我眼前使多人的血流在地上。
  • 和合本(拼音版) - 只是耶和华的话临到我说:‘你流了多人的血,打了多次大仗,你不可为我的名建造殿宇,因为你在我眼前使多人的血流在地上。
  • New International Version - David said to Solomon: “My son, I had it in my heart to build a house for the Name of the Lord my God.
  • New International Reader's Version - David said to Solomon, “My son, with all my heart I wanted to build a house for the Lord my God. That’s where his Name will be.
  • English Standard Version - David said to Solomon, “My son, I had it in my heart to build a house to the name of the Lord my God.
  • New Living Translation - “My son, I wanted to build a Temple to honor the name of the Lord my God,” David told him.
  • The Message - David said to Solomon, “I wanted in the worst way to build a sanctuary to honor my God. But God prevented me, saying, ‘You’ve killed too many people, fought too many wars. You are not the one to honor me by building a sanctuary—you’ve been responsible for too much killing, too much bloodshed. But you are going to have a son and he will be a quiet and peaceful man, and I will calm his enemies down on all sides. His very name will speak peace—that is, Solomon, which means Peace—and I’ll give peace and rest under his rule. He will be the one to build a sanctuary in my honor. He’ll be my royal adopted son and I’ll be his father; and I’ll make sure that the authority of his kingdom over Israel lasts forever.’
  • Christian Standard Bible - “My son,” David said to Solomon, “It was in my heart to build a house for the name of the Lord my God,
  • New American Standard Bible - David said to Solomon, “My son, I had intended to build a house for the name of the Lord my God.
  • New King James Version - And David said to Solomon: “My son, as for me, it was in my mind to build a house to the name of the Lord my God;
  • Amplified Bible - David said to Solomon, “My son, I had intended to build a house for the Name (Presence) of the Lord my God.
  • American Standard Version - And David said to Solomon his son, As for me, it was in my heart to build a house unto the name of Jehovah my God.
  • King James Version - And David said to Solomon, My son, as for me, it was in my mind to build an house unto the name of the Lord my God:
  • New English Translation - David said to Solomon: “My son, I really wanted to build a temple to honor the Lord my God.
  • World English Bible - David said to Solomon his son, “As for me, it was in my heart to build a house to the name of Yahweh my God.
  • 新標點和合本 - 對所羅門說:「我兒啊,我心裏本想為耶和華-我神的名建造殿宇,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對所羅門說:「我兒啊,我心裏本想為耶和華-我上帝的名建造殿宇,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對所羅門說:「我兒啊,我心裏本想為耶和華—我 神的名建造殿宇,
  • 當代譯本 - 他對所羅門說:「兒啊,我本想為我的上帝耶和華的名建造一座殿宇。
  • 聖經新譯本 - 只是耶和華的話臨到我說:‘你流了許多人的血,打了很多大仗;你不可為我的名建造殿宇,因為你在我面前流了許多人的血在地上。
  • 呂振中譯本 - 只是永恆主的話傳與我說:「你流了許多人的血,打了幾次大仗;你不可為我的名建殿,因為你在我眼前使許多人的血流在地上。
  • 中文標準譯本 - 大衛對所羅門說:「我兒啊,我一直有心為我神耶和華的名建造殿宇,
  • 現代標點和合本 - 只是耶和華的話臨到我說:『你流了多人的血,打了多次大仗,你不可為我的名建造殿宇,因為你在我眼前使多人的血流在地上。
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、我子歟、我有意為我上帝耶和華之名建室、
  • 文理委辦譯本 - 曰、吾子與、我欲為我上帝耶和華建殿、為籲厥名之所、素有此心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、我子、我意欲為主我天主之名建殿、
  • Nueva Versión Internacional - David le dijo a Salomón: «Hijo mío, yo tenía la intención de construir un templo para honrar al Señor mi Dios.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “내 아들아, 내 하나님 여호와를 위하여 내가 직접 성전을 건축하려고 하였으나
  • Новый Русский Перевод - Давид сказал Соломону: – Сын, я думал построить дом для имени Господа, моего Бога,
  • Восточный перевод - Давуд сказал Сулейману: – Сын, я думал построить дом для поклонения Вечному, моему Богу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд сказал Сулейману: – Сын, я думал построить дом для поклонения Вечному, моему Богу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд сказал Сулаймону: – Сын, я думал построить дом для поклонения Вечному, моему Богу,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui dit  : Mon fils, j’avais à cœur de bâtir moi-même un temple en l’honneur de l’Eternel, mon Dieu.
  • リビングバイブル - 「私はかねがね神殿を建てたいと思っていたが、そうしてはならないと主が仰せられたのだ。『あなたは大きな戦いで多くの人を殺し、わたしの前に大地を血で染めてきた。だから、わたしの神殿を建てることはできない。
  • Nova Versão Internacional - dizendo: “Meu filho, eu tinha no coração o propósito de construir um templo em honra ao nome do Senhor, o meu Deus.
  • Hoffnung für alle - Eigentlich wollte ich selbst dieses Haus für den Herrn, meinen Gott, errichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสว่า “ลูกเอ๋ย ใจพ่อคิดจะสร้างพระนิเวศเพื่อพระนามของพระยาห์เวห์พระเจ้าของพ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​กล่าว​กับ​ซาโลมอน​ว่า “ลูก​เอ๋ย เรา​ตั้ง​ใจ​จะ​สร้าง​พระ​ตำหนัก​เพื่อ​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • 1 Sử Ký 17:1 - Sau khi Đa-vít vào ở trong cung điện mới xây, vua bàn với Tiên tri Na-than: “Này, ta đang ở trong cung bằng gỗ bá hương, còn Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu thì để ngoài trại!”
  • 1 Sử Ký 17:2 - Na-than tâu: “Xin vua cứ thực thi mọi điều mình dự định, vì Đức Chúa Trời ở với vua.”
  • 1 Sử Ký 17:3 - Nhưng ngay tối hôm ấy, có lời Đức Chúa Trời phán với Na-than rằng:
  • 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
  • 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 1 Sử Ký 17:7 - Bây giờ con hãy nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta đã đem con ra khỏi nhà con, từ địa vị chăn chiên; Ta lập con làm vua người Ít-ra-ên Ta.
  • 1 Sử Ký 17:8 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 1 Sử Ký 17:9 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 17:15 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • E-xơ-ra 6:12 - Xin Đức Chúa Trời, Đấng ngự trong Đền Thờ ấy, hủy diệt bất kỳ vua hoặc dân nào dám cãi lệnh này, hoặc dám phá hoại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem. Ta, Đa-ri-út ban hành sắc lệnh này. Tất cả phải chấp hành nghiêm chỉnh.”
  • 1 Sử Ký 28:2 - Vua đứng dậy và nói: “Hỡi anh em và toàn dân của ta! Ta ước muốn xây cất đền thờ làm nơi an nghỉ cho Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nơi Đức Chúa Trời ngự trị. Ta đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu,
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
  • 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 28:8 - Bây giờ, trước các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên, là dân của Đức Chúa Trời, và trước mặt Chúa Hằng Hữu, ta giao con trách nhiệm này. Hãy cẩn thận vâng giữ mọi điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nhờ đó con tiếp tục trị vì đất nước này và truyền ngôi lại cho con cháu mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
  • 1 Sử Ký 28:12 - Đa-vít cũng trao Sa-lô-môn sơ đồ về hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các phòng bên ngoài, kho đền thờ, và kho chứa các vật dâng hiến, đó là các sơ đồ được bày tỏ cho Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 28:13 - Vua cũng ban huấn thị về việc phân công cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, về việc phục dịch Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và về tất cả vật dụng trong Đền Thờ dùng trong việc thờ phượng.
  • 1 Sử Ký 28:14 - Đa-vít cho cân đủ số lượng vàng và bạc để chế các vật dụng đó.
  • 1 Sử Ký 28:15 - Ông dặn Sa-lô-môn dùng vàng để làm chân đèn và đèn, bạc để làm chân đèn và đèn, tùy theo cách sử dụng mỗi chân đèn.
  • 1 Sử Ký 28:16 - Vua cho cân vàng để chế các bàn để Bánh Hiện Diện, cân bạc để chế các bàn bằng bạc.
  • 1 Sử Ký 28:17 - Đa-vít cân vàng ròng để làm nĩa, chậu và ly; cân vàng để làm chén vàng; và cân bạc làm chén bạc.
  • 1 Sử Ký 28:18 - Vua cũng cân vàng tinh chế để làm bàn thờ xông hương. Cuối cùng, vua đưa cho Sa-lô-môn sơ đồ làm xe với các chê-ru-bim có cánh xòe ra trên Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:19 - Đa-vít bảo Sa-lô-môn: “Tất cả các sơ đồ này, chính tay Chúa Hằng Hữu đã ghi lại cho ta.”
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 28:21 - Các nhóm thầy tế lễ và người Lê-vi sẽ thực hiện mọi việc cho Đền Thờ Đức Chúa Trời. Những thợ lành nghề sẽ vui lòng giúp con kiến thiết, các vị lãnh đạo và toàn dân sẽ tuân hành mệnh lệnh con.”
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 2 Sử Ký 2:4 - Tôi dự định xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, để dâng hương, bày bánh thánh, dâng lễ thiêu buổi sáng buổi chiều, lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và những ngày lễ khác cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Đó là những nghi lễ đời đời cho dân tộc chúng tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:3 - Na-than đáp: “Xin vua cứ làm điều mình muốn, vì Chúa Hằng Hữu ở cùng vua.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • 2 Sử Ký 6:7 - Cha ta là Đa-vít có lòng mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
  • 2 Sử Ký 6:9 - nhưng con không phải là người làm điều đó. Một trong con trai của con sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta.’
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
  • 1 Các Vua 8:17 - Đa-vít, cha ta, muốn cất một đền thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 8:18 - Chúa Hằng Hữu nói với Đa-vít: ‘Ta biết con muốn cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Dù ý muốn ấy là phải,
  • 1 Các Vua 8:19 - nhưng con trai con mới là người thực hiện công tác ấy, chứ không phải con.’
  • 1 Các Vua 8:20 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Thi Thiên 132:5 - cho đến khi tìm được chỗ cho Chúa Hằng Hữu ngự, một nơi thánh cho Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
  • 新标点和合本 - 对所罗门说:“我儿啊,我心里本想为耶和华我 神的名建造殿宇,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对所罗门说:“我儿啊,我心里本想为耶和华—我上帝的名建造殿宇,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫对所罗门说:“我儿啊,我心里本想为耶和华—我 神的名建造殿宇,
  • 当代译本 - 他对所罗门说:“儿啊,我本想为我的上帝耶和华的名建造一座殿宇。
  • 圣经新译本 - 只是耶和华的话临到我说:‘你流了许多人的血,打了很多大仗;你不可为我的名建造殿宇,因为你在我面前流了许多人的血在地上。
  • 中文标准译本 - 大卫对所罗门说:“我儿啊,我一直有心为我神耶和华的名建造殿宇,
  • 现代标点和合本 - 只是耶和华的话临到我说:‘你流了多人的血,打了多次大仗,你不可为我的名建造殿宇,因为你在我眼前使多人的血流在地上。
  • 和合本(拼音版) - 只是耶和华的话临到我说:‘你流了多人的血,打了多次大仗,你不可为我的名建造殿宇,因为你在我眼前使多人的血流在地上。
  • New International Version - David said to Solomon: “My son, I had it in my heart to build a house for the Name of the Lord my God.
  • New International Reader's Version - David said to Solomon, “My son, with all my heart I wanted to build a house for the Lord my God. That’s where his Name will be.
  • English Standard Version - David said to Solomon, “My son, I had it in my heart to build a house to the name of the Lord my God.
  • New Living Translation - “My son, I wanted to build a Temple to honor the name of the Lord my God,” David told him.
  • The Message - David said to Solomon, “I wanted in the worst way to build a sanctuary to honor my God. But God prevented me, saying, ‘You’ve killed too many people, fought too many wars. You are not the one to honor me by building a sanctuary—you’ve been responsible for too much killing, too much bloodshed. But you are going to have a son and he will be a quiet and peaceful man, and I will calm his enemies down on all sides. His very name will speak peace—that is, Solomon, which means Peace—and I’ll give peace and rest under his rule. He will be the one to build a sanctuary in my honor. He’ll be my royal adopted son and I’ll be his father; and I’ll make sure that the authority of his kingdom over Israel lasts forever.’
  • Christian Standard Bible - “My son,” David said to Solomon, “It was in my heart to build a house for the name of the Lord my God,
  • New American Standard Bible - David said to Solomon, “My son, I had intended to build a house for the name of the Lord my God.
  • New King James Version - And David said to Solomon: “My son, as for me, it was in my mind to build a house to the name of the Lord my God;
  • Amplified Bible - David said to Solomon, “My son, I had intended to build a house for the Name (Presence) of the Lord my God.
  • American Standard Version - And David said to Solomon his son, As for me, it was in my heart to build a house unto the name of Jehovah my God.
  • King James Version - And David said to Solomon, My son, as for me, it was in my mind to build an house unto the name of the Lord my God:
  • New English Translation - David said to Solomon: “My son, I really wanted to build a temple to honor the Lord my God.
  • World English Bible - David said to Solomon his son, “As for me, it was in my heart to build a house to the name of Yahweh my God.
  • 新標點和合本 - 對所羅門說:「我兒啊,我心裏本想為耶和華-我神的名建造殿宇,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對所羅門說:「我兒啊,我心裏本想為耶和華-我上帝的名建造殿宇,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對所羅門說:「我兒啊,我心裏本想為耶和華—我 神的名建造殿宇,
  • 當代譯本 - 他對所羅門說:「兒啊,我本想為我的上帝耶和華的名建造一座殿宇。
  • 聖經新譯本 - 只是耶和華的話臨到我說:‘你流了許多人的血,打了很多大仗;你不可為我的名建造殿宇,因為你在我面前流了許多人的血在地上。
  • 呂振中譯本 - 只是永恆主的話傳與我說:「你流了許多人的血,打了幾次大仗;你不可為我的名建殿,因為你在我眼前使許多人的血流在地上。
  • 中文標準譯本 - 大衛對所羅門說:「我兒啊,我一直有心為我神耶和華的名建造殿宇,
  • 現代標點和合本 - 只是耶和華的話臨到我說:『你流了多人的血,打了多次大仗,你不可為我的名建造殿宇,因為你在我眼前使多人的血流在地上。
  • 文理和合譯本 - 謂之曰、我子歟、我有意為我上帝耶和華之名建室、
  • 文理委辦譯本 - 曰、吾子與、我欲為我上帝耶和華建殿、為籲厥名之所、素有此心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、我子、我意欲為主我天主之名建殿、
  • Nueva Versión Internacional - David le dijo a Salomón: «Hijo mío, yo tenía la intención de construir un templo para honrar al Señor mi Dios.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “내 아들아, 내 하나님 여호와를 위하여 내가 직접 성전을 건축하려고 하였으나
  • Новый Русский Перевод - Давид сказал Соломону: – Сын, я думал построить дом для имени Господа, моего Бога,
  • Восточный перевод - Давуд сказал Сулейману: – Сын, я думал построить дом для поклонения Вечному, моему Богу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд сказал Сулейману: – Сын, я думал построить дом для поклонения Вечному, моему Богу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд сказал Сулаймону: – Сын, я думал построить дом для поклонения Вечному, моему Богу,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui dit  : Mon fils, j’avais à cœur de bâtir moi-même un temple en l’honneur de l’Eternel, mon Dieu.
  • リビングバイブル - 「私はかねがね神殿を建てたいと思っていたが、そうしてはならないと主が仰せられたのだ。『あなたは大きな戦いで多くの人を殺し、わたしの前に大地を血で染めてきた。だから、わたしの神殿を建てることはできない。
  • Nova Versão Internacional - dizendo: “Meu filho, eu tinha no coração o propósito de construir um templo em honra ao nome do Senhor, o meu Deus.
  • Hoffnung für alle - Eigentlich wollte ich selbst dieses Haus für den Herrn, meinen Gott, errichten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดตรัสว่า “ลูกเอ๋ย ใจพ่อคิดจะสร้างพระนิเวศเพื่อพระนามของพระยาห์เวห์พระเจ้าของพ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​กล่าว​กับ​ซาโลมอน​ว่า “ลูก​เอ๋ย เรา​ตั้ง​ใจ​จะ​สร้าง​พระ​ตำหนัก​เพื่อ​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
  • 1 Sử Ký 29:3 - Do lòng sốt sắng của ta đối với Đền Thờ Đức Chúa Trời, ngoài vật liệu đã chuẩn bị, ta dâng vào vàng bạc riêng của ta cho việc xây cất.
  • 1 Sử Ký 17:1 - Sau khi Đa-vít vào ở trong cung điện mới xây, vua bàn với Tiên tri Na-than: “Này, ta đang ở trong cung bằng gỗ bá hương, còn Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu thì để ngoài trại!”
  • 1 Sử Ký 17:2 - Na-than tâu: “Xin vua cứ thực thi mọi điều mình dự định, vì Đức Chúa Trời ở với vua.”
  • 1 Sử Ký 17:3 - Nhưng ngay tối hôm ấy, có lời Đức Chúa Trời phán với Na-than rằng:
  • 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
  • 1 Sử Ký 17:5 - Vì từ khi Ta đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập đến ngày nay, Ta không ngự trong đền thờ nào cả. Ta đi từ trại này qua trại khác, từ đền tạm nọ tới đền tạm kia.
  • 1 Sử Ký 17:6 - Khi Ta qua lại giữa Ít-ra-ên, có bao giờ Ta bảo các lãnh đạo của Ít-ra-ên, những người Ta ủy thác nhiệm vụ chăn dân Ta, rằng: “Tại sao ngươi không làm nhà bằng gỗ bá hương cho Ta?”’
  • 1 Sử Ký 17:7 - Bây giờ con hãy nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta đã đem con ra khỏi nhà con, từ địa vị chăn chiên; Ta lập con làm vua người Ít-ra-ên Ta.
  • 1 Sử Ký 17:8 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • 1 Sử Ký 17:9 - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 17:15 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • E-xơ-ra 6:12 - Xin Đức Chúa Trời, Đấng ngự trong Đền Thờ ấy, hủy diệt bất kỳ vua hoặc dân nào dám cãi lệnh này, hoặc dám phá hoại Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem. Ta, Đa-ri-út ban hành sắc lệnh này. Tất cả phải chấp hành nghiêm chỉnh.”
  • 1 Sử Ký 28:2 - Vua đứng dậy và nói: “Hỡi anh em và toàn dân của ta! Ta ước muốn xây cất đền thờ làm nơi an nghỉ cho Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nơi Đức Chúa Trời ngự trị. Ta đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu,
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
  • 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:6 - Ngài bảo ta: ‘Sa-lô-môn, con trai con sẽ xây Đền Thờ Ta, vì Ta đã chọn nó làm con Ta, và Ta làm Cha nó.
  • 1 Sử Ký 28:7 - Nếu nó cứ tiếp tục vâng giữ điều răn và luật lệ như ngày nay, Ta sẽ cho nước nó vững bền mãi mãi.’
  • 1 Sử Ký 28:8 - Bây giờ, trước các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên, là dân của Đức Chúa Trời, và trước mặt Chúa Hằng Hữu, ta giao con trách nhiệm này. Hãy cẩn thận vâng giữ mọi điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nhờ đó con tiếp tục trị vì đất nước này và truyền ngôi lại cho con cháu mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
  • 1 Sử Ký 28:12 - Đa-vít cũng trao Sa-lô-môn sơ đồ về hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các phòng bên ngoài, kho đền thờ, và kho chứa các vật dâng hiến, đó là các sơ đồ được bày tỏ cho Đa-vít.
  • 1 Sử Ký 28:13 - Vua cũng ban huấn thị về việc phân công cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, về việc phục dịch Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và về tất cả vật dụng trong Đền Thờ dùng trong việc thờ phượng.
  • 1 Sử Ký 28:14 - Đa-vít cho cân đủ số lượng vàng và bạc để chế các vật dụng đó.
  • 1 Sử Ký 28:15 - Ông dặn Sa-lô-môn dùng vàng để làm chân đèn và đèn, bạc để làm chân đèn và đèn, tùy theo cách sử dụng mỗi chân đèn.
  • 1 Sử Ký 28:16 - Vua cho cân vàng để chế các bàn để Bánh Hiện Diện, cân bạc để chế các bàn bằng bạc.
  • 1 Sử Ký 28:17 - Đa-vít cân vàng ròng để làm nĩa, chậu và ly; cân vàng để làm chén vàng; và cân bạc làm chén bạc.
  • 1 Sử Ký 28:18 - Vua cũng cân vàng tinh chế để làm bàn thờ xông hương. Cuối cùng, vua đưa cho Sa-lô-môn sơ đồ làm xe với các chê-ru-bim có cánh xòe ra trên Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 28:19 - Đa-vít bảo Sa-lô-môn: “Tất cả các sơ đồ này, chính tay Chúa Hằng Hữu đã ghi lại cho ta.”
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 28:21 - Các nhóm thầy tế lễ và người Lê-vi sẽ thực hiện mọi việc cho Đền Thờ Đức Chúa Trời. Những thợ lành nghề sẽ vui lòng giúp con kiến thiết, các vị lãnh đạo và toàn dân sẽ tuân hành mệnh lệnh con.”
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 2 Sử Ký 2:4 - Tôi dự định xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, để dâng hương, bày bánh thánh, dâng lễ thiêu buổi sáng buổi chiều, lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và những ngày lễ khác cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Đó là những nghi lễ đời đời cho dân tộc chúng tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 7:2 - Sau khi dọn vào sống trong cung điện, một hôm Đa-vít nói với Tiên tri Na-than: “Nay ta sống trong cung cất bằng gỗ bá hương, còn Hòm của Đức Chúa Trời lại ở trong một cái lều.”
  • 2 Sa-mu-ên 7:3 - Na-than đáp: “Xin vua cứ làm điều mình muốn, vì Chúa Hằng Hữu ở cùng vua.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • 2 Sử Ký 6:7 - Cha ta là Đa-vít có lòng mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
  • 2 Sử Ký 6:9 - nhưng con không phải là người làm điều đó. Một trong con trai của con sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta.’
  • 1 Các Vua 8:16 - ‘Từ ngày đem dân tộc Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập, Ta không chọn nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên để dựng Đền Thờ cho Danh Ta, nhưng Ta chọn Đa-vít cai trị dân Ta.’
  • 1 Các Vua 8:17 - Đa-vít, cha ta, muốn cất một đền thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 8:18 - Chúa Hằng Hữu nói với Đa-vít: ‘Ta biết con muốn cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Dù ý muốn ấy là phải,
  • 1 Các Vua 8:19 - nhưng con trai con mới là người thực hiện công tác ấy, chứ không phải con.’
  • 1 Các Vua 8:20 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Thi Thiên 132:5 - cho đến khi tìm được chỗ cho Chúa Hằng Hữu ngự, một nơi thánh cho Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.”
Bible
Resources
Plans
Donate