Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là lúc rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời về đây với chúng ta, vì chúng ta đã bỏ bê Hòm ấy dưới triều Vua Sau-lơ.”
- 新标点和合本 - 我们要把 神的约柜运到我们这里来;因为在扫罗年间,我们没有在约柜前求问 神。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们要把上帝的约柜接到这里来;因为在扫罗年间,我们没有去寻求约柜 。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我们要把 神的约柜接到这里来;因为在扫罗年间,我们没有去寻求约柜 。”
- 当代译本 - 我们要将我们上帝的约柜运到这里来,因为在扫罗执政期间,我们没有求问它。”
- 圣经新译本 - 我们可以把我们 神的约柜运到我们这里来,因为在扫罗的日子,我们都没有在约柜前求问 神。”
- 中文标准译本 - 然后我们把我们神的约柜带回到这里。因为扫罗年间,我们一直没有求问神。”
- 现代标点和合本 - 我们要把神的约柜运到我们这里来,因为在扫罗年间,我们没有在约柜前求问神。”
- 和合本(拼音版) - 我们要把上帝的约柜运到我们这里来,因为在扫罗年间,我们没有在约柜前求问上帝。”
- New International Version - Let us bring the ark of our God back to us, for we did not inquire of it during the reign of Saul.”
- New International Reader's Version - Let’s bring the ark of our God back here to us. We didn’t use it to ask God for advice during the whole time Saul was king.”
- English Standard Version - Then let us bring again the ark of our God to us, for we did not seek it in the days of Saul.”
- New Living Translation - It is time to bring back the Ark of our God, for we neglected it during the reign of Saul.”
- Christian Standard Bible - Then let’s bring back the ark of our God, for we did not inquire of him in Saul’s days.”
- New American Standard Bible - and let us bring back the ark of our God to us, since we did not seek it in the days of Saul.”
- New King James Version - and let us bring the ark of our God back to us, for we have not inquired at it since the days of Saul.”
- Amplified Bible - and let us bring back the ark of our God to us, for we did not seek it during the days of Saul.”
- American Standard Version - and let us bring again the ark of our God to us: for we sought not unto it in the days of Saul.
- King James Version - And let us bring again the ark of our God to us: for we enquired not at it in the days of Saul.
- New English Translation - Let’s move the ark of our God back here, for we did not seek his will throughout Saul’s reign.”
- World English Bible - Also, let’s bring the ark of our God back to us again; for we didn’t seek it in the days of Saul.”
- 新標點和合本 - 我們要把神的約櫃運到我們這裏來;因為在掃羅年間,我們沒有在約櫃前求問神。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們要把上帝的約櫃接到這裏來;因為在掃羅年間,我們沒有去尋求約櫃 。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們要把 神的約櫃接到這裏來;因為在掃羅年間,我們沒有去尋求約櫃 。」
- 當代譯本 - 我們要將我們上帝的約櫃運到這裡來,因為在掃羅執政期間,我們沒有求問它。」
- 聖經新譯本 - 我們可以把我們 神的約櫃運到我們這裡來,因為在掃羅的日子,我們都沒有在約櫃前求問 神。”
- 呂振中譯本 - 我們就可以將我們的上帝的櫃轉運到我們這裏來;因為當 掃羅 在位 的日子、我們都沒有 在櫃前 尋問過。
- 中文標準譯本 - 然後我們把我們神的約櫃帶回到這裡。因為掃羅年間,我們一直沒有求問神。」
- 現代標點和合本 - 我們要把神的約櫃運到我們這裡來,因為在掃羅年間,我們沒有在約櫃前求問神。」
- 文理和合譯本 - 我儕舁上帝匱而至、蓋掃羅時、我儕未嘗諮諏於匱、
- 文理委辦譯本 - 使攜我上帝法匱、蓋掃羅存日我儕不至匱所、以決疑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當請我天主之匱至於我所、蓋 掃羅 之時、我儕不在匱前、詢於天主、
- Nueva Versión Internacional - para traer de regreso el arca de nuestro Dios. La verdad es que desde el tiempo de Saúl no le hemos prestado atención».
- 현대인의 성경 - 그러고서 우리 하나님의 궤를 옮겨 오도록 합시다. 사울이 왕이 된 이후로 우리는 그 궤를 너무 소홀히 해 왔습니다.”
- Новый Русский Перевод - Перенесем к себе ковчег нашего Бога, ведь пока правил Саул, мы не вопрошали Его.
- Восточный перевод - Перенесём к себе сундук нашего Бога, ведь пока правил Шаул мы не пользовались им, чтобы узнавать волю Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Перенесём к себе сундук нашего Бога, ведь пока правил Шаул мы не пользовались им, чтобы узнавать волю Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Перенесём к себе сундук нашего Бога, ведь пока правил Шаул мы не пользовались им, чтобы узнавать волю Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis nous ramènerons auprès de nous le coffre de notre Dieu, car nous ne nous sommes pas préoccupés d’aller le chercher sous le règne de Saül.
- リビングバイブル - それから、神の箱を持ち帰ろう。サウルが王となってからは、ずっと放置したままなのだから。」
- Nova Versão Internacional - Vamos trazer de volta a arca de nosso Deus, pois não nos importamos com ela durante o reinado de Saul”.
- Hoffnung für alle - Dann wollen wir die Bundeslade unseres Gottes zu uns nach Jerusalem holen. Zu Sauls Zeiten haben wir uns nicht um sie gekümmert!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้เราอัญเชิญหีบพันธสัญญาของพระเจ้าของเรากลับคืนมา เพราะในรัชกาลกษัตริย์ซาอูล เราได้ละเลยหีบนั้น ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วให้พวกเรานำหีบของพระเจ้าของเรากลับมาไว้กับพวกเราเถิด เพราะว่าเราทั้งหลายไม่ได้เอาใจใส่กับหีบนี้ในสมัยของซาอูล”
Cross Reference
- 1 Sa-mu-ên 14:18 - Sau-lơ hét to với A-hi-gia: “Hãy đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đến đây.” Vì lúc ấy Hòm của Đức Chúa Trời đang ở giữa người Ít-ra-ên.
- 1 Sa-mu-ên 23:2 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đi đánh những người Phi-li-tin này không?” Chúa Hằng Hữu phán với ông: “Nên. Hãy đi và cứu Kê-i-la.”
- 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
- Thi Thiên 132:6 - Chúng con nghe Hòm Giao Ước ở Ép-ra-ta, và tìm được tại cánh đồng Gia-a.
- 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
- 1 Sa-mu-ên 23:10 - Đa-vít cầu hỏi: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con có nghe Sau-lơ định đến Kê-i-la phá thành bắt con.
- 1 Sa-mu-ên 23:11 - Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không? Sau-lơ sẽ đến như con đã nghe không? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin cho con biết.” Chúa Hằng Hữu đáp: “Sau-lơ sẽ đến.”
- 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
- 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
- 1 Sa-mu-ên 14:36 - Rồi Sau-lơ truyền lệnh: “Ta nên đuổi theo quân Phi-li-tin suốt đêm, và cướp phá họ cho đến sáng sớm. Không để một ai sống sót.” Quân lính tán thành: “Chúng tôi xin làm điều gì vua cho là phải.” Nhưng thầy tế lễ nói: “Chúng ta nên cầu hỏi Đức Chúa Trời trước.”
- 1 Sa-mu-ên 7:1 - Người Ki-ri-át Giê-a-rim đến đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu về nhà A-bi-na-đáp ở trên đồi. Người ta cử Ê-lê-a-sa con A-bi-na-đáp coi giữ Hòm.
- 1 Sa-mu-ên 7:2 - Hòm ở lại Ki-ri-át Giê-a-rim suốt hai mươi năm. Suốt thời gian đó, toàn dân Ít-ra-ên đều than khóc vì Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ họ.