Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:36 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Ê-li-pha là Thê-man, Ô-ma, Xê-phô, Ga-tam, Kê-na, và A-ma-léc. A-ma-léc do Thim-na sinh ra.
  • 新标点和合本 - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳、亚玛力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳和亚玛力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳和亚玛力。
  • 当代译本 - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳、亚玛力。
  • 圣经新译本 - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳和亚玛力。
  • 中文标准译本 - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳和亚玛力。
  • 现代标点和合本 - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳、亚玛力。
  • 和合本(拼音版) - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳、亚玛力。
  • New International Version - The sons of Eliphaz: Teman, Omar, Zepho, Gatam and Kenaz; by Timna: Amalek.
  • New International Reader's Version - The sons of Eliphaz were Teman, Omar, Zepho, Gatam and Kenaz. Timna had Amalek by Eliphaz.
  • English Standard Version - The sons of Eliphaz: Teman, Omar, Zepho, Gatam, Kenaz, and of Timna, Amalek.
  • New Living Translation - The descendants of Eliphaz were Teman, Omar, Zepho, Gatam, Kenaz, and Amalek, who was born to Timna.
  • Christian Standard Bible - Eliphaz’s sons: Teman, Omar, Zephi, Gatam, and Kenaz; and by Timna, Amalek.
  • New American Standard Bible - The sons of Eliphaz were Teman, Omar, Zephi, Gatam, Kenaz, Timna, and Amalek.
  • New King James Version - And the sons of Eliphaz were Teman, Omar, Zephi, Gatam, and Kenaz; and by Timna, Amalek.
  • Amplified Bible - The sons of Eliphaz: Teman, Omar, Zephi, Gatam, Kenaz, Timna, and Amalek.
  • American Standard Version - The sons of Eliphaz: Teman, and Omar, Zephi, and Gatam, Kenaz, and Timna, and Amalek.
  • King James Version - The sons of Eliphaz; Teman, and Omar, Zephi, and Gatam, Kenaz, and Timna, and Amalek.
  • New English Translation - The sons of Eliphaz: Teman, Omar, Zephi, Gatam, Kenaz, and (by Timna) Amalek.
  • World English Bible - The sons of Eliphaz: Teman, Omar, Zephi, Gatam, Kenaz, Timna, and Amalek.
  • 新標點和合本 - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納、亞瑪力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納和亞瑪力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納和亞瑪力。
  • 當代譯本 - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納、亞瑪力。
  • 聖經新譯本 - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納和亞瑪力。
  • 呂振中譯本 - 以利法 的兒子是 提幔 、 阿抹 、 洗披 、 迦坦 、 基納斯 、 亭納 、 亞瑪力 。
  • 中文標準譯本 - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納和亞瑪力。
  • 現代標點和合本 - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納、亞瑪力。
  • 文理和合譯本 - 以利法子、提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納、亞瑪力、
  • 文理委辦譯本 - 以利法子提慢、阿抹、西波、迦但、基納、亭納、亞馬力。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利法 子 提幔 、 阿抹 、 洗非 、 迦坦 、 基納 、 亭納 、 亞瑪力 、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos de Elifaz: Temán, Omar, Zefo, Gatán y Quenaz, Timná y Amalec.
  • 현대인의 성경 - 그리고 엘리바스의 아들은 데만, 오말, 스비, 가담, 그나스, 딤나, 아말렉이었으며
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Элифаза: Теман, Омар, Цефо, Гатам, Кеназ, от Тимны – Амалик .
  • Восточный перевод - Сыновья Елифаза: Теман, Омар, Цефо, Гатам, Кеназ, от Тимны – Амалик.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Елифаза: Теман, Омар, Цефо, Гатам, Кеназ, от Тимны – Амалик.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Елифаза: Теман, Омар, Цефо, Гатам, Кеназ, от Тимны – Амалик.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’Eliphaz : Témân, Omar, Tsepho , Gaetam, Qenaz, Timna et Amalec.
  • リビングバイブル - エリファズの子はテマン、オマル、ツェフィ、ガタム、ケナズ、ティムナ、アマレク。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Elifaz: Temã, Omar, Zefô , Gaetã e Quenaz; e Amaleque, de Timna, sua concubina .
  • Hoffnung für alle - Elifas war der Vater von Teman, Omar, Zefo, Gatam, Kenas, Timna und Amalek.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของเอลีฟัส ได้แก่ เทมาน โอมาร์ เศโฟ กาทาม เคนัส และอามาเลขซึ่งเกิดจากนางทิมนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลีฟัส​มี​บุตร​ชื่อ เทมาน โอมาร์ เศโฟ กาทาม และ​เคนัส บุตร​ที่​เกิด​จาก​นาง​ทิมนา​ชื่อ อามาเลข
Cross Reference
  • Giê-rê-mi 49:7 - Sứ điệp này tiên tri về Ê-đôm. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong Thê-man không còn người khôn ngoan sao? Người mưu trí mất hết mưu lược rồi sao?
  • Áp-đia 1:9 - Các dũng sĩ can trường của Thê-man sẽ hoang mang sợ hãi, và mọi người trên núi Ê-sau đều sẽ bỏ mạng trong cuộc tàn sát.”
  • 1 Sử Ký 1:53 - Kê-na, Thê-man, Míp-xa,
  • Sáng Thế Ký 36:11 - Con trai của Ê-li-pha là Thê-man, Ô-ma, Xê-phô, Ga-tam, và Kê-na.
  • Sáng Thế Ký 36:12 - Thim-na, vợ lẽ của Ê-li-pha sinh A-ma-léc. Đó là các cháu của A-đa, vợ Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 36:13 - Gia tộc Rê-u-ên, con trai của Bách-mát gồm có Na-hát, Xê-rách, Sam-ma, và Mích-xa. Ấy là các cháu của Bách-mát, cũng là vợ Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 36:14 - Ê-sau cũng còn những người con trai sinh bởi Ô-hô-li-ba-ma, vợ của Ê-sau, con gái A-na, cháu ngoại Xi-bê-ôn. Tên của các con là Giê-úc, Gia-lam, và Cô-ra.
  • Sáng Thế Ký 36:15 - Đây là các cháu nội của Ê-sau trở thành đại tộc trưởng: Các đại tộc là hậu tự của Ê-li-pha, con trưởng nam của Ê-sau và A-đa: Đại tộc Thê-man, đại tộc Ô-ma, đại tộc Xê-phô, đại tộc Kê-na,
  • A-mốt 1:12 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên Thê-man, và các chiến lũy của Bốt-ra cũng sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 49:20 - Hãy nghe kế hoạch của Chúa Hằng Hữu chống lại Ê-đôm và cư dân Thê-man. Dù trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo khỏi như những chiên non, và nơi họ ở thành chốn hoang tàn.
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Ê-li-pha là Thê-man, Ô-ma, Xê-phô, Ga-tam, Kê-na, và A-ma-léc. A-ma-léc do Thim-na sinh ra.
  • 新标点和合本 - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳、亚玛力。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳和亚玛力。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳和亚玛力。
  • 当代译本 - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳、亚玛力。
  • 圣经新译本 - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳和亚玛力。
  • 中文标准译本 - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳和亚玛力。
  • 现代标点和合本 - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳、亚玛力。
  • 和合本(拼音版) - 以利法的儿子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基纳斯、亭纳、亚玛力。
  • New International Version - The sons of Eliphaz: Teman, Omar, Zepho, Gatam and Kenaz; by Timna: Amalek.
  • New International Reader's Version - The sons of Eliphaz were Teman, Omar, Zepho, Gatam and Kenaz. Timna had Amalek by Eliphaz.
  • English Standard Version - The sons of Eliphaz: Teman, Omar, Zepho, Gatam, Kenaz, and of Timna, Amalek.
  • New Living Translation - The descendants of Eliphaz were Teman, Omar, Zepho, Gatam, Kenaz, and Amalek, who was born to Timna.
  • Christian Standard Bible - Eliphaz’s sons: Teman, Omar, Zephi, Gatam, and Kenaz; and by Timna, Amalek.
  • New American Standard Bible - The sons of Eliphaz were Teman, Omar, Zephi, Gatam, Kenaz, Timna, and Amalek.
  • New King James Version - And the sons of Eliphaz were Teman, Omar, Zephi, Gatam, and Kenaz; and by Timna, Amalek.
  • Amplified Bible - The sons of Eliphaz: Teman, Omar, Zephi, Gatam, Kenaz, Timna, and Amalek.
  • American Standard Version - The sons of Eliphaz: Teman, and Omar, Zephi, and Gatam, Kenaz, and Timna, and Amalek.
  • King James Version - The sons of Eliphaz; Teman, and Omar, Zephi, and Gatam, Kenaz, and Timna, and Amalek.
  • New English Translation - The sons of Eliphaz: Teman, Omar, Zephi, Gatam, Kenaz, and (by Timna) Amalek.
  • World English Bible - The sons of Eliphaz: Teman, Omar, Zephi, Gatam, Kenaz, Timna, and Amalek.
  • 新標點和合本 - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納、亞瑪力。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納和亞瑪力。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納和亞瑪力。
  • 當代譯本 - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納、亞瑪力。
  • 聖經新譯本 - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納和亞瑪力。
  • 呂振中譯本 - 以利法 的兒子是 提幔 、 阿抹 、 洗披 、 迦坦 、 基納斯 、 亭納 、 亞瑪力 。
  • 中文標準譯本 - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納和亞瑪力。
  • 現代標點和合本 - 以利法的兒子是提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納、亞瑪力。
  • 文理和合譯本 - 以利法子、提幔、阿抹、洗玻、迦坦、基納斯、亭納、亞瑪力、
  • 文理委辦譯本 - 以利法子提慢、阿抹、西波、迦但、基納、亭納、亞馬力。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利法 子 提幔 、 阿抹 、 洗非 、 迦坦 、 基納 、 亭納 、 亞瑪力 、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos de Elifaz: Temán, Omar, Zefo, Gatán y Quenaz, Timná y Amalec.
  • 현대인의 성경 - 그리고 엘리바스의 아들은 데만, 오말, 스비, 가담, 그나스, 딤나, 아말렉이었으며
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Элифаза: Теман, Омар, Цефо, Гатам, Кеназ, от Тимны – Амалик .
  • Восточный перевод - Сыновья Елифаза: Теман, Омар, Цефо, Гатам, Кеназ, от Тимны – Амалик.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Елифаза: Теман, Омар, Цефо, Гатам, Кеназ, от Тимны – Амалик.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Елифаза: Теман, Омар, Цефо, Гатам, Кеназ, от Тимны – Амалик.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’Eliphaz : Témân, Omar, Tsepho , Gaetam, Qenaz, Timna et Amalec.
  • リビングバイブル - エリファズの子はテマン、オマル、ツェフィ、ガタム、ケナズ、ティムナ、アマレク。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Elifaz: Temã, Omar, Zefô , Gaetã e Quenaz; e Amaleque, de Timna, sua concubina .
  • Hoffnung für alle - Elifas war der Vater von Teman, Omar, Zefo, Gatam, Kenas, Timna und Amalek.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของเอลีฟัส ได้แก่ เทมาน โอมาร์ เศโฟ กาทาม เคนัส และอามาเลขซึ่งเกิดจากนางทิมนา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลีฟัส​มี​บุตร​ชื่อ เทมาน โอมาร์ เศโฟ กาทาม และ​เคนัส บุตร​ที่​เกิด​จาก​นาง​ทิมนา​ชื่อ อามาเลข
  • Giê-rê-mi 49:7 - Sứ điệp này tiên tri về Ê-đôm. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong Thê-man không còn người khôn ngoan sao? Người mưu trí mất hết mưu lược rồi sao?
  • Áp-đia 1:9 - Các dũng sĩ can trường của Thê-man sẽ hoang mang sợ hãi, và mọi người trên núi Ê-sau đều sẽ bỏ mạng trong cuộc tàn sát.”
  • 1 Sử Ký 1:53 - Kê-na, Thê-man, Míp-xa,
  • Sáng Thế Ký 36:11 - Con trai của Ê-li-pha là Thê-man, Ô-ma, Xê-phô, Ga-tam, và Kê-na.
  • Sáng Thế Ký 36:12 - Thim-na, vợ lẽ của Ê-li-pha sinh A-ma-léc. Đó là các cháu của A-đa, vợ Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 36:13 - Gia tộc Rê-u-ên, con trai của Bách-mát gồm có Na-hát, Xê-rách, Sam-ma, và Mích-xa. Ấy là các cháu của Bách-mát, cũng là vợ Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 36:14 - Ê-sau cũng còn những người con trai sinh bởi Ô-hô-li-ba-ma, vợ của Ê-sau, con gái A-na, cháu ngoại Xi-bê-ôn. Tên của các con là Giê-úc, Gia-lam, và Cô-ra.
  • Sáng Thế Ký 36:15 - Đây là các cháu nội của Ê-sau trở thành đại tộc trưởng: Các đại tộc là hậu tự của Ê-li-pha, con trưởng nam của Ê-sau và A-đa: Đại tộc Thê-man, đại tộc Ô-ma, đại tộc Xê-phô, đại tộc Kê-na,
  • A-mốt 1:12 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên Thê-man, và các chiến lũy của Bốt-ra cũng sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 49:20 - Hãy nghe kế hoạch của Chúa Hằng Hữu chống lại Ê-đôm và cư dân Thê-man. Dù trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo khỏi như những chiên non, và nơi họ ở thành chốn hoang tàn.
  • Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
Bible
Resources
Plans
Donate