Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
  • 新标点和合本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名给民祝福,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名祝福百姓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名祝福百姓,
  • 当代译本 - 大卫献上燔祭和平安祭后,就奉耶和华的名给民众祝福,
  • 圣经新译本 - 大卫献上了燔祭和平安祭以后,就奉耶和华的名给人民祝福。
  • 中文标准译本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名祝福民众,
  • 现代标点和合本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名给民祝福,
  • 和合本(拼音版) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名给民祝福,
  • New International Version - After David had finished sacrificing the burnt offerings and fellowship offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • New International Reader's Version - After David finished sacrificing those offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • English Standard Version - And when David had finished offering the burnt offerings and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord
  • New Living Translation - When he had finished his sacrifices, David blessed the people in the name of the Lord.
  • Christian Standard Bible - When David had finished offering the burnt offerings and the fellowship offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • New American Standard Bible - When David had finished offering the burnt offering and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • New King James Version - And when David had finished offering the burnt offerings and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • Amplified Bible - When David had finished offering the burnt offerings and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • American Standard Version - And when David had made an end of offering the burnt-offering and the peace-offerings, he blessed the people in the name of Jehovah.
  • King James Version - And when David had made an end of offering the burnt offerings and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • New English Translation - When David finished offering burnt sacrifices and peace offerings, he pronounced a blessing over the people in the Lord’s name.
  • World English Bible - When David had finished offering the burnt offering and the peace offerings, he blessed the people in Yahweh’s name.
  • 新標點和合本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉耶和華的名給民祝福,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉耶和華的名祝福百姓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉耶和華的名祝福百姓,
  • 當代譯本 - 大衛獻上燔祭和平安祭後,就奉耶和華的名給民眾祝福,
  • 聖經新譯本 - 大衛獻上了燔祭和平安祭以後,就奉耶和華的名給人民祝福。
  • 呂振中譯本 - 大衛 獻完了燔祭和平安祭,就奉永恆主耶和華的名給人民祝福;
  • 中文標準譯本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉耶和華的名祝福民眾,
  • 現代標點和合本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉耶和華的名給民祝福,
  • 文理和合譯本 - 大衛獻燔祭與酬恩祭既畢、奉耶和華名、為民祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 既畢其事、大闢籲耶和華名、為民祝嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 獻火焚祭與平安祭舉、以主之名為民祝福、
  • Nueva Versión Internacional - Después de ofrecer los holocaustos y los sacrificios de comunión, David bendijo al pueblo en el nombre del Señor
  • 현대인의 성경 - 제사가 끝났을 때 다윗은 여호와의 이름으로 백성들을 축복하고
  • Новый Русский Перевод - Закончив приносить всесожжения и жертвы примирения, он благословил народ во имя Господа.
  • Восточный перевод - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, Давуд благословил народ во имя Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, Давуд благословил народ во имя Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, Довуд благословил народ во имя Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand David eut achevé d’offrir ces sacrifices, il bénit le peuple au nom de l’Eternel.
  • リビングバイブル - いけにえをささげ終わると、ダビデは主の名によって民を祝福し、
  • Nova Versão Internacional - Após oferecer os holocaustos e os sacrifícios de comunhão, Davi abençoou o povo em nome do Senhor
  • Hoffnung für alle - Nach dem Opfer segnete David das Volk im Namen des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่ถวายเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชาเสร็จแล้ว ดาวิดก็ทรงอวยพรประชาชนในพระนามของพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ดาวิด​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​เสร็จ​แล้ว ท่าน​ก็​อวยพร​ประชาชน​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
Cross Reference
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • Sáng Thế Ký 47:7 - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.
  • Sáng Thế Ký 47:10 - Trước khi từ giã, Gia-cốp lại chúc phước cho vua Pha-ra-ôn.
  • 2 Sử Ký 29:29 - Rồi vua và mọi người quanh vua đều cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • 2 Sử Ký 30:27 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • Sáng Thế Ký 20:7 - Hãy giao trả nàng về nhà chồng. Chồng nàng sẽ cầu nguyện cho ngươi khỏi chết, vì chồng nàng là nhà tiên tri. Nếu ngươi giữ nàng lại, chắc chắn ngươi và toàn dân ngươi sẽ chết.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa chúc phước lành cho dân.
  • 新标点和合本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名给民祝福,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名祝福百姓,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名祝福百姓,
  • 当代译本 - 大卫献上燔祭和平安祭后,就奉耶和华的名给民众祝福,
  • 圣经新译本 - 大卫献上了燔祭和平安祭以后,就奉耶和华的名给人民祝福。
  • 中文标准译本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名祝福民众,
  • 现代标点和合本 - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名给民祝福,
  • 和合本(拼音版) - 大卫献完了燔祭和平安祭,就奉耶和华的名给民祝福,
  • New International Version - After David had finished sacrificing the burnt offerings and fellowship offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • New International Reader's Version - After David finished sacrificing those offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • English Standard Version - And when David had finished offering the burnt offerings and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord
  • New Living Translation - When he had finished his sacrifices, David blessed the people in the name of the Lord.
  • Christian Standard Bible - When David had finished offering the burnt offerings and the fellowship offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • New American Standard Bible - When David had finished offering the burnt offering and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • New King James Version - And when David had finished offering the burnt offerings and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • Amplified Bible - When David had finished offering the burnt offerings and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • American Standard Version - And when David had made an end of offering the burnt-offering and the peace-offerings, he blessed the people in the name of Jehovah.
  • King James Version - And when David had made an end of offering the burnt offerings and the peace offerings, he blessed the people in the name of the Lord.
  • New English Translation - When David finished offering burnt sacrifices and peace offerings, he pronounced a blessing over the people in the Lord’s name.
  • World English Bible - When David had finished offering the burnt offering and the peace offerings, he blessed the people in Yahweh’s name.
  • 新標點和合本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉耶和華的名給民祝福,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉耶和華的名祝福百姓,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉耶和華的名祝福百姓,
  • 當代譯本 - 大衛獻上燔祭和平安祭後,就奉耶和華的名給民眾祝福,
  • 聖經新譯本 - 大衛獻上了燔祭和平安祭以後,就奉耶和華的名給人民祝福。
  • 呂振中譯本 - 大衛 獻完了燔祭和平安祭,就奉永恆主耶和華的名給人民祝福;
  • 中文標準譯本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉耶和華的名祝福民眾,
  • 現代標點和合本 - 大衛獻完了燔祭和平安祭,就奉耶和華的名給民祝福,
  • 文理和合譯本 - 大衛獻燔祭與酬恩祭既畢、奉耶和華名、為民祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 既畢其事、大闢籲耶和華名、為民祝嘏。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 獻火焚祭與平安祭舉、以主之名為民祝福、
  • Nueva Versión Internacional - Después de ofrecer los holocaustos y los sacrificios de comunión, David bendijo al pueblo en el nombre del Señor
  • 현대인의 성경 - 제사가 끝났을 때 다윗은 여호와의 이름으로 백성들을 축복하고
  • Новый Русский Перевод - Закончив приносить всесожжения и жертвы примирения, он благословил народ во имя Господа.
  • Восточный перевод - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, Давуд благословил народ во имя Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, Давуд благословил народ во имя Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Закончив приносить жертвы всесожжения и жертвы примирения, Довуд благословил народ во имя Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand David eut achevé d’offrir ces sacrifices, il bénit le peuple au nom de l’Eternel.
  • リビングバイブル - いけにえをささげ終わると、ダビデは主の名によって民を祝福し、
  • Nova Versão Internacional - Após oferecer os holocaustos e os sacrifícios de comunhão, Davi abençoou o povo em nome do Senhor
  • Hoffnung für alle - Nach dem Opfer segnete David das Volk im Namen des Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากที่ถวายเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชาเสร็จแล้ว ดาวิดก็ทรงอวยพรประชาชนในพระนามของพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ดาวิด​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​และ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม​เสร็จ​แล้ว ท่าน​ก็​อวยพร​ประชาชน​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 1 Các Vua 8:55 - Cầu nguyện xong, vua đứng dậy và lớn tiếng chúc phước lành cho toàn thể hội chúng Ít-ra-ên:
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Lu-ca 24:51 - Đang khi ban phước, Chúa lìa họ, lên trời.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
  • Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
  • Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
  • Dân Số Ký 6:27 - Vậy, các thầy tế lễ đặt Danh Ta trên người Ít-ra-ên, và chính Ta sẽ ban phước cho dân này.”
  • Sáng Thế Ký 47:7 - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.
  • Sáng Thế Ký 47:10 - Trước khi từ giã, Gia-cốp lại chúc phước cho vua Pha-ra-ôn.
  • 2 Sử Ký 29:29 - Rồi vua và mọi người quanh vua đều cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • 2 Sử Ký 30:27 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • Sáng Thế Ký 20:7 - Hãy giao trả nàng về nhà chồng. Chồng nàng sẽ cầu nguyện cho ngươi khỏi chết, vì chồng nàng là nhà tiên tri. Nếu ngươi giữ nàng lại, chắc chắn ngươi và toàn dân ngươi sẽ chết.”
Bible
Resources
Plans
Donate