Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và vô số vàng, bạc, đồng, sắt. Hãy bắt tay vào việc thì Chúa Hằng Hữu sẽ ở cùng con!”
  • 新标点和合本 - 并有无数的金银铜铁。你当起来办事,愿耶和华与你同在。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以及无数的金银铜铁。你当起来做工,愿耶和华与你同在。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以及无数的金银铜铁。你当起来做工,愿耶和华与你同在。”
  • 当代译本 - 还有不计其数的金匠、银匠、铜匠和铁匠。现在动工吧,愿耶和华与你同在。”
  • 圣经新译本 - 大卫又吩咐以色列的众领袖帮助他的儿子所罗门,说:
  • 中文标准译本 - 又有无数的金、银、铜、铁。起来行动吧,愿耶和华与你同在!”
  • 现代标点和合本 - 大卫又吩咐以色列的众首领帮助他儿子所罗门,说:
  • 和合本(拼音版) - 大卫又吩咐以色列的众首领帮助他儿子所罗门,说:
  • New International Version - in gold and silver, bronze and iron—craftsmen beyond number. Now begin the work, and the Lord be with you.”
  • New International Reader's Version - Some of them can work with gold and silver. Others can work with bronze and iron. There are more workers than anyone can count. So begin the work. May the Lord be with you.”
  • English Standard Version - gold, silver, bronze, and iron. Arise and work! The Lord be with you!”
  • New Living Translation - You have expert goldsmiths and silversmiths and workers of bronze and iron. Now begin the work, and may the Lord be with you!”
  • Christian Standard Bible - in gold, silver, bronze, and iron — beyond number. Now begin the work, and may the Lord be with you.”
  • New American Standard Bible - Of the gold, silver, bronze, and iron there is no limit. Arise and work, and may the Lord be with you.”
  • New King James Version - Of gold and silver and bronze and iron there is no limit. Arise and begin working, and the Lord be with you.”
  • Amplified Bible - As for the gold, the silver, the bronze, and the iron, there is no limit. So arise and begin working, and may the Lord be with you.”
  • American Standard Version - of the gold, the silver, and the brass, and the iron, there is no number. Arise and be doing, and Jehovah be with thee.
  • King James Version - Of the gold, the silver, and the brass, and the iron, there is no number. Arise therefore, and be doing, and the Lord be with thee.
  • New English Translation - in using gold, silver, bronze, and iron. Get up and begin the work! May the Lord be with you!”
  • World English Bible - of the gold, the silver, the bronze, and the iron, there is no number. Arise and be doing, and may Yahweh be with you.”
  • 新標點和合本 - 並有無數的金銀銅鐵。你當起來辦事,願耶和華與你同在。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以及無數的金銀銅鐵。你當起來做工,願耶和華與你同在。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以及無數的金銀銅鐵。你當起來做工,願耶和華與你同在。」
  • 當代譯本 - 還有不計其數的金匠、銀匠、銅匠和鐵匠。現在動工吧,願耶和華與你同在。」
  • 聖經新譯本 - 大衛又吩咐以色列的眾領袖幫助他的兒子所羅門,說:
  • 呂振中譯本 - 大衛 又吩咐 以色列 眾首領幫助他兒子 所羅門 , 說 :
  • 中文標準譯本 - 又有無數的金、銀、銅、鐵。起來行動吧,願耶和華與你同在!」
  • 現代標點和合本 - 大衛又吩咐以色列的眾首領幫助他兒子所羅門,說:
  • 文理和合譯本 - 金銀銅鐵無數、爾其興起造作、願耶和華偕爾、
  • 文理委辦譯本 - 金銀銅鐵無數、爾其興作、願耶和華祐爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 金銀銅鐵無數、爾可興作、願主祐爾、
  • Nueva Versión Internacional - en oro, plata, bronce y hierro. Así que, ¡pon manos a la obra, y que el Señor te acompañe!»
  • Новый Русский Перевод - с золотом и серебром, бронзой и железом, – ремесленников без счета. Итак, начинай работу, и пусть будет с тобой Господь.
  • Восточный перевод - с золотом и серебром, бронзой и железом, – ремесленников без счёта. Итак, начинай работу, и пусть Вечный будет с тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с золотом и серебром, бронзой и железом, – ремесленников без счёта. Итак, начинай работу, и пусть Вечный будет с тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с золотом и серебром, бронзой и железом, – ремесленников без счёта. Итак, начинай работу, и пусть Вечный будет с тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu disposes d’une quantité incalculable d’or, d’argent, de bronze et de fer. Mets-toi donc à l’ouvrage et que l’Eternel soit avec toi !
  • リビングバイブル - 彼らはみな金や銀の細工人、鉄や青銅を扱う専門家ばかりだ。さあ、仕事にかかるがよい。主が共におられるように。」
  • Nova Versão Internacional - em ouro, prata, bronze e ferro. Agora comece o trabalho, e que o Senhor esteja com você”.
  • Hoffnung für alle - die mit Gold, Silber, Bronze und Eisen umgehen können. Es sind unzählbar viele. Mach dich also an die Arbeit! Der Herr stehe dir bei!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ชำนาญงานทอง เงิน ทองสัมฤทธิ์ และเหล็ก บัดนี้จงเริ่มงาน ขอให้องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับลูก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ทั้ง​ทองคำ เงิน ทอง​สัมฤทธิ์ และ​เหล็ก จง​เริ่ม​ทำงาน​ได้ ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​เจ้า”
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • 1 Sa-mu-ên 20:13 - Trong trường hợp cha tôi có ý định giết anh, xin Chúa Hằng Hữu giết tôi nếu tôi không cho anh hay, để anh trốn đi bình an vô sự; và xin Chúa Hằng Hữu phù hộ anh như Ngài đã phù hộ cha tôi.
  • Thẩm Phán 18:9 - Họ đáp: “Chúng ta hãy lên đánh lấy xứ vì đây là một vùng đất rất tốt. Anh em tính sao? Đừng ngần ngại đi lên chiếm xứ làm sản nghiệp.
  • Thẩm Phán 18:10 - Khi anh em đến đó, sẽ thấy một vùng đất phì nhiêu, rộng rãi, dân cư sống không phòng bị gì cả. Đức Chúa Trời cho ta đất này, một miền không thiếu thứ gì cả!”
  • 1 Sử Ký 22:14 - Cha đã chịu biết bao gian khổ để thu trữ cho việc xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu—gần 4.000 tấn vàng và 40.000 tấn bạc, vô số đồng, sắt, với một số lớn gỗ và đá, nhưng con cũng cần đóng góp thêm.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • 1 Sử Ký 22:3 - Đa-vít cung cấp đủ thứ vật liệu: Một số lượng sắt dồi dào để làm đinh, bản lề, và rất nhiều đồng đến nỗi không thể cân hết được.
  • Thẩm Phán 4:14 - Sau đó, Đê-bô-ra nói với Ba-rác: “Hãy đứng lên, hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu cho ông chiến thắng Si-sê-ra. Đứng lên! Có Chúa Hằng Hữu đi trước ông đó.” Ba-rác liền kéo 10.000 quân xuống Núi Tha-bô.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Giô-suê 1:2 - “Môi-se, đầy tớ Ta đã chết; bây giờ con đứng ra lãnh đạo dân tộc vượt Sông Giô-đan tiến vào đất hứa.
  • Giô-suê 7:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đứng lên! Tại sao con sấp mình xuống đất như vậy?
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và vô số vàng, bạc, đồng, sắt. Hãy bắt tay vào việc thì Chúa Hằng Hữu sẽ ở cùng con!”
  • 新标点和合本 - 并有无数的金银铜铁。你当起来办事,愿耶和华与你同在。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以及无数的金银铜铁。你当起来做工,愿耶和华与你同在。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 以及无数的金银铜铁。你当起来做工,愿耶和华与你同在。”
  • 当代译本 - 还有不计其数的金匠、银匠、铜匠和铁匠。现在动工吧,愿耶和华与你同在。”
  • 圣经新译本 - 大卫又吩咐以色列的众领袖帮助他的儿子所罗门,说:
  • 中文标准译本 - 又有无数的金、银、铜、铁。起来行动吧,愿耶和华与你同在!”
  • 现代标点和合本 - 大卫又吩咐以色列的众首领帮助他儿子所罗门,说:
  • 和合本(拼音版) - 大卫又吩咐以色列的众首领帮助他儿子所罗门,说:
  • New International Version - in gold and silver, bronze and iron—craftsmen beyond number. Now begin the work, and the Lord be with you.”
  • New International Reader's Version - Some of them can work with gold and silver. Others can work with bronze and iron. There are more workers than anyone can count. So begin the work. May the Lord be with you.”
  • English Standard Version - gold, silver, bronze, and iron. Arise and work! The Lord be with you!”
  • New Living Translation - You have expert goldsmiths and silversmiths and workers of bronze and iron. Now begin the work, and may the Lord be with you!”
  • Christian Standard Bible - in gold, silver, bronze, and iron — beyond number. Now begin the work, and may the Lord be with you.”
  • New American Standard Bible - Of the gold, silver, bronze, and iron there is no limit. Arise and work, and may the Lord be with you.”
  • New King James Version - Of gold and silver and bronze and iron there is no limit. Arise and begin working, and the Lord be with you.”
  • Amplified Bible - As for the gold, the silver, the bronze, and the iron, there is no limit. So arise and begin working, and may the Lord be with you.”
  • American Standard Version - of the gold, the silver, and the brass, and the iron, there is no number. Arise and be doing, and Jehovah be with thee.
  • King James Version - Of the gold, the silver, and the brass, and the iron, there is no number. Arise therefore, and be doing, and the Lord be with thee.
  • New English Translation - in using gold, silver, bronze, and iron. Get up and begin the work! May the Lord be with you!”
  • World English Bible - of the gold, the silver, the bronze, and the iron, there is no number. Arise and be doing, and may Yahweh be with you.”
  • 新標點和合本 - 並有無數的金銀銅鐵。你當起來辦事,願耶和華與你同在。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以及無數的金銀銅鐵。你當起來做工,願耶和華與你同在。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以及無數的金銀銅鐵。你當起來做工,願耶和華與你同在。」
  • 當代譯本 - 還有不計其數的金匠、銀匠、銅匠和鐵匠。現在動工吧,願耶和華與你同在。」
  • 聖經新譯本 - 大衛又吩咐以色列的眾領袖幫助他的兒子所羅門,說:
  • 呂振中譯本 - 大衛 又吩咐 以色列 眾首領幫助他兒子 所羅門 , 說 :
  • 中文標準譯本 - 又有無數的金、銀、銅、鐵。起來行動吧,願耶和華與你同在!」
  • 現代標點和合本 - 大衛又吩咐以色列的眾首領幫助他兒子所羅門,說:
  • 文理和合譯本 - 金銀銅鐵無數、爾其興起造作、願耶和華偕爾、
  • 文理委辦譯本 - 金銀銅鐵無數、爾其興作、願耶和華祐爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 金銀銅鐵無數、爾可興作、願主祐爾、
  • Nueva Versión Internacional - en oro, plata, bronce y hierro. Así que, ¡pon manos a la obra, y que el Señor te acompañe!»
  • Новый Русский Перевод - с золотом и серебром, бронзой и железом, – ремесленников без счета. Итак, начинай работу, и пусть будет с тобой Господь.
  • Восточный перевод - с золотом и серебром, бронзой и железом, – ремесленников без счёта. Итак, начинай работу, и пусть Вечный будет с тобой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с золотом и серебром, бронзой и железом, – ремесленников без счёта. Итак, начинай работу, и пусть Вечный будет с тобой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с золотом и серебром, бронзой и железом, – ремесленников без счёта. Итак, начинай работу, и пусть Вечный будет с тобой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu disposes d’une quantité incalculable d’or, d’argent, de bronze et de fer. Mets-toi donc à l’ouvrage et que l’Eternel soit avec toi !
  • リビングバイブル - 彼らはみな金や銀の細工人、鉄や青銅を扱う専門家ばかりだ。さあ、仕事にかかるがよい。主が共におられるように。」
  • Nova Versão Internacional - em ouro, prata, bronze e ferro. Agora comece o trabalho, e que o Senhor esteja com você”.
  • Hoffnung für alle - die mit Gold, Silber, Bronze und Eisen umgehen können. Es sind unzählbar viele. Mach dich also an die Arbeit! Der Herr stehe dir bei!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ชำนาญงานทอง เงิน ทองสัมฤทธิ์ และเหล็ก บัดนี้จงเริ่มงาน ขอให้องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับลูก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ทั้ง​ทองคำ เงิน ทอง​สัมฤทธิ์ และ​เหล็ก จง​เริ่ม​ทำงาน​ได้ ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​เจ้า”
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
  • 1 Sa-mu-ên 20:13 - Trong trường hợp cha tôi có ý định giết anh, xin Chúa Hằng Hữu giết tôi nếu tôi không cho anh hay, để anh trốn đi bình an vô sự; và xin Chúa Hằng Hữu phù hộ anh như Ngài đã phù hộ cha tôi.
  • Thẩm Phán 18:9 - Họ đáp: “Chúng ta hãy lên đánh lấy xứ vì đây là một vùng đất rất tốt. Anh em tính sao? Đừng ngần ngại đi lên chiếm xứ làm sản nghiệp.
  • Thẩm Phán 18:10 - Khi anh em đến đó, sẽ thấy một vùng đất phì nhiêu, rộng rãi, dân cư sống không phòng bị gì cả. Đức Chúa Trời cho ta đất này, một miền không thiếu thứ gì cả!”
  • 1 Sử Ký 22:14 - Cha đã chịu biết bao gian khổ để thu trữ cho việc xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu—gần 4.000 tấn vàng và 40.000 tấn bạc, vô số đồng, sắt, với một số lớn gỗ và đá, nhưng con cũng cần đóng góp thêm.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • 1 Sử Ký 22:3 - Đa-vít cung cấp đủ thứ vật liệu: Một số lượng sắt dồi dào để làm đinh, bản lề, và rất nhiều đồng đến nỗi không thể cân hết được.
  • Thẩm Phán 4:14 - Sau đó, Đê-bô-ra nói với Ba-rác: “Hãy đứng lên, hôm nay là ngày Chúa Hằng Hữu cho ông chiến thắng Si-sê-ra. Đứng lên! Có Chúa Hằng Hữu đi trước ông đó.” Ba-rác liền kéo 10.000 quân xuống Núi Tha-bô.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Giô-suê 1:2 - “Môi-se, đầy tớ Ta đã chết; bây giờ con đứng ra lãnh đạo dân tộc vượt Sông Giô-đan tiến vào đất hứa.
  • Giô-suê 7:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đứng lên! Tại sao con sấp mình xuống đất như vậy?
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
  • Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
  • Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
Bible
Resources
Plans
Donate