Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi buổi sáng và buổi chiều, họ dâng tế lễ thiêu trên bàn thờ cho Chúa, đúng theo Luật Lệ Chúa Hằng Hữu truyền dạy người Ít-ra-ên.
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在燔祭坛上,每日早晚,照着写在耶和华律法书上所吩咐以色列的,经常献燔祭给耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - 在燔祭坛上,每日早晚,照着写在耶和华律法书上所吩咐以色列的,经常献燔祭给耶和华。
- 当代译本 - 按照耶和华在律法书上对以色列人的吩咐,每日早晚在祭坛上献燔祭给耶和华。
- 圣经新译本 - 每日早晚不住地在燔祭坛上,把燔祭献给耶和华,全是照着耶和华吩咐以色列人的律法书上所写的。
- 中文标准译本 - 要照着律法所记的一切,就是耶和华所吩咐以色列的,清晨和傍晚在燔祭的祭坛上向耶和华献上常献的燔祭。
- New International Version - to present burnt offerings to the Lord on the altar of burnt offering regularly, morning and evening, in accordance with everything written in the Law of the Lord, which he had given Israel.
- New International Reader's Version - David left them there to sacrifice burnt offerings to the Lord on the altar every morning and evening. They did it according to everything written in the Law of the Lord. That’s the Law he had given to Israel.
- English Standard Version - to offer burnt offerings to the Lord on the altar of burnt offering regularly morning and evening, to do all that is written in the Law of the Lord that he commanded Israel.
- New Living Translation - They sacrificed the regular burnt offerings to the Lord each morning and evening on the altar set aside for that purpose, obeying everything written in the Law of the Lord, as he had commanded Israel.
- Christian Standard Bible - to offer burnt offerings regularly, morning and evening, to the Lord on the altar of burnt offerings and to do everything that was written in the law of the Lord, which he had commanded Israel to keep.
- New American Standard Bible - to offer burnt offerings to the Lord on the altar of burnt offering continually morning and evening, even according to everything that is written in the Law of the Lord, which He commanded Israel.
- New King James Version - to offer burnt offerings to the Lord on the altar of burnt offering regularly morning and evening, and to do according to all that is written in the Law of the Lord which He commanded Israel;
- Amplified Bible - to offer burnt offerings to the Lord on the altar of burnt offering continually, morning and evening, in accordance with all that is written in the Law of the Lord, which He commanded Israel.
- American Standard Version - to offer burnt-offerings unto Jehovah upon the altar of burnt-offering continually morning and evening, even according to all that is written in the law of Jehovah, which he commanded unto Israel;
- King James Version - To offer burnt offerings unto the Lord upon the altar of the burnt offering continually morning and evening, and to do according to all that is written in the law of the Lord, which he commanded Israel;
- New English Translation - regularly offering burnt sacrifices to the Lord on the altar for burnt sacrifice, morning and evening, according to what is prescribed in the law of the Lord which he charged Israel to observe.
- World English Bible - to offer burnt offerings to Yahweh on the altar of burnt offering continually morning and evening, even according to all that is written in Yahweh’s law, which he commanded to Israel;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在燔祭壇上,每日早晚,照着寫在耶和華律法書上所吩咐以色列的,經常獻燔祭給耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在燔祭壇上,每日早晚,照着寫在耶和華律法書上所吩咐以色列的,經常獻燔祭給耶和華。
- 當代譯本 - 按照耶和華在律法書上對以色列人的吩咐,每日早晚在祭壇上獻燔祭給耶和華。
- 聖經新譯本 - 每日早晚不住地在燔祭壇上,把燔祭獻給耶和華,全是照著耶和華吩咐以色列人的律法書上所寫的。
- 呂振中譯本 - 每日 早晚不斷地在燔祭壇上將燔祭獻與永恆主;這是照所寫在永恆主律法書上的 條例 ,就是他所吩咐關於 以色列 人之事的。
- 中文標準譯本 - 要照著律法所記的一切,就是耶和華所吩咐以色列的,清晨和傍晚在燔祭的祭壇上向耶和華獻上常獻的燔祭。
- 文理和合譯本 - 恆在燔祭壇、獻燔祭於耶和華、朝夕無間、循耶和華法律所載、命以色列人者、
- 文理委辦譯本 - 每值朝夕、獻燔祭於壇、循耶和華律例所載、諭以色列族之言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每日朝夕、在火焚祭臺獻火焚祭於主、循主之律法所載、諭 以色列 人之命、
- Nueva Versión Internacional - para que sobre el altar ofrecieran constantemente los holocaustos al Señor, en la mañana y en la tarde, tal como está escrito en la ley que el Señor le dio a Israel.
- 현대인의 성경 - 그래서 그들은 여호와께서 이스라엘 백성에게 명령하신 대로 매일 아침저녁으로 번제단에서 여호와께 제사를 드렸다.
- Новый Русский Перевод - чтобы они постоянно приносили Господу всесожжения на жертвеннике для всесожжений, утром и вечером, так, как написано в Законе Господа, который Он дал Израилю .
- Восточный перевод - чтобы они постоянно приносили Вечному всесожжения на жертвеннике для всесожжений утром и вечером, так, как написано в Законе Вечного, который Он дал Исраилу .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы они постоянно приносили Вечному всесожжения на жертвеннике для всесожжений утром и вечером, так, как написано в Законе Вечного, который Он дал Исраилу .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы они постоянно приносили Вечному всесожжения на жертвеннике для всесожжений утром и вечером, так, как написано в Законе Вечного, который Он дал Исроилу .
- La Bible du Semeur 2015 - en offrant tous les jours, matin et soir, des holocaustes à l’Eternel sur l’autel des holocaustes, selon tout ce qui est écrit dans la Loi que l’Eternel a donnée à Israël.
- リビングバイブル - 彼らは、主がイスラエルに命じられたとおり、毎朝毎夕、焼き尽くすいけにえを祭壇の上でささげました。
- Nova Versão Internacional - para, regularmente, de manhã e à tarde, apresentarem holocaustos no altar de holocaustos, de acordo com tudo o que está escrito na Lei do Senhor, que ele deu a Israel.
- Hoffnung für alle - Jeden Morgen und Abend sollten sie dort auf dem Altar die Brandopfer darbringen und alles befolgen, was im Gesetz des Herrn steht, das er den Israeliten gegeben hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อถวายเครื่องเผาบูชาบนแท่นบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า ทุกเช้าทุกเย็นตามที่บันทึกไว้ในบทบัญญัติขององค์พระผู้เป็นเจ้าที่ประทานแก่อิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อมอบสัตว์ที่ใช้เผาเป็นของถวายแด่พระผู้เป็นเจ้าบนแท่นบูชาสำหรับเผาสัตว์เพื่อเป็นของถวาย เป็นประจำทั้งเช้าและเย็น เพื่อปฏิบัติตามทุกอย่างที่บันทึกในกฎบัญญัติของพระผู้เป็นเจ้า ซึ่งพระองค์บัญชากับอิสราเอล
Cross Reference
- E-xơ-ra 3:3 - Họ dựng bàn thờ đúng vào vị trí cũ, dâng lễ thiêu buổi sáng và buổi chiều cho Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên họ cũng lo ngại các dân tộc khác đến quấy nhiễu.
- 2 Sử Ký 2:4 - Tôi dự định xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, để dâng hương, bày bánh thánh, dâng lễ thiêu buổi sáng buổi chiều, lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và những ngày lễ khác cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Đó là những nghi lễ đời đời cho dân tộc chúng tôi.
- 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
- Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
- A-mốt 4:4 - “Hãy đến Bê-tên mà dâng sinh tế cho các tà thần đi. Hãy cứ phạm tội nhiều hơn tại Ghinh-ganh. Hãy đem dâng sinh tế vào mỗi buổi sáng, và cứ mỗi ba ngày thì dâng các phần mười của các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 46:13 - Mỗi buổi sáng, các ngươi phải mang một chiên con một tuổi không tì vít để làm tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 46:14 - Tế lễ chay dâng lên Chúa Hằng Hữu gồm một chiên con với một phần sáu giạ bột trộn với một phần ba hin dầu. Đây là một lệ luật vĩnh viễn cho các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 46:15 - Chiên con, tế lễ chay, và dầu ô-liu phải được cung cấp mỗi buổi sáng để dâng tế lễ hằng ngày.
- 2 Sử Ký 31:3 - Vua cũng ấn định số tài sản vua dâng vào việc tế lễ hằng ngày trong Đền Thờ, như các tế lễ thiêu dâng buổi sáng và buổi chiều; dâng ngày lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và các ngày lễ lớn, như Luật Pháp Chúa Hằng Hữu đã ghi.
- Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
- Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
- Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
- Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:4 - Dâng một con vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- Dân Số Ký 28:5 - Đồng thời cũng dâng 2,2 lít bột lễ vật ngũ cốc trộn với 1 lít dầu ép ô-liu.
- Dân Số Ký 28:6 - Lễ thiêu dâng hằng ngày này là tế lễ dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, như đã được quy định tại Núi Si-nai.
- Dân Số Ký 28:7 - Ngoài ra, phải dâng chung với mỗi con chiên 1 lít rượu mạnh (lễ quán), lấy rượu đổ ra trong Nơi Thánh trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 28:8 - Con chiên dâng vào buổi tối cũng được dâng chung với lễ ngũ cốc và lễ quán như con chiên buổi sáng vậy, và đây cũng là lễ vật dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”