Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã chọn người Ít-ra-ên thuộc về Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ.
- 新标点和合本 - 你使以色列人作你的子民,直到永远;你耶和华也作他们的 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你使你的百姓以色列作你的子民,直到永远;你—耶和华也作他们的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 你使你的百姓以色列作你的子民,直到永远;你—耶和华也作他们的 神。
- 当代译本 - 你让以色列人永远做你的子民,你耶和华做他们的上帝。
- 圣经新译本 - 你使你的子民以色列永远作你的子民;耶和华啊,你也作了他们的 神。
- 中文标准译本 - 你使你的子民以色列永远作你的子民;耶和华啊,你也作了他们的神。
- 现代标点和合本 - 你使以色列人做你的子民直到永远,你耶和华也做他们的神。
- 和合本(拼音版) - 你使以色列人作你的子民,直到永远;你耶和华也作他们的上帝。
- New International Version - You made your people Israel your very own forever, and you, Lord, have become their God.
- New International Reader's Version - You made Israel your very own people forever. Lord, you have become our God.
- English Standard Version - And you made your people Israel to be your people forever, and you, O Lord, became their God.
- New Living Translation - You chose Israel to be your very own people forever, and you, O Lord, became their God.
- Christian Standard Bible - You made your people Israel your own people forever, and you, Lord, have become their God.
- New American Standard Bible - For You have made Your people Israel Your own people forever, and You, Lord, became their God.
- New King James Version - For You have made Your people Israel Your very own people forever; and You, Lord, have become their God.
- Amplified Bible - You made Your people Israel Your own people forever, and You, Lord, became their God.
- American Standard Version - For thy people Israel didst thou make thine own people for ever; and thou, Jehovah, becamest their God.
- King James Version - For thy people Israel didst thou make thine own people for ever; and thou, Lord, becamest their God.
- New English Translation - You made Israel your very own nation for all time. You, O Lord, became their God.
- World English Bible - For you made your people Israel your own people forever; and you, Yahweh, became their God.
- 新標點和合本 - 你使以色列人作你的子民,直到永遠;你-耶和華也作他們的神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使你的百姓以色列作你的子民,直到永遠;你-耶和華也作他們的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你使你的百姓以色列作你的子民,直到永遠;你—耶和華也作他們的 神。
- 當代譯本 - 你讓以色列人永遠做你的子民,你耶和華做他們的上帝。
- 聖經新譯本 - 你使你的子民以色列永遠作你的子民;耶和華啊,你也作了他們的 神。
- 呂振中譯本 - 而你卻使你人民 以色列 做你自己的子民到永遠;而且你、永恆主啊、你又作了他們的上帝。
- 中文標準譯本 - 你使你的子民以色列永遠作你的子民;耶和華啊,你也作了他們的神。
- 現代標點和合本 - 你使以色列人做你的子民直到永遠,你耶和華也做他們的神。
- 文理和合譯本 - 爾立以色列民永為爾民、爾耶和華為其上帝、
- 文理委辦譯本 - 耶和華歟、爾簡以色列族、以為爾民、爾為其上帝、恆久不已。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使主之民 以色列 、為主之民至於永遠、主亦為其天主、
- Nueva Versión Internacional - Adoptaste a Israel para que fuera tu pueblo para siempre, y para que tú, Señor, fueras su Dios.
- 현대인의 성경 - 주께서는 이스라엘 민족을 영원히 주의 백성으로 삼으셨으므로 주는 저희 하나님이 되셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты сделал Израиль Своим собственным народом навеки, и Ты, Господи, стал его Богом.
- Восточный перевод - Ты сделал Исраил Своим собственным народом навеки, и Ты, о Вечный, стал его Богом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сделал Исраил Своим собственным народом навеки, и Ты, о Вечный, стал его Богом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сделал Исроил Своим собственным народом навеки, и Ты, о Вечный, стал его Богом.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as fait de ton peuple Israël ton peuple pour toujours ; et toi, Eternel, tu es devenu son Dieu.
- リビングバイブル - あなたの民イスラエルがいつまでもあなたのものであり、あなたが私たちの神となったことを明らかにしてくださったのです。
- Nova Versão Internacional - Tu fizeste de Israel o teu povo especial para sempre, e tu, ó Senhor, te tornaste o seu Deus.
- Hoffnung für alle - Für alle Zeiten hast du Israel zu deinem Volk gemacht; und du selbst, Herr, bist sein Gott geworden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้อิสราเอลประชากรของพระองค์เป็นกรรมสิทธิ์ของพระองค์เองตลอดนิรันดร์ และข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระองค์ทำอิสราเอลชนชาติของพระองค์ให้เป็นชนชาติของพระองค์ชั่วนิรันดร์กาล และพระผู้เป็นเจ้า พระองค์เป็นพระเจ้าของพวกเขา
Cross Reference
- 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
- Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
- Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
- Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
- Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
- Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
- Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
- Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
- Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
- Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
- Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
- Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
- Rô-ma 11:12 - Nếu lỗi lầm của họ đem phước hạnh cho nhân loại và khuyết điểm của họ giúp Dân Ngoại hưởng ơn cứu rỗi, thì khi họ quay về với Chúa, ơn phước mọi người hưởng được sẽ dồi dào biết bao!
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Rô-ma 9:25 - Về Dân Ngoại, đúng như lời Đức Chúa Trời dạy trong sách tiên tri Ô-sê: “Ta sẽ gọi họ là dân Ta dù họ chẳng phải dân Ta. Ta sẽ gọi họ là người yêu dấu dù họ chẳng từng được yêu dấu.”
- Rô-ma 9:26 - Và: “Đáng lẽ phải nói với họ: ‘Các ngươi chẳng phải dân Ta,’ thì Ta sẽ gọi họ là: ‘Con cái Đức Chúa Trời Hằng Sống.’”
- Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
- Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
- Rô-ma 9:6 - Vậy, có phải Đức Chúa Trời không giữ lời hứa của Ngài với người Ít-ra-ên không? Không, vì không phải tất cả dòng dõi Ít-ra-ên đều là dân của Đức Chúa Trời!
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”