Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai Thầy Tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên thổi kèn liên tục trước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 祭司比拿雅和雅哈悉常在 神的约柜前吹号。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 比拿雅和雅哈悉二位祭司常在上帝的约柜前吹号。
  • 和合本2010(神版-简体) - 比拿雅和雅哈悉二位祭司常在 神的约柜前吹号。
  • 当代译本 - 比拿雅和雅哈悉两位祭司在上帝的约柜前吹号。
  • 圣经新译本 - 比拿雅和雅哈悉两位祭司在 神的约柜前不住地吹号。
  • 中文标准译本 - 比纳雅和雅哈希两位祭司常在神的约柜前吹号。
  • 现代标点和合本 - 祭司比拿雅和雅哈悉常在神的约柜前吹号。
  • 和合本(拼音版) - 祭司比拿雅和雅哈悉常在上帝的约柜前吹号。
  • New International Version - and Benaiah and Jahaziel the priests were to blow the trumpets regularly before the ark of the covenant of God.
  • New International Reader's Version - Benaiah and Jahaziel, the priests, blew the trumpets. They blew them at regular times in front of the ark of the covenant of God.
  • English Standard Version - and Benaiah and Jahaziel the priests were to blow trumpets regularly before the ark of the covenant of God.
  • New Living Translation - The priests, Benaiah and Jahaziel, played the trumpets regularly before the Ark of God’s Covenant.
  • Christian Standard Bible - and the priests Benaiah and Jahaziel blew the trumpets regularly before the ark of the covenant of God.
  • New American Standard Bible - and the priests Benaiah and Jahaziel blew trumpets continually before the ark of the covenant of God.
  • New King James Version - Benaiah and Jahaziel the priests regularly blew the trumpets before the ark of the covenant of God.
  • Amplified Bible - and Benaiah and Jahaziel the priests blew trumpets continually before the ark of the covenant of God.
  • American Standard Version - and Benaiah and Jahaziel the priests with trumpets continually, before the ark of the covenant of God.
  • King James Version - Benaiah also and Jahaziel the priests with trumpets continually before the ark of the covenant of God.
  • New English Translation - and the priests Benaiah and Jahaziel were to blow trumpets regularly before the ark of God’s covenant.
  • World English Bible - with Benaiah and Jahaziel the priests with trumpets continually, before the ark of the covenant of God.
  • 新標點和合本 - 祭司比拿雅和雅哈悉常在神的約櫃前吹號。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 比拿雅和雅哈悉二位祭司常在上帝的約櫃前吹號。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 比拿雅和雅哈悉二位祭司常在 神的約櫃前吹號。
  • 當代譯本 - 比拿雅和雅哈悉兩位祭司在上帝的約櫃前吹號。
  • 聖經新譯本 - 比拿雅和雅哈悉兩位祭司在 神的約櫃前不住地吹號。
  • 呂振中譯本 - 祭司 比拿雅 和 雅哈悉 在上帝的約櫃前不斷地吹號筒。
  • 中文標準譯本 - 比納雅和雅哈希兩位祭司常在神的約櫃前吹號。
  • 現代標點和合本 - 祭司比拿雅和雅哈悉常在神的約櫃前吹號。
  • 文理和合譯本 - 祭司比拿雅、雅哈悉、恆吹角於上帝約匱前、
  • 文理委辦譯本 - 祭司庇拿雅、雅哈悉、在上帝法匱前、吹角不息。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司 比拿雅 、與 雅哈薛 、恆吹角於天主之約匱前、
  • Nueva Versión Internacional - Los sacerdotes Benaías y Jahaziel tocaban continuamente las trompetas delante del arca del pacto del Señor.
  • 현대인의 성경 - 또 브나야와 야하시엘 두 제사장은 하나님의 궤 앞에서 정규적으로 나팔을 불었다. 감사의 찬송
  • Новый Русский Перевод - а священники Беная и Иахазиил постоянно трубить в трубы перед ковчегом Божьего завета. ( Пс. 104:1-15 ; 95:1-13 ; 105:1 , 47-48 )
  • Восточный перевод - а священнослужители Беная и Иахазиил постоянно трубить в трубы перед сундуком соглашения со Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а священнослужители Беная и Иахазиил постоянно трубить в трубы перед сундуком соглашения с Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а священнослужители Беная и Иахазиил постоянно трубить в трубы перед сундуком соглашения со Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les prêtres Benaya et Yahaziel sonnaient continuellement de la trompette devant le coffre de l’alliance de Dieu.
  • リビングバイブル - 祭司のベナヤとヤハジエルは、契約の箱の前で決まった時間にラッパを吹き鳴らしました。
  • Nova Versão Internacional - Os sacerdotes Benaia e Jaaziel deviam tocar diariamente as trombetas diante da arca da aliança de Deus.
  • Hoffnung für alle - die Priester Benaja und Jahasiël spielten Trompete und hielten sich immer in der Nähe der Bundeslade Gottes auf. ( Psalm 105,1‒15 ; 96 ; 106,1 . 47‒48 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตเบไนยาห์และยาฮาซีเอลเป่าแตรเป็นประจำหน้าหีบพันธสัญญาของพระเจ้า ( สดด.96:1-13 ; 105:1-15 ; 106:1 , 47-48 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เบไนยาห์​กับ​ยาฮาซีเอล​ปุโรหิต​เป็น​ผู้​เป่า​แตร​ยาว​เป็น​ประจำ ณ เบื้อง​หน้า​หีบ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​เจ้า
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 5:12 - Các nhạc công người Lê-vi là A-sáp, Hê-man, Giê-đu-thun, cùng tất cả con cái và anh em của họ đều mặc lễ phục bằng vải gai mịn, đứng tại phía đông bàn thờ chơi chập chõa, đàn lia, và đàn hạc. Họ cùng với 120 thầy tế lễ hòa tấu bằng kèn.
  • 2 Sử Ký 5:13 - Những người thổi kèn và người ca hát cùng nhau hợp xướng tụng ngợi và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Hòa với tiếng kèn, tiếng chập chõa, cùng các nhạc cụ khác, họ cất cao giọng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu rằng: “Chúa thật toàn thiện! Đức nhân từ Ngài thể hiện đời đời!” Ngay lúc ấy, một đám mây phủ đầy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:26 - Các người Lê-vi sử dụng các nhạc cụ của Đa-vít, còn các thầy tế lễ thổi kèn.
  • 2 Sử Ký 29:27 - Vua Ê-xê-chia ra lệnh dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ. Cuộc tế lễ bắt đầu cùng lúc với bài ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hòa với tiếng kèn và các nhạc cụ khác của Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 29:28 - Cả hội chúng đều thờ lạy Chúa trong tiếng ca hát vang lừng theo điệu kèn cho đến khi buổi dâng tế lễ thiêu chấm dứt.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hai Thầy Tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên thổi kèn liên tục trước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 祭司比拿雅和雅哈悉常在 神的约柜前吹号。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 比拿雅和雅哈悉二位祭司常在上帝的约柜前吹号。
  • 和合本2010(神版-简体) - 比拿雅和雅哈悉二位祭司常在 神的约柜前吹号。
  • 当代译本 - 比拿雅和雅哈悉两位祭司在上帝的约柜前吹号。
  • 圣经新译本 - 比拿雅和雅哈悉两位祭司在 神的约柜前不住地吹号。
  • 中文标准译本 - 比纳雅和雅哈希两位祭司常在神的约柜前吹号。
  • 现代标点和合本 - 祭司比拿雅和雅哈悉常在神的约柜前吹号。
  • 和合本(拼音版) - 祭司比拿雅和雅哈悉常在上帝的约柜前吹号。
  • New International Version - and Benaiah and Jahaziel the priests were to blow the trumpets regularly before the ark of the covenant of God.
  • New International Reader's Version - Benaiah and Jahaziel, the priests, blew the trumpets. They blew them at regular times in front of the ark of the covenant of God.
  • English Standard Version - and Benaiah and Jahaziel the priests were to blow trumpets regularly before the ark of the covenant of God.
  • New Living Translation - The priests, Benaiah and Jahaziel, played the trumpets regularly before the Ark of God’s Covenant.
  • Christian Standard Bible - and the priests Benaiah and Jahaziel blew the trumpets regularly before the ark of the covenant of God.
  • New American Standard Bible - and the priests Benaiah and Jahaziel blew trumpets continually before the ark of the covenant of God.
  • New King James Version - Benaiah and Jahaziel the priests regularly blew the trumpets before the ark of the covenant of God.
  • Amplified Bible - and Benaiah and Jahaziel the priests blew trumpets continually before the ark of the covenant of God.
  • American Standard Version - and Benaiah and Jahaziel the priests with trumpets continually, before the ark of the covenant of God.
  • King James Version - Benaiah also and Jahaziel the priests with trumpets continually before the ark of the covenant of God.
  • New English Translation - and the priests Benaiah and Jahaziel were to blow trumpets regularly before the ark of God’s covenant.
  • World English Bible - with Benaiah and Jahaziel the priests with trumpets continually, before the ark of the covenant of God.
  • 新標點和合本 - 祭司比拿雅和雅哈悉常在神的約櫃前吹號。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 比拿雅和雅哈悉二位祭司常在上帝的約櫃前吹號。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 比拿雅和雅哈悉二位祭司常在 神的約櫃前吹號。
  • 當代譯本 - 比拿雅和雅哈悉兩位祭司在上帝的約櫃前吹號。
  • 聖經新譯本 - 比拿雅和雅哈悉兩位祭司在 神的約櫃前不住地吹號。
  • 呂振中譯本 - 祭司 比拿雅 和 雅哈悉 在上帝的約櫃前不斷地吹號筒。
  • 中文標準譯本 - 比納雅和雅哈希兩位祭司常在神的約櫃前吹號。
  • 現代標點和合本 - 祭司比拿雅和雅哈悉常在神的約櫃前吹號。
  • 文理和合譯本 - 祭司比拿雅、雅哈悉、恆吹角於上帝約匱前、
  • 文理委辦譯本 - 祭司庇拿雅、雅哈悉、在上帝法匱前、吹角不息。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司 比拿雅 、與 雅哈薛 、恆吹角於天主之約匱前、
  • Nueva Versión Internacional - Los sacerdotes Benaías y Jahaziel tocaban continuamente las trompetas delante del arca del pacto del Señor.
  • 현대인의 성경 - 또 브나야와 야하시엘 두 제사장은 하나님의 궤 앞에서 정규적으로 나팔을 불었다. 감사의 찬송
  • Новый Русский Перевод - а священники Беная и Иахазиил постоянно трубить в трубы перед ковчегом Божьего завета. ( Пс. 104:1-15 ; 95:1-13 ; 105:1 , 47-48 )
  • Восточный перевод - а священнослужители Беная и Иахазиил постоянно трубить в трубы перед сундуком соглашения со Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а священнослужители Беная и Иахазиил постоянно трубить в трубы перед сундуком соглашения с Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а священнослужители Беная и Иахазиил постоянно трубить в трубы перед сундуком соглашения со Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les prêtres Benaya et Yahaziel sonnaient continuellement de la trompette devant le coffre de l’alliance de Dieu.
  • リビングバイブル - 祭司のベナヤとヤハジエルは、契約の箱の前で決まった時間にラッパを吹き鳴らしました。
  • Nova Versão Internacional - Os sacerdotes Benaia e Jaaziel deviam tocar diariamente as trombetas diante da arca da aliança de Deus.
  • Hoffnung für alle - die Priester Benaja und Jahasiël spielten Trompete und hielten sich immer in der Nähe der Bundeslade Gottes auf. ( Psalm 105,1‒15 ; 96 ; 106,1 . 47‒48 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตเบไนยาห์และยาฮาซีเอลเป่าแตรเป็นประจำหน้าหีบพันธสัญญาของพระเจ้า ( สดด.96:1-13 ; 105:1-15 ; 106:1 , 47-48 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เบไนยาห์​กับ​ยาฮาซีเอล​ปุโรหิต​เป็น​ผู้​เป่า​แตร​ยาว​เป็น​ประจำ ณ เบื้อง​หน้า​หีบ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​เจ้า
  • 2 Sử Ký 5:12 - Các nhạc công người Lê-vi là A-sáp, Hê-man, Giê-đu-thun, cùng tất cả con cái và anh em của họ đều mặc lễ phục bằng vải gai mịn, đứng tại phía đông bàn thờ chơi chập chõa, đàn lia, và đàn hạc. Họ cùng với 120 thầy tế lễ hòa tấu bằng kèn.
  • 2 Sử Ký 5:13 - Những người thổi kèn và người ca hát cùng nhau hợp xướng tụng ngợi và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Hòa với tiếng kèn, tiếng chập chõa, cùng các nhạc cụ khác, họ cất cao giọng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu rằng: “Chúa thật toàn thiện! Đức nhân từ Ngài thể hiện đời đời!” Ngay lúc ấy, một đám mây phủ đầy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:26 - Các người Lê-vi sử dụng các nhạc cụ của Đa-vít, còn các thầy tế lễ thổi kèn.
  • 2 Sử Ký 29:27 - Vua Ê-xê-chia ra lệnh dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ. Cuộc tế lễ bắt đầu cùng lúc với bài ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hòa với tiếng kèn và các nhạc cụ khác của Đa-vít, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 29:28 - Cả hội chúng đều thờ lạy Chúa trong tiếng ca hát vang lừng theo điệu kèn cho đến khi buổi dâng tế lễ thiêu chấm dứt.
  • Dân Số Ký 10:8 - Người thổi kèn là các thầy tế lễ, con của A-rôn. Đây là một định lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng qua các thế hệ.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
Bible
Resources
Plans
Donate