Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
17:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 新标点和合本 - 神啊,这在你眼中还看为小,又应许你仆人的家至于久远。耶和华 神啊,你看顾我好像看顾高贵的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,这在你眼中还看为小,你又说到你仆人的家将来的情况。耶和华上帝啊,你看顾我好像看顾尊贵的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,这在你眼中还看为小,你又说到你仆人的家将来的情况。耶和华 神啊,你看顾我好像看顾尊贵的人。
  • 当代译本 - 上帝啊,在你眼中这还不够,你还说到仆人家的将来。耶和华上帝啊,你视我为尊贵的人。
  • 圣经新译本 -  神啊,这在你眼中看为小事,你对你仆人的家的未来发出应许!耶和华 神啊,你看我好像一个高贵的人。
  • 中文标准译本 - 神哪,这在你眼中还看为小事,你竟又提说仆人家的未来!耶和华神哪,你看待我像一个高贵的人 。
  • 现代标点和合本 - 神啊,这在你眼中还看为小,又应许你仆人的家至于久远。耶和华神啊,你看顾我好像看顾高贵的人!
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,这在你眼中还看为小,又应许你仆人的家至于久远。耶和华上帝啊,你看顾我好像看顾高贵的人。
  • New International Version - And as if this were not enough in your sight, my God, you have spoken about the future of the house of your servant. You, Lord God, have looked on me as though I were the most exalted of men.
  • New International Reader's Version - I would have thought that you had already done more than enough for me. But now, my God, you have spoken about my royal house. You have said what will happen to it in days to come. Lord God, you have treated me as if I were the most honored man of all.
  • English Standard Version - And this was a small thing in your eyes, O God. You have also spoken of your servant’s house for a great while to come, and have shown me future generations, O Lord God!
  • New Living Translation - And now, O God, in addition to everything else, you speak of giving your servant a lasting dynasty! You speak as though I were someone very great, O Lord God!
  • Christian Standard Bible - This was a little thing to you, God, for you have spoken about your servant’s house in the distant future. You regard me as a man of distinction, Lord God.
  • New American Standard Bible - This was a small thing in Your eyes, God; but You have spoken of Your servant’s house for a great while to come, and have viewed me according to the standard of a person of high degree, Lord God.
  • New King James Version - And yet this was a small thing in Your sight, O God; and You have also spoken of Your servant’s house for a great while to come, and have regarded me according to the rank of a man of high degree, O Lord God.
  • Amplified Bible - This was a small thing in Your eyes, O God; but You have spoken of Your servant’s house for a great while to come, and have regarded me according to the standard and estate of a man of high degree (prominence), O Lord God.
  • American Standard Version - And this was a small thing in thine eyes, O God; but thou hast spoken of thy servant’s house for a great while to come, and hast regarded me according to the estate of a man of high degree, O Jehovah God.
  • King James Version - And yet this was a small thing in thine eyes, O God; for thou hast also spoken of thy servant's house for a great while to come, and hast regarded me according to the estate of a man of high degree, O Lord God.
  • New English Translation - And you did not stop there, O God! You have also spoken about the future of your servant’s family. You have revealed to me what men long to know, O Lord God.
  • World English Bible - This was a small thing in your eyes, God; but you have spoken of your servant’s house for a great while to come, and have respected me according to the standard of a man of high degree, Yahweh God.
  • 新標點和合本 - 神啊,這在你眼中還看為小,又應許你僕人的家至於久遠。耶和華神啊,你看顧我好像看顧高貴的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,這在你眼中還看為小,你又說到你僕人的家將來的情況。耶和華上帝啊,你看顧我好像看顧尊貴的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,這在你眼中還看為小,你又說到你僕人的家將來的情況。耶和華 神啊,你看顧我好像看顧尊貴的人。
  • 當代譯本 - 上帝啊,在你眼中這還不夠,你還說到僕人家的將來。耶和華上帝啊,你視我為尊貴的人。
  • 聖經新譯本 -  神啊,這在你眼中看為小事,你對你僕人的家的未來發出應許!耶和華 神啊,你看我好像一個高貴的人。
  • 呂振中譯本 - 然而上帝啊、這在你眼中雖看為小事,你卻說到你僕人家的事至於久遠!永恆主上帝啊,你竟看我有上級人士的地位 啊!
  • 中文標準譯本 - 神哪,這在你眼中還看為小事,你竟又提說僕人家的未來!耶和華神哪,你看待我像一個高貴的人 。
  • 現代標點和合本 - 神啊,這在你眼中還看為小,又應許你僕人的家至於久遠。耶和華神啊,你看顧我好像看顧高貴的人!
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、此於爾目、猶以為小、爾又言及爾僕之家、至於久遠、耶和華上帝歟、爾之待我、等於尊顯之人、
  • 文理委辦譯本 - 曾是上帝、以今所行、猶為不足、復有應許、欲昌我後、至於恆久、耶和華上帝錫我、得同於斯世之豪傑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、此恩在主目中猶以為小、更許施恩於僕之家、至於久遠、主天主歟、恩待我較勝於他人、 又作待我與待至高之人無異
  • Nueva Versión Internacional - Como si esto fuera poco, has hecho promesas a este tu siervo en cuanto al futuro de su dinastía. ¡Me has tratado como si fuera yo un hombre muy importante, Señor y Dios!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나를 위해 이미 행하신 일도 과분한데 이제 내 집안의 장래 일까지 말씀해 주셨으니 주께서는 마치 내가 대단한 사람이라도 되는 것처럼 여기셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И словно этого не было достаточно в Твоих глазах, Боже, Ты еще рассказал о будущем дома Твоего слуги. Ты смотришь на меня, как если бы я был из числа великих , Господи Боже.
  • Восточный перевод - И словно этого не было достаточно в Твоих глазах, Всевышний, Ты ещё рассказал о будущем дома Твоего раба. Ты открыл мне то, что человек желает знать, о Вечный Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И словно этого не было достаточно в Твоих глазах, Аллах, Ты ещё рассказал о будущем дома Твоего раба. Ты открыл мне то, что человек желает знать, о Вечный Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И словно этого не было достаточно в Твоих глазах, Всевышний, Ты ещё рассказал о будущем дома Твоего раба. Ты открыл мне то, что человек желает знать, о Вечный Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et comme si ce n’était pas suffisant à tes yeux, ô Dieu, voilà que tu fais à ton serviteur des promesses pour l’avenir lointain de sa dynastie. Eternel Dieu, toi tu me traites comme si j’étais un homme de haut rang.
  • リビングバイブル - これまで私にしてくださったどんな大きなことも、これからすると約束してくださったことに比べれば取るに足りません。主なる神よ。今、あなたは、将来にわたって私の子孫が王になる、と約束してくださいました。まるで私が偉大な功労者でもあるかのように語ってくださいました。
  • Nova Versão Internacional - E, como se isso não bastasse para ti, ó Deus, tu falaste sobre o futuro da família deste teu servo. Tens me tratado como um homem de grande importância, ó Senhor Deus.
  • Hoffnung für alle - Und nun willst du mir sogar noch mehr schenken, mein Gott! Du hast mir ein Versprechen gegeben, das bis in die ferne Zukunft reicht. Du erweist mir solche Ehre, Herr, mein Gott, als wäre ich ein großer und bedeutender Mensch!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่เพียงเท่านี้ ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ยังตรัสถึงอนาคตของวงศ์วานผู้รับใช้ของพระองค์ พระองค์ทรงทอดพระเนตรข้าพระองค์ราวกับว่าเป็นผู้มีเกียรติสูงส่ง ข้าแต่พระเจ้าพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรื่อง​ดัง​กล่าว​เป็น​เรื่อง​เล็ก​น้อย​ใน​สาย​ตา​ของ​พระ​องค์ โอ พระ​เจ้า พระ​องค์​ยัง​ได้​กล่าว​ถึง​อนาคต​อัน​ไกล​ของ​พงศ์​พันธุ์​ของ​ผู้​รับใช้​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​มอง​ข้าพเจ้า​ดั่ง​ว่า ข้าพเจ้า​สูง​ส่ง​นัก โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า
Cross Reference
  • 2 Các Vua 3:18 - Việc này đối với Chúa Hằng Hữu chỉ là chuyện nhỏ, vì Ngài sẽ cho Ít-ra-ên thắng quân Mô-áp!
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • 1 Các Vua 3:13 - Ta cũng cho cả những điều con không xin là giàu có và danh vọng. Trong suốt đời con, không vua nước nào sánh nổi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • 1 Sử Ký 17:7 - Bây giờ con hãy nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta đã đem con ra khỏi nhà con, từ địa vị chăn chiên; Ta lập con làm vua người Ít-ra-ên Ta.
  • 1 Sử Ký 17:8 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 17:15 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 新标点和合本 - 神啊,这在你眼中还看为小,又应许你仆人的家至于久远。耶和华 神啊,你看顾我好像看顾高贵的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,这在你眼中还看为小,你又说到你仆人的家将来的情况。耶和华上帝啊,你看顾我好像看顾尊贵的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神啊,这在你眼中还看为小,你又说到你仆人的家将来的情况。耶和华 神啊,你看顾我好像看顾尊贵的人。
  • 当代译本 - 上帝啊,在你眼中这还不够,你还说到仆人家的将来。耶和华上帝啊,你视我为尊贵的人。
  • 圣经新译本 -  神啊,这在你眼中看为小事,你对你仆人的家的未来发出应许!耶和华 神啊,你看我好像一个高贵的人。
  • 中文标准译本 - 神哪,这在你眼中还看为小事,你竟又提说仆人家的未来!耶和华神哪,你看待我像一个高贵的人 。
  • 现代标点和合本 - 神啊,这在你眼中还看为小,又应许你仆人的家至于久远。耶和华神啊,你看顾我好像看顾高贵的人!
  • 和合本(拼音版) - 上帝啊,这在你眼中还看为小,又应许你仆人的家至于久远。耶和华上帝啊,你看顾我好像看顾高贵的人。
  • New International Version - And as if this were not enough in your sight, my God, you have spoken about the future of the house of your servant. You, Lord God, have looked on me as though I were the most exalted of men.
  • New International Reader's Version - I would have thought that you had already done more than enough for me. But now, my God, you have spoken about my royal house. You have said what will happen to it in days to come. Lord God, you have treated me as if I were the most honored man of all.
  • English Standard Version - And this was a small thing in your eyes, O God. You have also spoken of your servant’s house for a great while to come, and have shown me future generations, O Lord God!
  • New Living Translation - And now, O God, in addition to everything else, you speak of giving your servant a lasting dynasty! You speak as though I were someone very great, O Lord God!
  • Christian Standard Bible - This was a little thing to you, God, for you have spoken about your servant’s house in the distant future. You regard me as a man of distinction, Lord God.
  • New American Standard Bible - This was a small thing in Your eyes, God; but You have spoken of Your servant’s house for a great while to come, and have viewed me according to the standard of a person of high degree, Lord God.
  • New King James Version - And yet this was a small thing in Your sight, O God; and You have also spoken of Your servant’s house for a great while to come, and have regarded me according to the rank of a man of high degree, O Lord God.
  • Amplified Bible - This was a small thing in Your eyes, O God; but You have spoken of Your servant’s house for a great while to come, and have regarded me according to the standard and estate of a man of high degree (prominence), O Lord God.
  • American Standard Version - And this was a small thing in thine eyes, O God; but thou hast spoken of thy servant’s house for a great while to come, and hast regarded me according to the estate of a man of high degree, O Jehovah God.
  • King James Version - And yet this was a small thing in thine eyes, O God; for thou hast also spoken of thy servant's house for a great while to come, and hast regarded me according to the estate of a man of high degree, O Lord God.
  • New English Translation - And you did not stop there, O God! You have also spoken about the future of your servant’s family. You have revealed to me what men long to know, O Lord God.
  • World English Bible - This was a small thing in your eyes, God; but you have spoken of your servant’s house for a great while to come, and have respected me according to the standard of a man of high degree, Yahweh God.
  • 新標點和合本 - 神啊,這在你眼中還看為小,又應許你僕人的家至於久遠。耶和華神啊,你看顧我好像看顧高貴的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,這在你眼中還看為小,你又說到你僕人的家將來的情況。耶和華上帝啊,你看顧我好像看顧尊貴的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,這在你眼中還看為小,你又說到你僕人的家將來的情況。耶和華 神啊,你看顧我好像看顧尊貴的人。
  • 當代譯本 - 上帝啊,在你眼中這還不夠,你還說到僕人家的將來。耶和華上帝啊,你視我為尊貴的人。
  • 聖經新譯本 -  神啊,這在你眼中看為小事,你對你僕人的家的未來發出應許!耶和華 神啊,你看我好像一個高貴的人。
  • 呂振中譯本 - 然而上帝啊、這在你眼中雖看為小事,你卻說到你僕人家的事至於久遠!永恆主上帝啊,你竟看我有上級人士的地位 啊!
  • 中文標準譯本 - 神哪,這在你眼中還看為小事,你竟又提說僕人家的未來!耶和華神哪,你看待我像一個高貴的人 。
  • 現代標點和合本 - 神啊,這在你眼中還看為小,又應許你僕人的家至於久遠。耶和華神啊,你看顧我好像看顧高貴的人!
  • 文理和合譯本 - 上帝歟、此於爾目、猶以為小、爾又言及爾僕之家、至於久遠、耶和華上帝歟、爾之待我、等於尊顯之人、
  • 文理委辦譯本 - 曾是上帝、以今所行、猶為不足、復有應許、欲昌我後、至於恆久、耶和華上帝錫我、得同於斯世之豪傑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主歟、此恩在主目中猶以為小、更許施恩於僕之家、至於久遠、主天主歟、恩待我較勝於他人、 又作待我與待至高之人無異
  • Nueva Versión Internacional - Como si esto fuera poco, has hecho promesas a este tu siervo en cuanto al futuro de su dinastía. ¡Me has tratado como si fuera yo un hombre muy importante, Señor y Dios!
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나를 위해 이미 행하신 일도 과분한데 이제 내 집안의 장래 일까지 말씀해 주셨으니 주께서는 마치 내가 대단한 사람이라도 되는 것처럼 여기셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - И словно этого не было достаточно в Твоих глазах, Боже, Ты еще рассказал о будущем дома Твоего слуги. Ты смотришь на меня, как если бы я был из числа великих , Господи Боже.
  • Восточный перевод - И словно этого не было достаточно в Твоих глазах, Всевышний, Ты ещё рассказал о будущем дома Твоего раба. Ты открыл мне то, что человек желает знать, о Вечный Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И словно этого не было достаточно в Твоих глазах, Аллах, Ты ещё рассказал о будущем дома Твоего раба. Ты открыл мне то, что человек желает знать, о Вечный Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И словно этого не было достаточно в Твоих глазах, Всевышний, Ты ещё рассказал о будущем дома Твоего раба. Ты открыл мне то, что человек желает знать, о Вечный Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et comme si ce n’était pas suffisant à tes yeux, ô Dieu, voilà que tu fais à ton serviteur des promesses pour l’avenir lointain de sa dynastie. Eternel Dieu, toi tu me traites comme si j’étais un homme de haut rang.
  • リビングバイブル - これまで私にしてくださったどんな大きなことも、これからすると約束してくださったことに比べれば取るに足りません。主なる神よ。今、あなたは、将来にわたって私の子孫が王になる、と約束してくださいました。まるで私が偉大な功労者でもあるかのように語ってくださいました。
  • Nova Versão Internacional - E, como se isso não bastasse para ti, ó Deus, tu falaste sobre o futuro da família deste teu servo. Tens me tratado como um homem de grande importância, ó Senhor Deus.
  • Hoffnung für alle - Und nun willst du mir sogar noch mehr schenken, mein Gott! Du hast mir ein Versprechen gegeben, das bis in die ferne Zukunft reicht. Du erweist mir solche Ehre, Herr, mein Gott, als wäre ich ein großer und bedeutender Mensch!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่เพียงเท่านี้ ข้าแต่พระเจ้า พระองค์ยังตรัสถึงอนาคตของวงศ์วานผู้รับใช้ของพระองค์ พระองค์ทรงทอดพระเนตรข้าพระองค์ราวกับว่าเป็นผู้มีเกียรติสูงส่ง ข้าแต่พระเจ้าพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เรื่อง​ดัง​กล่าว​เป็น​เรื่อง​เล็ก​น้อย​ใน​สาย​ตา​ของ​พระ​องค์ โอ พระ​เจ้า พระ​องค์​ยัง​ได้​กล่าว​ถึง​อนาคต​อัน​ไกล​ของ​พงศ์​พันธุ์​ของ​ผู้​รับใช้​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​มอง​ข้าพเจ้า​ดั่ง​ว่า ข้าพเจ้า​สูง​ส่ง​นัก โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า องค์​พระ​เจ้า
  • 2 Các Vua 3:18 - Việc này đối với Chúa Hằng Hữu chỉ là chuyện nhỏ, vì Ngài sẽ cho Ít-ra-ên thắng quân Mô-áp!
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • 1 Các Vua 3:13 - Ta cũng cho cả những điều con không xin là giàu có và danh vọng. Trong suốt đời con, không vua nước nào sánh nổi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:8 - cho ngươi nhà và cả vợ của chủ ngươi, cho ngươi cai trị cả Giu-đa và Ít-ra-ên. Nếu vẫn chưa đủ, Ta còn sẽ cho thêm nhiều thứ nữa.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • 2 Sa-mu-ên 7:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Như thế Chúa còn cho là chưa đủ sao? Ngài còn nói về tương lai lâu dài về triều đại con. Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đây đâu phải là cách đối xử của loài người?
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
  • Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
  • Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
  • Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
  • 1 Sử Ký 17:7 - Bây giờ con hãy nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta đã đem con ra khỏi nhà con, từ địa vị chăn chiên; Ta lập con làm vua người Ít-ra-ên Ta.
  • 1 Sử Ký 17:8 - Ta đã ở với con trong mọi nơi con đi, Ta đã tiêu diệt tất cả thù nghịch của con trước mặt con. Bây giờ, Ta sẽ làm cho con nổi danh trên đất!
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • 1 Sử Ký 17:11 - Vì khi con qua đời sẽ trở về với tổ phụ, Ta sẽ lập dòng dõi con, là một trong các con trai con, lên kế vị. Ta sẽ làm vương quốc nó vững mạnh.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • 1 Sử Ký 17:14 - Ta sẽ đặt nó trong nhà Ta và trong vương quốc Ta cho đến đời đời. Ngôi nước nó sẽ vững lập đời đời.’”
  • 1 Sử Ký 17:15 - Na-than thuật cho Đa-vít đúng từng lời Chúa Hằng Hữu đã phán trong khải tượng này.
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
Bible
Resources
Plans
Donate