Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, chẳng ai giống như Ngài. Chúng con chưa bao giờ nghe có Đức Chúa Trời khác ngoài Ngài!
- 新标点和合本 - 耶和华啊,照我们耳中听见,没有可比你的,除你以外再无 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,照我们耳中一切所听见的,没有可比你的,除你以外再没有上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,照我们耳中一切所听见的,没有可比你的,除你以外再没有 神。
- 当代译本 - 耶和华啊,我们从未听过有谁能与你相比,你是独一无二的上帝。
- 圣经新译本 - 耶和华啊,照着我们耳中所听见的,没有谁能与你相比;除你以外,再没有别的神。
- 中文标准译本 - “耶和华啊,照着我们耳中所听见的一切,没有像你的,除你以外没有别的神。
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,照我们耳中听见,没有可比你的,除你以外再无神。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,照我们耳中听见,没有可比你的,除你以外再无上帝。
- New International Version - “There is no one like you, Lord, and there is no God but you, as we have heard with our own ears.
- New International Reader's Version - “Lord, there isn’t anyone like you. There isn’t any God but you. We have heard about it with our own ears.
- English Standard Version - There is none like you, O Lord, and there is no God besides you, according to all that we have heard with our ears.
- New Living Translation - “O Lord, there is no one like you. We have never even heard of another God like you!
- Christian Standard Bible - Lord, there is no one like you, and there is no God besides you, as all we have heard confirms.
- New American Standard Bible - Lord, there is none like You, nor is there any God besides You, according to everything that we have heard with our ears.
- New King James Version - O Lord, there is none like You, nor is there any God besides You, according to all that we have heard with our ears.
- Amplified Bible - O Lord, there is no one like You, nor is there any God except You, according to all that we have heard with our ears.
- American Standard Version - O Jehovah, there is none like thee, neither is there any God besides thee, according to all that we have heard with our ears.
- King James Version - O Lord, there is none like thee, neither is there any God beside thee, according to all that we have heard with our ears.
- New English Translation - O Lord, there is none like you; there is no God besides you! What we heard is true!
- World English Bible - Yahweh, there is no one like you, neither is there any God besides you, according to all that we have heard with our ears.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,照我們耳中聽見,沒有可比你的,除你以外再無神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,照我們耳中一切所聽見的,沒有可比你的,除你以外再沒有上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,照我們耳中一切所聽見的,沒有可比你的,除你以外再沒有 神。
- 當代譯本 - 耶和華啊,我們從未聽過有誰能與你相比,你是獨一無二的上帝。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊,照著我們耳中所聽見的,沒有誰能與你相比;除你以外,再沒有別的神。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,沒有誰能比得上你的;除了你以外、再沒有上帝; 這是 照我們耳中所聽見的。
- 中文標準譯本 - 「耶和華啊,照著我們耳中所聽見的一切,沒有像你的,除你以外沒有別的神。
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,照我們耳中聽見,沒有可比你的,除你以外再無神。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、以我所聞、爾無可比、爾外無他上帝、
- 文理委辦譯本 - 我聞於人、耶和華無可比儗、其外無上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、無有比主者、主之外再無天主、此我耳中所聞者、
- Nueva Versión Internacional - Señor, nosotros mismos hemos aprendido que no hay nadie como tú, y que aparte de ti no hay Dios.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 우리는 지금까지 주와 같은 신이 있다는 말을 들어 보지 못했고 주 외에 참 신이 있다는 말도 들어 보지 못했습니다.
- Новый Русский Перевод - Господи, нет подобного Тебе и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
- Восточный перевод - Нет подобного Тебе, Вечный, и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет подобного Тебе, Вечный, и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет подобного Тебе, Вечный, и нет Бога, кроме Тебя, как слышали мы своими ушами.
- La Bible du Semeur 2015 - Eternel ! Il n’y a personne comme toi, il n’existe pas d’autre Dieu que toi ! C’est vraiment comme tout ce que nous avons entendu dire.
- リビングバイブル - 主よ、あなたのようなお方はほかになく、あなたのほかに神はありません。あなたのような神がほかにいることなど、耳にしたこともありません。
- Nova Versão Internacional - “Não há ninguém como tu, ó Senhor, nem há outro Deus além de ti, conforme tudo o que sabemos.
- Hoffnung für alle - Herr, keiner ist dir gleich! Nach allem, was wir gehört haben, sind wir überzeugt: Es gibt keinen Gott außer dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า เท่าที่ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ยินมากับหู ไม่มีผู้ใดเสมอเหมือนพระองค์ ไม่มีพระเจ้าอื่นใดนอกจากพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ไม่มีใครเป็นอย่างพระองค์ และไม่มีพระเจ้าอื่นใดนอกจากพระองค์ ตามที่พวกเราเคยได้ยินทุกสิ่งมาด้วยหูของเรา
Cross Reference
- Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:39 - Vậy, anh em phải nhận thức và ghi khắc vào lòng rằng, trên trời, dưới đất, chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có thần linh nào khác.
- Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
- Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
- Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
- Y-sai 45:5 - Ta là Chúa Hằng Hữu; ngoài Ta không có Đức Chúa Trời nào khác. Ta thêm sức cho con dù con không biết Ta,
- Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
- Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
- Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
- Y-sai 43:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nhưng con là nhân chứng của Ta, hỡi Ít-ra-ên, con là đầy tớ của Ta. Con được chọn để biết Ta, tin Ta, và hiểu rằng chỉ có Ta là Đức Chúa Trời. Không có Đức Chúa Trời nào khác— chưa bao giờ có, và sẽ không bao giờ có.
- Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
- Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
- Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
- Thi Thiên 44:1 - Lạy Chúa, tai chúng con đã nghe lời tổ phụ kể, những việc vĩ đại Chúa làm ngày xưa.
- Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:24 - ‘Thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Chúa bắt đầu cho con thấy tính cách cao cả và sức mạnh phi thường của Chúa. Vì dù trên trời hay dưới đất, có thần nào uy dũng như Chúa, làm được các việc Chúa làm?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
- 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
- Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
- Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.