Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít cho gọi con trai là Sa-lô-môn đến và truyền bảo Sa-lô-môn xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 大卫召了他儿子所罗门来,嘱咐他给耶和华以色列的 神建造殿宇,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫召了他儿子所罗门来,吩咐他为耶和华—以色列的上帝建造殿宇。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫召了他儿子所罗门来,吩咐他为耶和华—以色列的 神建造殿宇。
- 当代译本 - 大卫召来儿子所罗门,嘱咐他要为以色列的上帝耶和华建造殿宇。
- 圣经新译本 - 大卫对所罗门说:“我儿啊,我心里原想为耶和华我的 神的名建造殿宇,
- 中文标准译本 - 大卫召来他儿子所罗门,吩咐他要为耶和华以色列的神建造殿宇。
- 现代标点和合本 - 对所罗门说:“我儿啊,我心里本想为耶和华我神的名建造殿宇,
- 和合本(拼音版) - 对所罗门说:“我儿啊,我心里本想为耶和华我上帝的名建造殿宇;
- New International Version - Then he called for his son Solomon and charged him to build a house for the Lord, the God of Israel.
- New International Reader's Version - Then he sent for his son Solomon. He told him to build a house for the Lord, the God of Israel.
- English Standard Version - Then he called for Solomon his son and charged him to build a house for the Lord, the God of Israel.
- New Living Translation - Then David sent for his son Solomon and instructed him to build a Temple for the Lord, the God of Israel.
- Christian Standard Bible - Then he summoned his son Solomon and charged him to build a house for the Lord God of Israel.
- New American Standard Bible - Then he called for his son Solomon, and commanded him to build a house for the Lord God of Israel.
- New King James Version - Then he called for his son Solomon, and charged him to build a house for the Lord God of Israel.
- Amplified Bible - Then he called for Solomon his son and ordered him to build a house for the Lord, the God of Israel.
- American Standard Version - Then he called for Solomon his son, and charged him to build a house for Jehovah, the God of Israel.
- King James Version - Then he called for Solomon his son, and charged him to build an house for the Lord God of Israel.
- New English Translation - He summoned his son Solomon and charged him to build a temple for the Lord God of Israel.
- World English Bible - Then he called for Solomon his son, and commanded him to build a house for Yahweh, the God of Israel.
- 新標點和合本 - 大衛召了他兒子所羅門來,囑咐他給耶和華-以色列的神建造殿宇,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛召了他兒子所羅門來,吩咐他為耶和華-以色列的上帝建造殿宇。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛召了他兒子所羅門來,吩咐他為耶和華—以色列的 神建造殿宇。
- 當代譯本 - 大衛召來兒子所羅門,囑咐他要為以色列的上帝耶和華建造殿宇。
- 聖經新譯本 - 大衛對所羅門說:“我兒啊,我心裡原想為耶和華我的 神的名建造殿宇,
- 呂振中譯本 - 大衛 對 所羅門 說:『我兒啊,我心裏本有意思要為我的上帝永恆主耶和華的名建殿。
- 中文標準譯本 - 大衛召來他兒子所羅門,吩咐他要為耶和華以色列的神建造殿宇。
- 現代標點和合本 - 對所羅門說:「我兒啊,我心裡本想為耶和華我神的名建造殿宇,
- 文理和合譯本 - 大衛召子所羅門、囑其為以色列之上帝耶和華建室、
- 文理委辦譯本 - 召子所羅門、囑子為以色列族上帝耶和華建殿、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 召子 所羅門 、囑之為主 以色列 之天主建殿、
- Nueva Versión Internacional - Luego llamó a su hijo Salomón y le encargó construir el templo para el Señor, Dios de Israel.
- 현대인의 성경 - 그 후에 그는 자기 아들 솔로몬을 불러 놓고 이스라엘의 하나님 여호와를 위해 성전 건축을 부탁하며
- Новый Русский Перевод - Он призвал своего сына Соломона и повелел ему построить дом для Господа, Бога Израиля.
- Восточный перевод - Он призвал своего сына Сулеймана и повелел ему построить дом для Вечного, Бога Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он призвал своего сына Сулеймана и повелел ему построить дом для Вечного, Бога Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он призвал своего сына Сулаймона и повелел ему построить дом для Вечного, Бога Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il fit venir son fils Salomon et lui ordonna de construire un temple pour l’Eternel, le Dieu d’Israël.
- リビングバイブル - そのあとでその子ソロモンに、イスラエルの神のために神殿を建てるよう命じたのです。
- Nova Versão Internacional - Davi mandou chamar seu filho Salomão e ordenou que ele construísse um templo para o Senhor, o Deus de Israel,
- Hoffnung für alle - David rief seinen Sohn Salomo zu sich und sagte zu ihm: »Mein Sohn, du sollst dem Herrn, dem Gott Israels, einen Tempel bauen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วดาวิดตรัสกำชับโซโลมอนราชโอรสให้สร้างพระนิเวศถวายแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าของอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้ว ท่านก็เรียกซาโลมอนบุตรชาย และกำหนดให้สร้างพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอิสราเอล
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
- Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
- 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
- 1 Ti-mô-thê 6:14 - hãy theo đúng huấn lệnh này đến mức không chê trách được, cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu xuất hiện.
- 1 Ti-mô-thê 6:15 - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
- 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2 - cho đến ngày Ngài được tiếp đón về trời sau khi Ngài cậy Chúa Thánh Linh ban huấn thị cho các sứ đồ Ngài đã chọn.
- Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
- Dân Số Ký 27:19 - Sau đó, dẫn người đến đứng trước mặt Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa với sự chứng kiến của toàn dân, rồi con sẽ ủy thác trách nhiệm cho người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
- 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con: