Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít ra lệnh tập họp các ngoại kiều đang ở trong đất nước Ít-ra-ên, và cắt đặt các thợ chẻ đá để xây cất Đền Thờ Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 大卫吩咐聚集住以色列地的外邦人,从其中派石匠凿石头,要建造 神的殿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫吩咐人召集住以色列地的寄居者,又派石匠凿石头,要建造上帝的殿。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫吩咐人召集住以色列地的寄居者,又派石匠凿石头,要建造 神的殿。
- 当代译本 - 大卫下令召集住在以色列的外族人,派他们当中的石匠采凿建上帝殿用的石头。
- 圣经新译本 - 大卫预备了大量的铁,做门扇上的钉子和钩子;又预备了大量的铜,多得无法可称;
- 中文标准译本 - 大卫吩咐把以色列地的寄居者招聚起来,又安排石匠开凿石头,要用凿好的料石建造神的殿。
- 现代标点和合本 - 大卫预备许多铁,做门上的钉子和钩子;又预备许多铜,多得无法可称;
- 和合本(拼音版) - 大卫预备许多铁,作门上的钉子和钩子;又预备许多铜,多得无法可称;
- New International Version - So David gave orders to assemble the foreigners residing in Israel, and from among them he appointed stonecutters to prepare dressed stone for building the house of God.
- New International Reader's Version - David gave orders to bring together the outsiders who were living in Israel. He appointed some of them to cut stones. He wanted them to prepare blocks of stone for building the house of God.
- English Standard Version - David commanded to gather together the resident aliens who were in the land of Israel, and he set stonecutters to prepare dressed stones for building the house of God.
- New Living Translation - So David gave orders to call together the foreigners living in Israel, and he assigned them the task of preparing finished stone for building the Temple of God.
- Christian Standard Bible - So David gave orders to gather the resident aliens that were in the land of Israel, and he appointed stonecutters to cut finished stones for building God’s house.
- New American Standard Bible - So David gave orders to gather the strangers who were in the land of Israel, and he set stonecutters to cut out stones to build the house of God.
- New King James Version - So David commanded to gather the aliens who were in the land of Israel; and he appointed masons to cut hewn stones to build the house of God.
- Amplified Bible - So David gave orders to gather the foreigners who were in the land of Israel, and he assigned stonecutters to hew out stones to build the house of God.
- American Standard Version - And David commanded to gather together the sojourners that were in the land of Israel; and he set masons to hew wrought stones to build the house of God.
- King James Version - And David commanded to gather together the strangers that were in the land of Israel; and he set masons to hew wrought stones to build the house of God.
- New English Translation - David ordered the resident foreigners in the land of Israel to be called together. He appointed some of them to be stonecutters to chisel stones for the building of God’s temple.
- World English Bible - David gave orders to gather together the foreigners who were in the land of Israel; and he set masons to cut dressed stones to build God’s house.
- 新標點和合本 - 大衛吩咐聚集住以色列地的外邦人,從其中派石匠鑿石頭,要建造神的殿。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛吩咐人召集住以色列地的寄居者,又派石匠鑿石頭,要建造上帝的殿。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛吩咐人召集住以色列地的寄居者,又派石匠鑿石頭,要建造 神的殿。
- 當代譯本 - 大衛下令召集住在以色列的外族人,派他們當中的石匠採鑿建上帝殿用的石頭。
- 聖經新譯本 - 大衛預備了大量的鐵,做門扇上的釘子和鈎子;又預備了大量的銅,多得無法可稱;
- 呂振中譯本 - 大衛 豫備了許多鐵、要做門扇上的釘子和夾鉗子;又 豫備 了許多銅,無法可稱,
- 中文標準譯本 - 大衛吩咐把以色列地的寄居者招聚起來,又安排石匠開鑿石頭,要用鑿好的料石建造神的殿。
- 現代標點和合本 - 大衛預備許多鐵,做門上的釘子和鉤子;又預備許多銅,多得無法可稱;
- 文理和合譯本 - 大衛命集旅於以色列地之人、選石工鑿石、以建上帝室、
- 文理委辦譯本 - 異邦人之居於以色列地者、大闢招之咸集、選石工雕石、以建上帝之殿。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 命招集居 以色列 地之異邦人、選派石工鑿石、以建天主之殿、
- Nueva Versión Internacional - Luego David ordenó que se reuniera a los extranjeros que vivían en territorio israelita. De entre ellos nombró canteros que labraran piedras para la construcción del templo de Dios.
- 현대인의 성경 - 다윗은 이스라엘 땅에 사는 모든 이방 민족을 모아 하나님의 성전을 건축할 돌을 다듬게 하였으며
- Новый Русский Перевод - И Давид приказал собрать всех живущих в Израиле чужеземцев и назначил из них каменотесов, чтобы они тесали камень для строительства Божьего дома.
- Восточный перевод - Давуд приказал собрать всех живущих в Исраиле чужеземцев и назначил из них каменотёсов, чтобы они тесали камень для строительства храма Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд приказал собрать всех живущих в Исраиле чужеземцев и назначил из них каменотёсов, чтобы они тесали камень для строительства храма Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд приказал собрать всех живущих в Исроиле чужеземцев и назначил из них каменотёсов, чтобы они тесали камень для строительства храма Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Il ordonna de rassembler tous les étrangers établis en Israël et il leur imposa la tâche d’extraire et de tailler des pierres en vue de la construction du temple de Dieu.
- リビングバイブル - 王はイスラエル在住のすべての外国人を召集し、神殿建築用の石を切り出す仕事に当たらせました。
- Nova Versão Internacional - Davi deu ordens para que se reunissem os estrangeiros que viviam em Israel, e dentre eles designou cortadores de pedra para prepararem pedras lavradas para a construção do templo de Deus.
- Hoffnung für alle - David verpflichtete alle Ausländer in Israel als Steinhauer. Sie sollten die Quadersteine behauen, die für den Bau des Tempels gebraucht wurden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงทรงเกณฑ์คนต่างด้าวที่อาศัยในอิสราเอล และมอบหมายให้เป็นช่างสกัดหิน เตรียมหินสำหรับก่อสร้างพระวิหารของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดสั่งให้รวบรวมประชากรต่างด้าวที่อาศัยอยู่ในแผ่นดินอิสราเอลมา และท่านเลือกสรรช่างสกัดหินให้แต่งหิน เพื่อสร้างพระตำหนักของพระเจ้า
Cross Reference
- Y-sai 61:5 - Các người nước ngoài sẽ là đầy tớ các ngươi. Họ sẽ là người chăn các bầy gia súc của các ngươi cày cấy trên những ruộng đồng và trồng nho cho các ngươi.
- Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
- 2 Các Vua 12:12 - Họ cũng trả cho thợ hồ, thợ đẽo đá; hoặc để mua gỗ, đá và dùng vào các chi phí khác trong công cuộc sửa Đền của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sa-mu-ên 5:11 - Hi-ram, vua Ty-rơ, ngoài việc gửi sứ giả đến, còn gửi gỗ bá hương, thợ mộc, thợ hồ để xây cung điện cho Đa-vít.
- Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
- Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
- Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 14:1 - Hi-ram, vua Ty-rơ, sai sứ giả đem một đoàn thợ nề, thợ mộc, chở theo nhiều gỗ bá hương để giúp xây cất một cung điện cho Vua Đa-vít.
- E-xơ-ra 3:7 - Họ dùng tiền mướn thợ nề, thợ mộc; dùng thức ăn, thức uống, và dầu trả cho người Si-đôn và Ty-rơ, để những người này chở gỗ bá hương từ Li-ban đến cảng Gióp-ba, như được quy định trong sắc lệnh của Si-ru, hoàng đế Ba Tư.
- 2 Sử Ký 8:7 - Vẫn còn vài người sống sót trong xứ nhưng không thuộc Ít-ra-ên, là người Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
- 2 Sử Ký 8:8 - Họ là con cháu còn sót lại của các dân tộc mà người Ít-ra-ên không diệt. Vì vậy, Sa-lô-môn bắt họ làm sưu dịch và họ vẫn còn phục dịch cho đến ngày nay.
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- 1 Các Vua 7:9 - Toàn bộ các công trình này đều xây bằng đá quý, đục và cưa cả hai mặt theo kích thước định sẵn, từ nền lên đến mái, từ ngoài vào cho đến sân lớn.
- 1 Các Vua 7:10 - Các tảng đá làm nền thật to lớn, cỡ 4,6 mét hoặc 3,7 mét.
- 1 Các Vua 7:11 - Đá xây tường trên cái nền này được đục theo kích thước nhất định.
- 1 Các Vua 7:12 - Tường sân lớn được xây bằng ba hàng đá chạm và một hàng cây xà bằng gỗ bá hương, giống như sân trong và tiền sảnh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 6:7 - Đá dùng trong công tác xây cất này đều được chuẩn bị tại hầm đá, cho nên trong lúc cất Đền Thờ, không có tiếng búa, rìu, hay tiếng của một dụng cụ bằng sắt nào.
- 2 Các Vua 22:6 - Đó là những thợ mộc, thợ xây cất, và thợ hồ để họ mua gỗ và đá mà sửa chữa Đền.
- 1 Các Vua 5:17 - Theo chỉ thị của vua, họ đào và đẽo những tảng đá lớn rất quý, dùng làm nền Đền Thờ.
- 1 Các Vua 5:18 - Thợ của Sa-lô-môn và Hi-ram được những người Ghi-ba giúp đỡ trong việc đào núi đẽo đá và chuẩn bị cây gỗ sẵn sàng để xây Đền Thờ.
- 1 Các Vua 9:20 - Những người còn sống sót không phải là người Ít-ra-ên gồm các dân tộc A-mô-rít, Hê-tít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
- 1 Các Vua 9:21 - Con cháu của những dân tộc này còn sót lại sau khi bị người Ít-ra-ên chinh phục. Vì vậy, Sa-lô-môn đã bắt họ phục dịch cho đến ngày nay.
- 2 Sử Ký 2:17 - Sa-lô-môn kiểm kê số ngoại kiều trong Ít-ra-ên, căn cứ theo sổ sách làm từ thời cha người: Tổng số được 153.600 người.