Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
15:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là số các con cháu A-rôn và người Lê-vi hiện diện:
  • 新标点和合本 - 大卫又聚集亚伦的子孙和利未人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫又召集亚伦的子孙和利未人:
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫又召集亚伦的子孙和利未人:
  • 当代译本 - 大卫又召集了亚伦的子孙和利未人:
  • 圣经新译本 - 大卫又聚集了亚伦的子孙和利未人:
  • 中文标准译本 - 大卫又招聚亚伦的子孙和利未人:
  • 现代标点和合本 - 大卫又聚集亚伦的子孙和利未人:
  • 和合本(拼音版) - 大卫又聚集亚伦的子孙和利未人:
  • New International Version - He called together the descendants of Aaron and the Levites:
  • New International Reader's Version - He called together the members of the family line of Aaron. He also called the Levites together. Here are the men who came from the families of the Levites.
  • English Standard Version - And David gathered together the sons of Aaron and the Levites:
  • New Living Translation - This is the number of the descendants of Aaron (the priests) and the Levites who were called together:
  • Christian Standard Bible - Then he gathered together the descendants of Aaron and the Levites:
  • New American Standard Bible - David gathered together the sons of Aaron and the Levites:
  • New King James Version - Then David assembled the children of Aaron and the Levites:
  • Amplified Bible - David gathered together the sons of Aaron and the Levites:
  • American Standard Version - And David gathered together the sons of Aaron, and the Levites:
  • King James Version - And David assembled the children of Aaron, and the Levites:
  • New English Translation - David gathered together the descendants of Aaron and the Levites:
  • World English Bible - David gathered together the sons of Aaron and the Levites:
  • 新標點和合本 - 大衛又聚集亞倫的子孫和利未人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛又召集亞倫的子孫和利未人:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛又召集亞倫的子孫和利未人:
  • 當代譯本 - 大衛又召集了亞倫的子孫和利未人:
  • 聖經新譯本 - 大衛又聚集了亞倫的子孫和利未人:
  • 呂振中譯本 - 大衛 又聚集了 亞倫 的子孫和 利未 人:
  • 中文標準譯本 - 大衛又招聚亞倫的子孫和利未人:
  • 現代標點和合本 - 大衛又聚集亞倫的子孫和利未人:
  • 文理和合譯本 - 又集亞倫裔、及利未人、
  • 文理委辦譯本 - 大闢召亞倫子孫、及利未人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 集 亞倫 子孫及 利未 人、
  • Nueva Versión Internacional - También reunió a los descendientes de Aarón y a los levitas. Convocó a los siguientes:
  • 현대인의 성경 - 또 아론과 레위 자손들도 불러모았는데 이들 레위인들은 다음과 같다:
  • Новый Русский Перевод - Он созвал потомков Аарона и левитов.
  • Восточный перевод - Он созвал потомков Харуна и левитов:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он созвал потомков Харуна и левитов:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он созвал потомков Хоруна и левитов:
  • La Bible du Semeur 2015 - Il réunit aussi les descendants d’Aaron et les lévites.
  • リビングバイブル - その時集まった祭司とレビ人は、次のとおりです。 ケハテ氏族、百二十人、指導者ウリエル。メラリ氏族、二百二十人、指導者アサヤ。ゲルショム氏族、百三十人、指導者ヨエル。エリツァファン氏族、二百人、指導者シェマヤ。ヘブロン氏族、八十人、指導者エリエル。ウジエル氏族、百十二人、指導者アミナダブ。
  • Nova Versão Internacional - Reuniu também os descendentes de Arão e os levitas:
  • Hoffnung für alle - Der König rief auch die Nachkommen von Aaron und die anderen Leviten nach Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทรงให้วงศ์วานของอาโรนและชนเลวีมาพร้อมหน้ากัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อาโรน​และ​ชาว​เลวี​ที่​ดาวิด​เรียก​ให้​มา​รวม​กัน​มี​ดัง​นี้
Cross Reference
  • 1 Sử Ký 6:49 - Chỉ có A-rôn và các con ông làm thầy tế lễ. Họ lo việc dâng lễ thiêu, xông hương trên bàn thờ và mọi công việc khác trong Nơi Chí Thánh. Họ làm lễ chuộc tội cho Ít-ra-ên, theo như mọi điều Môi-se, đầy tớ của Đức Chúa Trời, đã truyền dạy họ.
  • 1 Sử Ký 6:50 - Con cháu A-rôn là: Ê-lê-a-sa, Phi-nê-a, A-bi-sua,
  • Dân Số Ký 3:4 - Tuy nhiên, Na-đáp và A-bi-hu đã ngã chết trước mặt Chúa Hằng Hữu khi họ dâng hương lên Chúa Hằng Hữu trong hoang mạc Si-nai bằng một thứ lửa Ngài không cho phép. Họ không có con trai nên chỉ có Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma phục vụ trong chức thầy tế lễ dưới sự hướng dẫn của A-rôn, cha họ.
  • 1 Sử Ký 12:26 - Từ đại tộc Lê-vi có 4.600 người.
  • 1 Sử Ký 12:27 - Cũng có đạo quân của Giê-hô-gia-đa con cháu A-rôn, gồm 3.700 người.
  • 1 Sử Ký 12:28 - Lại có Xa-đốc, một thanh niên anh dũng, và 22 người khác trong gia đình ông đều là những quan chỉ huy.
  • 1 Sử Ký 6:16 - Các con Lê-vi là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
  • 1 Sử Ký 6:17 - Các con Ghẹt-sôn là Líp-ni và Si-mê-i.
  • 1 Sử Ký 6:18 - Các con Kê-hát là Am-ram, Dích-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên.
  • 1 Sử Ký 6:19 - Các con Mê-ra-ri là Mách-li và Mu-si. Đó là gốc gác của các dòng họ nhà Lê-vi, theo tổ phụ họ.
  • 1 Sử Ký 6:20 - Con cháu của Ghẹt-sôn gồm Líp-ni, Gia-hát, Xim-ma,
  • 1 Sử Ký 6:21 - Giô-a, Y-đô, Xê-ra, và Giê-a-trai.
  • 1 Sử Ký 6:22 - Con cháu của Kê-hát gồm A-mi-na-đáp, Cô-ra, Át-si,
  • 1 Sử Ký 6:23 - Ên-ca-na, Ê-bi-a-sáp, Át-si,
  • 1 Sử Ký 6:24 - Ta-hát, U-ri-ên, U-xi-gia, và Sau-lơ.
  • 1 Sử Ký 6:25 - Con cháu của Ên-ca-na gồm A-ma-sai, A-hi-mốt,
  • 1 Sử Ký 6:26 - Ên-ca-na, Xô-phai, Na-hát,
  • 1 Sử Ký 6:27 - Ê-li-áp, Giê-rô-ham, Ên-ca-na, và Sa-mu-ên.
  • 1 Sử Ký 6:28 - Con trai của Sa-mu-ên là Va-sê-ni (trưởng nam), và A-bi-gia (con thứ).
  • 1 Sử Ký 6:29 - Con cháu của Mê-ra-ri gồm Mách-li, Líp-ni, Si-mê-i, U-xa,
  • 1 Sử Ký 6:30 - Si-mê-a, Ha-ghi-gia, và A-sa-gia.
  • Xuất Ai Cập 6:16 - Các con trai Lê-vi, theo thứ tự tuổi tác là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri. Lê-vi thọ 137 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:17 - Gia phả của Ghẹt-sôn gồm hai con trai là Líp-ni và Si-mê-i, về sau đều là trưởng tộc.
  • Xuất Ai Cập 6:18 - Kê-hát có bốn con trai là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên. Kê-hát thọ 133 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:19 - Mê-ra-ri có hai con trai là Mách-li và Mu-si. Đó là gia tộc của Lê-vi, liệt kê theo từng gia đình.
  • Xuất Ai Cập 6:20 - Am-ram cưới Giô-kê-bết là cô mình, sinh A-rôn và Môi-se. Am-ram thọ 137 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:21 - Kê-hát có ba con trai là Cô-ra, Nê-phết, và Xiếc-ri.
  • Xuất Ai Cập 6:22 - U-xi-ên cũng có ba con trai là Mi-sa-ên, Ên-sa-phan, và Sít-ri.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là số các con cháu A-rôn và người Lê-vi hiện diện:
  • 新标点和合本 - 大卫又聚集亚伦的子孙和利未人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫又召集亚伦的子孙和利未人:
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫又召集亚伦的子孙和利未人:
  • 当代译本 - 大卫又召集了亚伦的子孙和利未人:
  • 圣经新译本 - 大卫又聚集了亚伦的子孙和利未人:
  • 中文标准译本 - 大卫又招聚亚伦的子孙和利未人:
  • 现代标点和合本 - 大卫又聚集亚伦的子孙和利未人:
  • 和合本(拼音版) - 大卫又聚集亚伦的子孙和利未人:
  • New International Version - He called together the descendants of Aaron and the Levites:
  • New International Reader's Version - He called together the members of the family line of Aaron. He also called the Levites together. Here are the men who came from the families of the Levites.
  • English Standard Version - And David gathered together the sons of Aaron and the Levites:
  • New Living Translation - This is the number of the descendants of Aaron (the priests) and the Levites who were called together:
  • Christian Standard Bible - Then he gathered together the descendants of Aaron and the Levites:
  • New American Standard Bible - David gathered together the sons of Aaron and the Levites:
  • New King James Version - Then David assembled the children of Aaron and the Levites:
  • Amplified Bible - David gathered together the sons of Aaron and the Levites:
  • American Standard Version - And David gathered together the sons of Aaron, and the Levites:
  • King James Version - And David assembled the children of Aaron, and the Levites:
  • New English Translation - David gathered together the descendants of Aaron and the Levites:
  • World English Bible - David gathered together the sons of Aaron and the Levites:
  • 新標點和合本 - 大衛又聚集亞倫的子孫和利未人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛又召集亞倫的子孫和利未人:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛又召集亞倫的子孫和利未人:
  • 當代譯本 - 大衛又召集了亞倫的子孫和利未人:
  • 聖經新譯本 - 大衛又聚集了亞倫的子孫和利未人:
  • 呂振中譯本 - 大衛 又聚集了 亞倫 的子孫和 利未 人:
  • 中文標準譯本 - 大衛又招聚亞倫的子孫和利未人:
  • 現代標點和合本 - 大衛又聚集亞倫的子孫和利未人:
  • 文理和合譯本 - 又集亞倫裔、及利未人、
  • 文理委辦譯本 - 大闢召亞倫子孫、及利未人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 集 亞倫 子孫及 利未 人、
  • Nueva Versión Internacional - También reunió a los descendientes de Aarón y a los levitas. Convocó a los siguientes:
  • 현대인의 성경 - 또 아론과 레위 자손들도 불러모았는데 이들 레위인들은 다음과 같다:
  • Новый Русский Перевод - Он созвал потомков Аарона и левитов.
  • Восточный перевод - Он созвал потомков Харуна и левитов:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он созвал потомков Харуна и левитов:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он созвал потомков Хоруна и левитов:
  • La Bible du Semeur 2015 - Il réunit aussi les descendants d’Aaron et les lévites.
  • リビングバイブル - その時集まった祭司とレビ人は、次のとおりです。 ケハテ氏族、百二十人、指導者ウリエル。メラリ氏族、二百二十人、指導者アサヤ。ゲルショム氏族、百三十人、指導者ヨエル。エリツァファン氏族、二百人、指導者シェマヤ。ヘブロン氏族、八十人、指導者エリエル。ウジエル氏族、百十二人、指導者アミナダブ。
  • Nova Versão Internacional - Reuniu também os descendentes de Arão e os levitas:
  • Hoffnung für alle - Der König rief auch die Nachkommen von Aaron und die anderen Leviten nach Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทรงให้วงศ์วานของอาโรนและชนเลวีมาพร้อมหน้ากัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อาโรน​และ​ชาว​เลวี​ที่​ดาวิด​เรียก​ให้​มา​รวม​กัน​มี​ดัง​นี้
  • 1 Sử Ký 6:49 - Chỉ có A-rôn và các con ông làm thầy tế lễ. Họ lo việc dâng lễ thiêu, xông hương trên bàn thờ và mọi công việc khác trong Nơi Chí Thánh. Họ làm lễ chuộc tội cho Ít-ra-ên, theo như mọi điều Môi-se, đầy tớ của Đức Chúa Trời, đã truyền dạy họ.
  • 1 Sử Ký 6:50 - Con cháu A-rôn là: Ê-lê-a-sa, Phi-nê-a, A-bi-sua,
  • Dân Số Ký 3:4 - Tuy nhiên, Na-đáp và A-bi-hu đã ngã chết trước mặt Chúa Hằng Hữu khi họ dâng hương lên Chúa Hằng Hữu trong hoang mạc Si-nai bằng một thứ lửa Ngài không cho phép. Họ không có con trai nên chỉ có Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma phục vụ trong chức thầy tế lễ dưới sự hướng dẫn của A-rôn, cha họ.
  • 1 Sử Ký 12:26 - Từ đại tộc Lê-vi có 4.600 người.
  • 1 Sử Ký 12:27 - Cũng có đạo quân của Giê-hô-gia-đa con cháu A-rôn, gồm 3.700 người.
  • 1 Sử Ký 12:28 - Lại có Xa-đốc, một thanh niên anh dũng, và 22 người khác trong gia đình ông đều là những quan chỉ huy.
  • 1 Sử Ký 6:16 - Các con Lê-vi là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri.
  • 1 Sử Ký 6:17 - Các con Ghẹt-sôn là Líp-ni và Si-mê-i.
  • 1 Sử Ký 6:18 - Các con Kê-hát là Am-ram, Dích-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên.
  • 1 Sử Ký 6:19 - Các con Mê-ra-ri là Mách-li và Mu-si. Đó là gốc gác của các dòng họ nhà Lê-vi, theo tổ phụ họ.
  • 1 Sử Ký 6:20 - Con cháu của Ghẹt-sôn gồm Líp-ni, Gia-hát, Xim-ma,
  • 1 Sử Ký 6:21 - Giô-a, Y-đô, Xê-ra, và Giê-a-trai.
  • 1 Sử Ký 6:22 - Con cháu của Kê-hát gồm A-mi-na-đáp, Cô-ra, Át-si,
  • 1 Sử Ký 6:23 - Ên-ca-na, Ê-bi-a-sáp, Át-si,
  • 1 Sử Ký 6:24 - Ta-hát, U-ri-ên, U-xi-gia, và Sau-lơ.
  • 1 Sử Ký 6:25 - Con cháu của Ên-ca-na gồm A-ma-sai, A-hi-mốt,
  • 1 Sử Ký 6:26 - Ên-ca-na, Xô-phai, Na-hát,
  • 1 Sử Ký 6:27 - Ê-li-áp, Giê-rô-ham, Ên-ca-na, và Sa-mu-ên.
  • 1 Sử Ký 6:28 - Con trai của Sa-mu-ên là Va-sê-ni (trưởng nam), và A-bi-gia (con thứ).
  • 1 Sử Ký 6:29 - Con cháu của Mê-ra-ri gồm Mách-li, Líp-ni, Si-mê-i, U-xa,
  • 1 Sử Ký 6:30 - Si-mê-a, Ha-ghi-gia, và A-sa-gia.
  • Xuất Ai Cập 6:16 - Các con trai Lê-vi, theo thứ tự tuổi tác là Ghẹt-sôn, Kê-hát, và Mê-ra-ri. Lê-vi thọ 137 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:17 - Gia phả của Ghẹt-sôn gồm hai con trai là Líp-ni và Si-mê-i, về sau đều là trưởng tộc.
  • Xuất Ai Cập 6:18 - Kê-hát có bốn con trai là Am-ram, Dít-sê-ha, Hếp-rôn, và U-xi-ên. Kê-hát thọ 133 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:19 - Mê-ra-ri có hai con trai là Mách-li và Mu-si. Đó là gia tộc của Lê-vi, liệt kê theo từng gia đình.
  • Xuất Ai Cập 6:20 - Am-ram cưới Giô-kê-bết là cô mình, sinh A-rôn và Môi-se. Am-ram thọ 137 tuổi.
  • Xuất Ai Cập 6:21 - Kê-hát có ba con trai là Cô-ra, Nê-phết, và Xiếc-ri.
  • Xuất Ai Cập 6:22 - U-xi-ên cũng có ba con trai là Mi-sa-ên, Ên-sa-phan, và Sít-ri.
Bible
Resources
Plans
Donate