Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ, Đa-vít sợ Đức Chúa Trời và tự hỏi: “Làm sao ta rước Hòm của Đức Chúa Trời về nhà ta được?”
  • 新标点和合本 - 那日,大卫惧怕 神,说:“ 神的约柜怎可运到我这里来?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那日,大卫惧怕上帝,说:“我怎能将上帝的约柜接到我这里来呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那日,大卫惧怕 神,说:“我怎能将 神的约柜接到我这里来呢?”
  • 当代译本 - 那天,大卫惧怕上帝,他说:“我怎能将上帝的约柜运到我这里?”
  • 圣经新译本 - 那天,大卫惧怕 神,说:“我怎可以把 神的约柜运到我这里来呢?”
  • 中文标准译本 - 那一天,大卫惧怕神,说:“我怎能把神的约柜接到我这里来呢?”
  • 现代标点和合本 - 那日大卫惧怕神,说:“神的约柜怎可运到我这里来?”
  • 和合本(拼音版) - 那日大卫惧怕上帝,说:“上帝的约柜怎可运到我这里来?”
  • New International Version - David was afraid of God that day and asked, “How can I ever bring the ark of God to me?”
  • New International Reader's Version - David was afraid of God that day. David asked, “How can I ever bring the ark of God back here to me?”
  • English Standard Version - And David was afraid of God that day, and he said, “How can I bring the ark of God home to me?”
  • New Living Translation - David was now afraid of God, and he asked, “How can I ever bring the Ark of God back into my care?”
  • Christian Standard Bible - David feared God that day and said, “How can I ever bring the ark of God to me?”
  • New American Standard Bible - David was afraid of God that day, saying, “How can I bring the ark of God home to me?”
  • New King James Version - David was afraid of God that day, saying, “How can I bring the ark of God to me?”
  • Amplified Bible - David was afraid of God that day, and he said, “How can I bring the ark of God home with me?”
  • American Standard Version - And David was afraid of God that day, saying, How shall I bring the ark of God home to me?
  • King James Version - And David was afraid of God that day, saying, How shall I bring the ark of God home to me?
  • New English Translation - David was afraid of God that day and said, “How will I ever be able to bring the ark of God up here?”
  • World English Bible - David was afraid of God that day, saying, “How can I bring God’s ark home to me?”
  • 新標點和合本 - 那日,大衛懼怕神,說:「神的約櫃怎可運到我這裏來?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日,大衛懼怕上帝,說:「我怎能將上帝的約櫃接到我這裏來呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那日,大衛懼怕 神,說:「我怎能將 神的約櫃接到我這裏來呢?」
  • 當代譯本 - 那天,大衛懼怕上帝,他說:「我怎能將上帝的約櫃運到我這裡?」
  • 聖經新譯本 - 那天,大衛懼怕 神,說:“我怎可以把 神的約櫃運到我這裡來呢?”
  • 呂振中譯本 - 那一天 大衛 大大敬畏上帝,說:『我怎能將上帝的櫃扛到我這裏來呢?』
  • 中文標準譯本 - 那一天,大衛懼怕神,說:「我怎能把神的約櫃接到我這裡來呢?」
  • 現代標點和合本 - 那日大衛懼怕神,說:「神的約櫃怎可運到我這裡來?」
  • 文理和合譯本 - 是日大衛畏上帝曰、上帝之匱、何可至我所、
  • 文理委辦譯本 - 時大闢畏上帝曰、可使上帝之匱適我邑乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日 大衛 畏懼天主、曰、天主之匱、我豈可請至我所乎、
  • Nueva Versión Internacional - Aquel día David se sintió temeroso de Dios y exclamó: «¡Es mejor que no me lleve el arca de Dios!»
  • 현대인의 성경 - 다윗은 그 날 하나님을 두려워하여 “내가 어떻게 하나님의 궤를 내 집으로 가져갈 수 있겠는가!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Давид устрашился Бога; он сказал: – Как же я перенесу к себе Божий ковчег?
  • Восточный перевод - В тот день Давуд устрашился Всевышнего и сказал: – Как же я перенесу к себе сундук Всевышнего?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Давуд устрашился Аллаха и сказал: – Как же я перенесу к себе сундук Аллаха?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Довуд устрашился Всевышнего и сказал: – Как же я перенесу к себе сундук Всевышнего?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce jour-là, David prit peur de Dieu et il se demanda : Comment oserais-je faire venir le coffre de Dieu chez moi ?
  • リビングバイブル - あまりのことに、ダビデは主を恐れ、「どうして神の箱を私のもとに運ぶことなどできようか」と言いました。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia Davi teve medo de Deus e se perguntou: “Como vou conseguir levar a arca de Deus?”
  • Hoffnung für alle - David bekam Angst vor Gott. »Wie kann ich es jetzt noch wagen, die Bundeslade Gottes zu mir zu nehmen?«, fragte er sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นดาวิดเกรงกลัวพระเจ้าและตรัสว่า “เราจะนำหีบพันธสัญญาของพระเจ้ากลับไปกับเราได้อย่างไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น​ดาวิด​เกรง​กลัว​พระ​เจ้า และ​ท่าน​พูด​ว่า “เรา​จะ​นำ​หีบ​ของ​พระ​เจ้า​มา​กับ​เรา​ได้​อย่าง​ไร”
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 25:24 - Người nhận một túi bạc đến phân trần: ‘Thưa chủ, tôi biết chủ khắt khe, hay gặt hái trong chỗ không gieo, thu hoạch ở nơi không trồng.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • Lu-ca 5:9 - Vì mẻ lưới quá nhiều cá, nên các tay chài chuyên nghiệp vô cùng kinh ngạc.
  • Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
  • Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Gióp 25:5 - Đức Chúa Trời vinh quang hơn mặt trăng, Ngài chiếu sáng hơn các vì sao.
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
  • 1 Sa-mu-ên 5:10 - Vậy họ đem Hòm Giao Ước đến Éc-rôn, nhưng khi Hòm Giao Ước vừa đến, dân thành Éc-rôn la hoảng lên: “Người ta đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến đây để giết dân ta!”
  • 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ, Đa-vít sợ Đức Chúa Trời và tự hỏi: “Làm sao ta rước Hòm của Đức Chúa Trời về nhà ta được?”
  • 新标点和合本 - 那日,大卫惧怕 神,说:“ 神的约柜怎可运到我这里来?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那日,大卫惧怕上帝,说:“我怎能将上帝的约柜接到我这里来呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那日,大卫惧怕 神,说:“我怎能将 神的约柜接到我这里来呢?”
  • 当代译本 - 那天,大卫惧怕上帝,他说:“我怎能将上帝的约柜运到我这里?”
  • 圣经新译本 - 那天,大卫惧怕 神,说:“我怎可以把 神的约柜运到我这里来呢?”
  • 中文标准译本 - 那一天,大卫惧怕神,说:“我怎能把神的约柜接到我这里来呢?”
  • 现代标点和合本 - 那日大卫惧怕神,说:“神的约柜怎可运到我这里来?”
  • 和合本(拼音版) - 那日大卫惧怕上帝,说:“上帝的约柜怎可运到我这里来?”
  • New International Version - David was afraid of God that day and asked, “How can I ever bring the ark of God to me?”
  • New International Reader's Version - David was afraid of God that day. David asked, “How can I ever bring the ark of God back here to me?”
  • English Standard Version - And David was afraid of God that day, and he said, “How can I bring the ark of God home to me?”
  • New Living Translation - David was now afraid of God, and he asked, “How can I ever bring the Ark of God back into my care?”
  • Christian Standard Bible - David feared God that day and said, “How can I ever bring the ark of God to me?”
  • New American Standard Bible - David was afraid of God that day, saying, “How can I bring the ark of God home to me?”
  • New King James Version - David was afraid of God that day, saying, “How can I bring the ark of God to me?”
  • Amplified Bible - David was afraid of God that day, and he said, “How can I bring the ark of God home with me?”
  • American Standard Version - And David was afraid of God that day, saying, How shall I bring the ark of God home to me?
  • King James Version - And David was afraid of God that day, saying, How shall I bring the ark of God home to me?
  • New English Translation - David was afraid of God that day and said, “How will I ever be able to bring the ark of God up here?”
  • World English Bible - David was afraid of God that day, saying, “How can I bring God’s ark home to me?”
  • 新標點和合本 - 那日,大衛懼怕神,說:「神的約櫃怎可運到我這裏來?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日,大衛懼怕上帝,說:「我怎能將上帝的約櫃接到我這裏來呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那日,大衛懼怕 神,說:「我怎能將 神的約櫃接到我這裏來呢?」
  • 當代譯本 - 那天,大衛懼怕上帝,他說:「我怎能將上帝的約櫃運到我這裡?」
  • 聖經新譯本 - 那天,大衛懼怕 神,說:“我怎可以把 神的約櫃運到我這裡來呢?”
  • 呂振中譯本 - 那一天 大衛 大大敬畏上帝,說:『我怎能將上帝的櫃扛到我這裏來呢?』
  • 中文標準譯本 - 那一天,大衛懼怕神,說:「我怎能把神的約櫃接到我這裡來呢?」
  • 現代標點和合本 - 那日大衛懼怕神,說:「神的約櫃怎可運到我這裡來?」
  • 文理和合譯本 - 是日大衛畏上帝曰、上帝之匱、何可至我所、
  • 文理委辦譯本 - 時大闢畏上帝曰、可使上帝之匱適我邑乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日 大衛 畏懼天主、曰、天主之匱、我豈可請至我所乎、
  • Nueva Versión Internacional - Aquel día David se sintió temeroso de Dios y exclamó: «¡Es mejor que no me lleve el arca de Dios!»
  • 현대인의 성경 - 다윗은 그 날 하나님을 두려워하여 “내가 어떻게 하나님의 궤를 내 집으로 가져갈 수 있겠는가!” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Давид устрашился Бога; он сказал: – Как же я перенесу к себе Божий ковчег?
  • Восточный перевод - В тот день Давуд устрашился Всевышнего и сказал: – Как же я перенесу к себе сундук Всевышнего?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Давуд устрашился Аллаха и сказал: – Как же я перенесу к себе сундук Аллаха?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Довуд устрашился Всевышнего и сказал: – Как же я перенесу к себе сундук Всевышнего?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce jour-là, David prit peur de Dieu et il se demanda : Comment oserais-je faire venir le coffre de Dieu chez moi ?
  • リビングバイブル - あまりのことに、ダビデは主を恐れ、「どうして神の箱を私のもとに運ぶことなどできようか」と言いました。
  • Nova Versão Internacional - Naquele dia Davi teve medo de Deus e se perguntou: “Como vou conseguir levar a arca de Deus?”
  • Hoffnung für alle - David bekam Angst vor Gott. »Wie kann ich es jetzt noch wagen, die Bundeslade Gottes zu mir zu nehmen?«, fragte er sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นดาวิดเกรงกลัวพระเจ้าและตรัสว่า “เราจะนำหีบพันธสัญญาของพระเจ้ากลับไปกับเราได้อย่างไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​นั้น​ดาวิด​เกรง​กลัว​พระ​เจ้า และ​ท่าน​พูด​ว่า “เรา​จะ​นำ​หีบ​ของ​พระ​เจ้า​มา​กับ​เรา​ได้​อย่าง​ไร”
  • Ma-thi-ơ 25:24 - Người nhận một túi bạc đến phân trần: ‘Thưa chủ, tôi biết chủ khắt khe, hay gặt hái trong chỗ không gieo, thu hoạch ở nơi không trồng.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
  • Lu-ca 5:9 - Vì mẻ lưới quá nhiều cá, nên các tay chài chuyên nghiệp vô cùng kinh ngạc.
  • Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
  • Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Gióp 25:5 - Đức Chúa Trời vinh quang hơn mặt trăng, Ngài chiếu sáng hơn các vì sao.
  • Gióp 25:6 - Huống chi con người, một loài giòi bọ; con cái loài người, một giống côn trùng.”
  • 1 Sa-mu-ên 5:10 - Vậy họ đem Hòm Giao Ước đến Éc-rôn, nhưng khi Hòm Giao Ước vừa đến, dân thành Éc-rôn la hoảng lên: “Người ta đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến đây để giết dân ta!”
  • 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
Bible
Resources
Plans
Donate