Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Đừng động đến những người Ta xức dầu, đừng làm hại các tiên tri Ta chọn!”
- 新标点和合本 - 说:‘不可难为我受膏的人, 也不可恶待我的先知。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - “不可伤害我的受膏者, 也不可恶待我的先知。”
- 和合本2010(神版-简体) - “不可伤害我的受膏者, 也不可恶待我的先知。”
- 当代译本 - 说,‘不可加害我膏立的人, 也不可伤害我的先知。’
- 圣经新译本 - 说:‘不可伤害我所膏的人, 不可恶待我的先知。’
- 中文标准译本 - “你们不可碰我的受膏者, 不可恶待我的先知。”
- 现代标点和合本 - 说:‘不可难为我受膏的人, 也不可恶待我的先知!’
- 和合本(拼音版) - 说:‘不可难为我受膏的人, 也不可恶待我的先知。’
- New International Version - “Do not touch my anointed ones; do my prophets no harm.”
- New International Reader's Version - He said to them, “Do not touch my anointed ones. Do not harm my prophets.”
- English Standard Version - saying, “Touch not my anointed ones, do my prophets no harm!”
- New Living Translation - “Do not touch my chosen people, and do not hurt my prophets.”
- Christian Standard Bible - “Do not touch my anointed ones or harm my prophets.”
- New American Standard Bible - “Do not touch My anointed ones, And do not harm My prophets.”
- New King James Version - Saying, “Do not touch My anointed ones, And do My prophets no harm.”
- Amplified Bible - “Do not touch My anointed ones, And do My prophets no harm.”
- American Standard Version - Saying, Touch not mine anointed ones, And do my prophets no harm.
- King James Version - Saying, Touch not mine anointed, and do my prophets no harm.
- New English Translation - saying, “Don’t touch my anointed ones! Don’t harm my prophets!”
- World English Bible - “Don’t touch my anointed ones! Do my prophets no harm!”
- 新標點和合本 - 說:不可難為我受膏的人, 也不可惡待我的先知!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可傷害我的受膏者, 也不可惡待我的先知。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「不可傷害我的受膏者, 也不可惡待我的先知。」
- 當代譯本 - 說,『不可加害我膏立的人, 也不可傷害我的先知。』
- 聖經新譯本 - 說:‘不可傷害我所膏的人, 不可惡待我的先知。’
- 呂振中譯本 - 說:『不可觸害着我所膏立的, 不可加害於我的神言人。』
- 中文標準譯本 - 「你們不可碰我的受膏者, 不可惡待我的先知。」
- 現代標點和合本 - 說:『不可難為我受膏的人, 也不可惡待我的先知!』
- 文理和合譯本 - 曰、我受膏者勿犯之、我之先知勿傷之、
- 文理委辦譯本 - 其沐以膏者、不許干犯、其立為先知者、不許惡待。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾不可淩犯我沐以膏之人、不可惡待我所立之先知、
- Nueva Versión Internacional - “¡No toquen a mis ungidos! ¡No maltraten a mis profetas!”
- 현대인의 성경 - “나의 택한 종들에게 손대지 말고 나의 예언자들을 해하지 말아라.”
- Новый Русский Перевод - «Не трогайте помазанников Моих и пророкам Моим не делайте зла».
- Восточный перевод - говоря: «Не трогайте помазанников Моих, и пророкам Моим не делайте зла» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - говоря: «Не трогайте помазанников Моих, и пророкам Моим не делайте зла» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - говоря: «Не трогайте помазанников Моих, и пророкам Моим не делайте зла» .
- La Bible du Semeur 2015 - « Ne maltraitez pas ╵ceux qui me sont consacrés, et ne faites pas de mal ╵à ceux qui sont mes prophètes ! »
- リビングバイブル - 『わたしが選んだ民を害するな。 わたしの預言者だから、ふれてはいけない。』
- Nova Versão Internacional - ‘Não maltratem os meus ungidos; não façam mal aos meus profetas’.
- Hoffnung für alle - ›Rührt mein Volk nicht an, denn ich habe es erwählt! Sie sind meine Propheten – darum tut ihnen nichts Böses!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อย่าแตะต้องบรรดาผู้ที่เราเจิมตั้งไว้ อย่าทำอันตรายใดๆ แก่เหล่าผู้เผยพระวจนะของเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดยกล่าวว่า “อย่าแตะต้องบรรดาผู้ที่เราเจิมไว้ อย่าทำร้ายบรรดาผู้เผยคำกล่าวของเรา”
Cross Reference
- Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
- Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
- 1 Các Vua 19:16 - Rồi xức dầu tấn phong Giê-hu, con Nim-si, làm vua Ít-ra-ên, và xức dầu cho Ê-li-sê, con Sa-phát, ở A-bên Mê-hô-la làm tiên tri thay con.
- Sáng Thế Ký 48:19 - Gia-cốp không chịu: “Cha biết chứ, không phải nhầm đâu con. Ma-na-se sẽ thành một dân tộc lớn, nhưng em nó sẽ lớn hơn, dòng dõi sẽ đông đảo vô cùng.”
- Sáng Thế Ký 48:20 - Gia-cốp lại chúc phước cho hai đứa trẻ: “Vì hai cháu mà sau này người Ít-ra-ên sẽ chúc nhau: Cầu Đức Chúa Trời ban cho anh được giống như Ép-ra-im và Ma-na-se.” Vậy, Gia-cốp đặt Ép-ra-im trước Ma-na-se.
- 1 Giăng 2:27 - Nhưng các con đã tiếp nhận Chúa Thánh Linh vào tâm hồn, nên chẳng cần ai dạy bảo nữa, vì Ngài đã dạy các con mọi sự. Chúa Thánh Linh là chân lý, Ngài không hề nói dối. Và như Ngài đã dạy, các con phải sống mãi trong Chúa Cứu Thế, đừng bao giờ xa Ngài.
- Thi Thiên 105:15 - “Người Ta xức dầu, không ai được xâm phạm, tiên tri Ta chọn, chẳng ai được chạm tay vào.”
- Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
- Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
- Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
- Sáng Thế Ký 20:7 - Hãy giao trả nàng về nhà chồng. Chồng nàng sẽ cầu nguyện cho ngươi khỏi chết, vì chồng nàng là nhà tiên tri. Nếu ngươi giữ nàng lại, chắc chắn ngươi và toàn dân ngươi sẽ chết.”