Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
- 新标点和合本 - 大卫在那里为耶和华筑了一座坛,献燔祭和平安祭,求告耶和华。耶和华就应允他,使火从天降在燔祭坛上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫在那里为耶和华筑了一座坛,献燔祭和平安祭,求告耶和华。耶和华就应允他,使火从天降在燔祭坛上。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫在那里为耶和华筑了一座坛,献燔祭和平安祭,求告耶和华。耶和华就应允他,使火从天降在燔祭坛上。
- 当代译本 - 大卫在那里为耶和华建了一座坛,献上燔祭和平安祭,并求告耶和华。耶和华垂听了他的祷告,从天上降火在祭坛上,
- 圣经新译本 - 大卫在那里为耶和华筑了一座祭坛,献上燔祭和平安祭;他呼求耶和华,耶和华就应允他,从天上降火在燔祭坛上。
- 中文标准译本 - 大卫在那里为耶和华筑了一座祭坛,献上燔祭和平安祭。他向耶和华呼求,耶和华就从天上降火在燔祭的祭坛上,应允了他。
- 现代标点和合本 - 大卫在那里为耶和华筑了一座坛,献燔祭和平安祭,求告耶和华。耶和华就应允他,使火从天降在燔祭坛上。
- 和合本(拼音版) - 大卫在那里为耶和华筑了一座坛,献燔祭和平安祭,求告耶和华,耶和华就应允他,使火从天降在燔祭坛上。
- New International Version - David built an altar to the Lord there and sacrificed burnt offerings and fellowship offerings. He called on the Lord, and the Lord answered him with fire from heaven on the altar of burnt offering.
- New International Reader's Version - David built an altar there to honor the Lord. He sacrificed burnt offerings and friendship offerings. He called out to the Lord. The Lord answered him by sending fire from heaven on the altar for burnt offerings.
- English Standard Version - And David built there an altar to the Lord and presented burnt offerings and peace offerings and called on the Lord, and the Lord answered him with fire from heaven upon the altar of burnt offering.
- New Living Translation - David built an altar there to the Lord and sacrificed burnt offerings and peace offerings. And when David prayed, the Lord answered him by sending fire from heaven to burn up the offering on the altar.
- Christian Standard Bible - He built an altar to the Lord there and offered burnt offerings and fellowship offerings. He called on the Lord, and he answered him with fire from heaven on the altar of burnt offering.
- New American Standard Bible - Then David built an altar there to the Lord, and offered burnt offerings and peace offerings. And he called to the Lord, and He answered him with fire from heaven on the altar of burnt offering.
- New King James Version - And David built there an altar to the Lord, and offered burnt offerings and peace offerings, and called on the Lord; and He answered him from heaven by fire on the altar of burnt offering.
- Amplified Bible - Then David built an altar to the Lord there and presented burnt offerings and peace offerings. And he called on the Lord, and He answered him with fire from heaven on the altar of burnt offering.
- American Standard Version - And David built there an altar unto Jehovah, and offered burnt-offerings and peace-offerings, and called upon Jehovah; and he answered him from heaven by fire upon the altar of burnt-offering.
- King James Version - And David built there an altar unto the Lord, and offered burnt offerings and peace offerings, and called upon the Lord; and he answered him from heaven by fire upon the altar of burnt offering.
- New English Translation - David built there an altar to the Lord and offered burnt sacrifices and peace offerings. He called out to the Lord, and the Lord responded by sending fire from the sky and consuming the burnt sacrifice on the altar.
- World English Bible - David built an altar to Yahweh there, and offered burnt offerings and peace offerings, and called on Yahweh; and he answered him from the sky by fire on the altar of burnt offering.
- 新標點和合本 - 大衛在那裏為耶和華築了一座壇,獻燔祭和平安祭,求告耶和華。耶和華就應允他,使火從天降在燔祭壇上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛在那裏為耶和華築了一座壇,獻燔祭和平安祭,求告耶和華。耶和華就應允他,使火從天降在燔祭壇上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛在那裏為耶和華築了一座壇,獻燔祭和平安祭,求告耶和華。耶和華就應允他,使火從天降在燔祭壇上。
- 當代譯本 - 大衛在那裡為耶和華建了一座壇,獻上燔祭和平安祭,並求告耶和華。耶和華垂聽了他的禱告,從天上降火在祭壇上,
- 聖經新譯本 - 大衛在那裡為耶和華築了一座祭壇,獻上燔祭和平安祭;他呼求耶和華,耶和華就應允他,從天上降火在燔祭壇上。
- 呂振中譯本 - 就在那裏 大衛 就為永恆主築了一座祭壇,獻上燔祭和平安祭,呼求永恆主;永恆主就從天上降火在燔祭壇上應了他。
- 中文標準譯本 - 大衛在那裡為耶和華築了一座祭壇,獻上燔祭和平安祭。他向耶和華呼求,耶和華就從天上降火在燔祭的祭壇上,應允了他。
- 現代標點和合本 - 大衛在那裡為耶和華築了一座壇,獻燔祭和平安祭,求告耶和華。耶和華就應允他,使火從天降在燔祭壇上。
- 文理和合譯本 - 大衛為耶和華築壇於彼、獻燔祭與酬恩祭、籲耶和華、耶和華自天允之、降火於燔祭壇、
- 文理委辦譯本 - 在彼築壇、奉事耶和華、而獻燔祭、及酬恩祭、籲耶和華。耶和華允所祈、自天降火於祭壇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 在彼為主建祭臺、獻火焚祭與平安祭、且呼籲主、主應之、有火自天降於火焚祭臺上、
- Nueva Versión Internacional - Allí construyó un altar al Señor y le ofreció holocaustos y sacrificios de comunión. Luego oró al Señor, y en respuesta Dios envió fuego del cielo sobre el altar del holocausto.
- 현대인의 성경 - 거기서 여호와께 단을 쌓아 번제와 화목제를 드리고 여호와께 부르짖어 기도하였다. 그래서 여호와께서는 하늘에서 불을 내려 제단의 제물을 태우고 그에게 응답하셨으며
- Новый Русский Перевод - Давид построил там жертвенник Господу и принес всесожжения и жертвы примирения. Он призвал Господа, и Господь ответил ему, послав огонь с небес на жертвенник для всесожжений.
- Восточный перевод - Давуд построил там жертвенник Вечному и принёс всесожжения и жертвы примирения. Он призвал Вечного, и Вечный ответил ему, послав огонь с небес на жертвенник для всесожжений.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд построил там жертвенник Вечному и принёс всесожжения и жертвы примирения. Он призвал Вечного, и Вечный ответил ему, послав огонь с небес на жертвенник для всесожжений.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд построил там жертвенник Вечному и принёс всесожжения и жертвы примирения. Он призвал Вечного, и Вечный ответил ему, послав огонь с небес на жертвенник для всесожжений.
- La Bible du Semeur 2015 - Il bâtit là un autel à l’Eternel et y offrit des holocaustes et des sacrifices de communion. Il invoqua l’Eternel, et l’Eternel lui répondit en faisant tomber le feu du ciel sur l’autel de l’holocauste.
- リビングバイブル - こうして手に入れた場所に主のための祭壇を築き、その上で、焼き尽くすいけにえと和解のいけにえをささげました。ダビデが大声で主を呼ぶと、主は彼に答え、天から下った火がいけにえを焼き尽くしました。
- Nova Versão Internacional - E Davi edificou ali um altar ao Senhor e ofereceu holocaustos e sacrifícios de comunhão . Davi invocou o Senhor, e o Senhor lhe respondeu com fogo que veio do céu sobre o altar de holocaustos.
- Hoffnung für alle - Er baute dort einen Altar für den Herrn und brachte auf ihm Brand- und Friedensopfer dar. Dabei betete er, und der Herr ließ Feuer vom Himmel auf das Brandopfer fallen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วดาวิดสร้างแท่นบูชาขึ้นที่นั่นถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า และถวายเครื่องเผาบูชากับเครื่องสันติบูชาด้วย ดาวิดร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบโดยให้ไฟจากฟ้าสวรรค์มาเผาเครื่องบูชาบนแท่นนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และดาวิดก็ได้สร้างแท่นบูชาแด่พระผู้เป็นเจ้า ณ ที่นั่น และได้มอบสัตว์ที่เผาเป็นของถวายและของถวายเพื่อสามัคคีธรรม และร้องเรียกถึงพระผู้เป็นเจ้า และพระผู้เป็นเจ้าได้ตอบคำร้องขอด้วยเปลวไฟจากสวรรค์ลงสู่แท่นบูชาที่ใช้เผาสัตว์เพื่อเป็นของถวาย
Cross Reference
- Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- 2 Sử Ký 3:1 - Sa-lô-môn khởi công xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem trên Núi Mô-ri-a là nơi Chúa Hằng Hữu đã hiện ra gặp Đa-vít, cha vua. Đền Thờ được xây cất ngay tại khuôn viên mà Đa-vít đã chuẩn bị—tức là sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
- 2 Sử Ký 7:1 - Khi Sa-lô-môn cầu nguyện xong, lửa từ trời đổ xuống đốt các tế lễ thiêu và sinh tế, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
- Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- 1 Sa-mu-ên 7:8 - Họ khẩn khoản với Sa-mu-ên: “Xin ông tiếp tục cầu nguyện Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để Ngài cứu chúng ta khỏi tay người Phi-li-tin.”
- 1 Sa-mu-ên 7:9 - Sa-mu-ên bắt một con chiên non còn bú, dâng làm lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu và kêu cầu Ngài cứu giúp Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu liền nhận lời.
- 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
- Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
- 1 Các Vua 18:24 - Họ sẽ cầu thần của họ; còn tôi sẽ cầu Chúa Hằng Hữu. Thần nào trả lời bằng lửa làm cho sinh tế bốc cháy là Đức Chúa Trời.” Toàn dân đều cho lời Ê-li nói là hợp lý.
- Thẩm Phán 13:20 - Lửa từ bàn thờ bốc cao lên, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu thăng lên theo ngọn lửa. Khi Ma-nô-a và vợ thấy thế, họ vội quỳ sấp mặt xuống đất.
- Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
- Xuất Ai Cập 20:25 - Nếu các ngươi muốn làm bàn thờ bằng đá, phải dùng đá nguyên tảng, vì khi ngươi dùng các dụng cụ để đẽo đá, đá sẽ không còn tinh khiết nữa.
- Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
- Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
- Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.