Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người ở Giê-bu chống cự, không chịu cho Đa-vít vào thành, nên Đa-vít chiếm đồn Si-ôn, về sau đổi tên gọi là Thành Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 耶布斯人对大卫说:“你决不能进这地方。”然而大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶布斯人对大卫说:“你必不能进到这里。”然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是大卫的城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶布斯人对大卫说:“你必不能进到这里。”然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是大卫的城。
  • 当代译本 - 耶布斯人对大卫说:“你攻不进来。”然而,大卫攻取了锡安的堡垒,即后来的大卫城。
  • 圣经新译本 - 耶布斯的居民对大卫说:“你不能进这里来。”可是大卫占领了锡安的堡垒,锡安就是大卫城。
  • 中文标准译本 - 耶布斯的居民对大卫说:“你进不到这里来!”然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是后来的大卫城。
  • 现代标点和合本 - 耶布斯人对大卫说:“你决不能进这地方。”然而大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • 和合本(拼音版) - 耶布斯人对大卫说:“你决不能进这地方。”然而,大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • New International Version - said to David, “You will not get in here.” Nevertheless, David captured the fortress of Zion—which is the City of David.
  • New International Reader's Version - said to David, “You won’t get in here.” But David captured the fort of Zion. It became known as the City of David.
  • English Standard Version - The inhabitants of Jebus said to David, “You will not come in here.” Nevertheless, David took the stronghold of Zion, that is, the city of David.
  • New Living Translation - The people of Jebus taunted David, saying, “You’ll never get in here!” But David captured the fortress of Zion, which is now called the City of David.
  • Christian Standard Bible - The inhabitants of Jebus said to David, “You will never get in here.” Yet David did capture the stronghold of Zion, that is, the city of David.
  • New American Standard Bible - The inhabitants of Jebus said to David, “You shall not enter here.” Nevertheless David took the mountain stronghold of Zion (that is, the city of David).
  • New King James Version - But the inhabitants of Jebus said to David, “You shall not come in here!” Nevertheless David took the stronghold of Zion (that is, the City of David).
  • Amplified Bible - Then the Jebusites said to David, “You shall not come in here.” But David captured the stronghold of Zion (that is, the City of David).
  • American Standard Version - And the inhabitants of Jebus said to David, Thou shalt not come in hither. Nevertheless David took the stronghold of Zion; the same is the city of David.
  • King James Version - And the inhabitants of Jebus said to David, Thou shalt not come hither. Nevertheless David took the castle of Zion, which is the city of David.
  • New English Translation - The residents of Jebus said to David, “You cannot invade this place!” But David captured the fortress of Zion (that is, the City of David).
  • World English Bible - The inhabitants of Jebus said to David, “You will not come in here.” Nevertheless David took the stronghold of Zion. The same is David’s city.
  • 新標點和合本 - 耶布斯人對大衛說:「你決不能進這地方。」然而大衛攻取錫安的保障,就是大衛的城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶布斯人對大衛說:「你必不能進到這裏。」然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是大衛的城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶布斯人對大衛說:「你必不能進到這裏。」然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是大衛的城。
  • 當代譯本 - 耶布斯人對大衛說:「你攻不進來。」然而,大衛攻取了錫安的堡壘,即後來的大衛城。
  • 聖經新譯本 - 耶布斯的居民對大衛說:“你不能進這裡來。”可是大衛佔領了錫安的堡壘,錫安就是大衛城。
  • 呂振中譯本 - 耶布斯 的居民對 大衛 說:『你不能進這裏來。』然而 大衛 卻攻取了 錫安 的營寨、就是 大衛 城。
  • 中文標準譯本 - 耶布斯的居民對大衛說:「你進不到這裡來!」然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是後來的大衛城。
  • 現代標點和合本 - 耶布斯人對大衛說:「你決不能進這地方。」然而大衛攻取錫安的保障,就是大衛的城。
  • 文理和合譯本 - 耶布斯人謂大衛曰、爾必不得入此、然大衛取錫安之保障、即大衛城、
  • 文理委辦譯本 - 耶布士人告大闢曰、爾不得入此、郇邑險要、大闢陷之、故以己名稱其邑曰、大闢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶布斯 人謂 大衛 曰、爾不能至此、 大衛 取 郇 之保障、 郇 之保障即 大衛 之城、
  • Nueva Versión Internacional - Estos le dijeron a David: «¡No entrarás aquí!» Pero David se apoderó de la fortaleza de Sión, que también se conoce como la Ciudad de David.
  • 현대인의 성경 - 그들을 성으로 들어오지 못하게 하였다. 그래서 다윗은 시온 요새를 빼앗았으며 후에 그 곳은 다윗성이라 불려졌다.
  • Новый Русский Перевод - сказали Давиду: – Ты не войдешь сюда. Но Давид захватил крепость Сион, что ныне Город Давида.
  • Восточный перевод - сказали Давуду: – Ты не войдёшь сюда. Но Давуд захватил крепость Сион, что ныне Город Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сказали Давуду: – Ты не войдёшь сюда. Но Давуд захватил крепость Сион, что ныне Город Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сказали Довуду: – Ты не войдёшь сюда. Но Довуд захватил крепость Сион, что ныне Город Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces gens déclarèrent à David : Tu n’entreras pas ici ! Mais David s’empara de la forteresse de Sion , qu’on appelle la Cité de David.
  • リビングバイブル - エブス人は彼らが町に入ることを断ったので、ダビデは、のちにダビデの町と呼ばれるようになったシオンの要塞を占領しました。その時、ダビデはイスラエルの指導者に、「真っ先にエブス人を殺した者をかしらとしよう」と約束しました。ツェルヤの子ヨアブが真っ先にエブス人を殺し、ダビデの軍隊の将軍になりました。
  • Nova Versão Internacional - disseram a Davi: “Você não entrará aqui”. No entanto, Davi conquistou a fortaleza de Sião, a Cidade de Davi.
  • Hoffnung für alle - Die Einwohner verhöhnten David: »In unsere Stadt wirst du nie hereinkommen!« Doch David und seine Truppen eroberten die Festung Zion, die später »Stadt Davids« genannt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กล่าวกับดาวิดว่า “เจ้าเข้ามาในนี้ไม่ได้หรอก” แต่ดาวิดยึดป้อมของเมืองศิโยน ซึ่งเรียกว่า “เมืองดาวิด” ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยบุส​พูด​กับ​ดาวิด​ว่า “ท่าน​เข้า​มา​ที่​นี่​ไม่​ได้” อย่าง​ไร​ก็​ตาม ดาวิด​ยึด​ป้อม​ปราการ​อัน​แข็ง​แกร่ง​ของ​ศิโยน​ได้​ซึ่ง​เรียก​ว่า เมือง​ของ​ดาวิด
Cross Reference
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
  • 2 Sử Ký 5:2 - Sa-lô-môn triệu tập về Giê-ru-sa-lem các trưởng lão Ít-ra-ên, các trưởng đại tộc, và các trưởng tộc của Ít-ra-ên. Họ rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Thành Đa-vít, lên Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 11:7 - Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 6:12 - Nghe Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho gia đình Ô-bết Ê-đôm, Đa-vít hân hoan rước Hòm về thành Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 1 Các Vua 8:1 - Sa-lô-môn triệu tập các trưởng lão Ít-ra-ên—trưởng các đại tộc và trưởng các gia tộc—họp tại Giê-ru-sa-lem để thỉnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Thành Đa-vít, lên Đền Thờ.
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
  • Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 17:9 - Nếu người ấy giết được ta, chúng ta sẽ làm nô lệ cho các ngươi. Nhưng nếu ta giết được hắn, các ngươi phải làm nô lệ cho chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 17:10 - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Thi Thiên 87:5 - Phải người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: “Người này người nọ sinh tại đó.” Và Đấng Chí Cao sẽ ban phước cho thành này.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • 2 Sa-mu-ên 6:10 - Vậy Đa-vít không đem Hòm của Chúa Hằng Hữu vào thành Đa-vít như đã dự tính, nhưng đem đến nhà của Ô-bết Ê-đôm, người quê ở đất Gát.
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
  • Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người ở Giê-bu chống cự, không chịu cho Đa-vít vào thành, nên Đa-vít chiếm đồn Si-ôn, về sau đổi tên gọi là Thành Đa-vít.
  • 新标点和合本 - 耶布斯人对大卫说:“你决不能进这地方。”然而大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶布斯人对大卫说:“你必不能进到这里。”然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是大卫的城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶布斯人对大卫说:“你必不能进到这里。”然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是大卫的城。
  • 当代译本 - 耶布斯人对大卫说:“你攻不进来。”然而,大卫攻取了锡安的堡垒,即后来的大卫城。
  • 圣经新译本 - 耶布斯的居民对大卫说:“你不能进这里来。”可是大卫占领了锡安的堡垒,锡安就是大卫城。
  • 中文标准译本 - 耶布斯的居民对大卫说:“你进不到这里来!”然而大卫攻取了锡安的堡垒,就是后来的大卫城。
  • 现代标点和合本 - 耶布斯人对大卫说:“你决不能进这地方。”然而大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • 和合本(拼音版) - 耶布斯人对大卫说:“你决不能进这地方。”然而,大卫攻取锡安的保障,就是大卫的城。
  • New International Version - said to David, “You will not get in here.” Nevertheless, David captured the fortress of Zion—which is the City of David.
  • New International Reader's Version - said to David, “You won’t get in here.” But David captured the fort of Zion. It became known as the City of David.
  • English Standard Version - The inhabitants of Jebus said to David, “You will not come in here.” Nevertheless, David took the stronghold of Zion, that is, the city of David.
  • New Living Translation - The people of Jebus taunted David, saying, “You’ll never get in here!” But David captured the fortress of Zion, which is now called the City of David.
  • Christian Standard Bible - The inhabitants of Jebus said to David, “You will never get in here.” Yet David did capture the stronghold of Zion, that is, the city of David.
  • New American Standard Bible - The inhabitants of Jebus said to David, “You shall not enter here.” Nevertheless David took the mountain stronghold of Zion (that is, the city of David).
  • New King James Version - But the inhabitants of Jebus said to David, “You shall not come in here!” Nevertheless David took the stronghold of Zion (that is, the City of David).
  • Amplified Bible - Then the Jebusites said to David, “You shall not come in here.” But David captured the stronghold of Zion (that is, the City of David).
  • American Standard Version - And the inhabitants of Jebus said to David, Thou shalt not come in hither. Nevertheless David took the stronghold of Zion; the same is the city of David.
  • King James Version - And the inhabitants of Jebus said to David, Thou shalt not come hither. Nevertheless David took the castle of Zion, which is the city of David.
  • New English Translation - The residents of Jebus said to David, “You cannot invade this place!” But David captured the fortress of Zion (that is, the City of David).
  • World English Bible - The inhabitants of Jebus said to David, “You will not come in here.” Nevertheless David took the stronghold of Zion. The same is David’s city.
  • 新標點和合本 - 耶布斯人對大衛說:「你決不能進這地方。」然而大衛攻取錫安的保障,就是大衛的城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶布斯人對大衛說:「你必不能進到這裏。」然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是大衛的城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶布斯人對大衛說:「你必不能進到這裏。」然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是大衛的城。
  • 當代譯本 - 耶布斯人對大衛說:「你攻不進來。」然而,大衛攻取了錫安的堡壘,即後來的大衛城。
  • 聖經新譯本 - 耶布斯的居民對大衛說:“你不能進這裡來。”可是大衛佔領了錫安的堡壘,錫安就是大衛城。
  • 呂振中譯本 - 耶布斯 的居民對 大衛 說:『你不能進這裏來。』然而 大衛 卻攻取了 錫安 的營寨、就是 大衛 城。
  • 中文標準譯本 - 耶布斯的居民對大衛說:「你進不到這裡來!」然而大衛攻取了錫安的堡壘,就是後來的大衛城。
  • 現代標點和合本 - 耶布斯人對大衛說:「你決不能進這地方。」然而大衛攻取錫安的保障,就是大衛的城。
  • 文理和合譯本 - 耶布斯人謂大衛曰、爾必不得入此、然大衛取錫安之保障、即大衛城、
  • 文理委辦譯本 - 耶布士人告大闢曰、爾不得入此、郇邑險要、大闢陷之、故以己名稱其邑曰、大闢。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶布斯 人謂 大衛 曰、爾不能至此、 大衛 取 郇 之保障、 郇 之保障即 大衛 之城、
  • Nueva Versión Internacional - Estos le dijeron a David: «¡No entrarás aquí!» Pero David se apoderó de la fortaleza de Sión, que también se conoce como la Ciudad de David.
  • 현대인의 성경 - 그들을 성으로 들어오지 못하게 하였다. 그래서 다윗은 시온 요새를 빼앗았으며 후에 그 곳은 다윗성이라 불려졌다.
  • Новый Русский Перевод - сказали Давиду: – Ты не войдешь сюда. Но Давид захватил крепость Сион, что ныне Город Давида.
  • Восточный перевод - сказали Давуду: – Ты не войдёшь сюда. Но Давуд захватил крепость Сион, что ныне Город Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сказали Давуду: – Ты не войдёшь сюда. Но Давуд захватил крепость Сион, что ныне Город Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сказали Довуду: – Ты не войдёшь сюда. Но Довуд захватил крепость Сион, что ныне Город Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces gens déclarèrent à David : Tu n’entreras pas ici ! Mais David s’empara de la forteresse de Sion , qu’on appelle la Cité de David.
  • リビングバイブル - エブス人は彼らが町に入ることを断ったので、ダビデは、のちにダビデの町と呼ばれるようになったシオンの要塞を占領しました。その時、ダビデはイスラエルの指導者に、「真っ先にエブス人を殺した者をかしらとしよう」と約束しました。ツェルヤの子ヨアブが真っ先にエブス人を殺し、ダビデの軍隊の将軍になりました。
  • Nova Versão Internacional - disseram a Davi: “Você não entrará aqui”. No entanto, Davi conquistou a fortaleza de Sião, a Cidade de Davi.
  • Hoffnung für alle - Die Einwohner verhöhnten David: »In unsere Stadt wirst du nie hereinkommen!« Doch David und seine Truppen eroberten die Festung Zion, die später »Stadt Davids« genannt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กล่าวกับดาวิดว่า “เจ้าเข้ามาในนี้ไม่ได้หรอก” แต่ดาวิดยึดป้อมของเมืองศิโยน ซึ่งเรียกว่า “เมืองดาวิด” ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยบุส​พูด​กับ​ดาวิด​ว่า “ท่าน​เข้า​มา​ที่​นี่​ไม่​ได้” อย่าง​ไร​ก็​ตาม ดาวิด​ยึด​ป้อม​ปราการ​อัน​แข็ง​แกร่ง​ของ​ศิโยน​ได้​ซึ่ง​เรียก​ว่า เมือง​ของ​ดาวิด
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
  • 2 Sử Ký 5:2 - Sa-lô-môn triệu tập về Giê-ru-sa-lem các trưởng lão Ít-ra-ên, các trưởng đại tộc, và các trưởng tộc của Ít-ra-ên. Họ rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Thành Đa-vít, lên Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 11:7 - Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít.
  • 2 Sa-mu-ên 6:12 - Nghe Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho gia đình Ô-bết Ê-đôm, Đa-vít hân hoan rước Hòm về thành Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 1 Các Vua 8:1 - Sa-lô-môn triệu tập các trưởng lão Ít-ra-ên—trưởng các đại tộc và trưởng các gia tộc—họp tại Giê-ru-sa-lem để thỉnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Thành Đa-vít, lên Đền Thờ.
  • 2 Sa-mu-ên 5:9 - Vậy Đa-vít ở trong đồn Si-ôn, vì thế nơi ấy được gọi là Thành Đa-vít. Vua thực hiện một chương trình kiến trúc chung quanh nơi này bắt đầu từ Mi-lô, cho đến trung tâm thành phố.
  • Thi Thiên 48:12 - Hãy đi đến và dạo quanh Si-ôn. Hãy đếm các ngọn tháp.
  • Thi Thiên 48:13 - Hãy nhìn kỹ các thành lũy phòng vệ, ngắm xem các lâu đài, cung điện để mai sau thuật lại cho hậu thế.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Sa-mu-ên 17:9 - Nếu người ấy giết được ta, chúng ta sẽ làm nô lệ cho các ngươi. Nhưng nếu ta giết được hắn, các ngươi phải làm nô lệ cho chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 17:10 - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 125:2 - Núi non bao bọc Giê-ru-sa-lem, như Chúa Hằng Hữu chở che dân Ngài, từ nay cho đến muôn đời.
  • Thi Thiên 87:5 - Phải người ta sẽ nói về Si-ôn rằng: “Người này người nọ sinh tại đó.” Và Đấng Chí Cao sẽ ban phước cho thành này.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • 2 Sa-mu-ên 6:10 - Vậy Đa-vít không đem Hòm của Chúa Hằng Hữu vào thành Đa-vít như đã dự tính, nhưng đem đến nhà của Ô-bết Ê-đôm, người quê ở đất Gát.
  • Thi Thiên 48:2 - Núi thánh cao ngất, đẹp đẽ; là niềm vui của toàn trái đất! Núi Si-ôn nổi bật trên đỉnh Sa-phan, là thành của Vua Vĩ Đại!
  • Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
  • Ai Ca 4:12 - Không một vua nào trên đất— không một người trên thế gian— có thể tin rằng kẻ thù lại tiến qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 87:2 - Chúa mến chuộng thành Si-ôn, hơn bất cứ thành nào của Gia-cốp.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
Bible
Resources
Plans
Donate